Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

On tap cac so den 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.05 KB, 8 trang )


Bài 1:
a,
0

Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi vạch

10 000 20000

30000 40000





….
……
60000
50000
70000
80000
90000
100000

b,Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
38000 39000 40000
42000
36000; 37000;………;………..;…………;41000;…….


Bài 2. Viết theo mẫu:


Viết số

Chục
nghìn

Nghìn

Trăm Chục Đơn Đọc số
vị

42571

4

2

5

91907

6
9

16212

1

63850

8105

70008 7

0

7

1

3

8

5

1
6

9
2

0
1

8

1
0

0 Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi.
7

2

Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai

5 Tám nghìn một trăm linh năm.

0
0

Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt.

8

Bảy mươi nghìn khơng trăm linh tám.


Bµi 3:
a) ViÕt mỗi số sau thành tỉng(theo mÉu):8723; 9171;3082;7006
MÉu: 8723 = 8000 + 700 + 20 +3
9171= 9000 + 100+ 70 + 1
3082 = 3000+000+ 80 + 2
7006 = 7000 + 000 +00+ 6


Bài 3
b) Viết theo mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1= 7351
6000 + 200 + 30
= 6230

6000 + 200 + 3
= 6203
5000 + 2
= 5002


Bài 4/ Tính chu vi các hình sau:
B
4c

N

G

H

cm

m

6

C
3

cm

A
4 cm


M

D

4 cm
Q

5 cm
8 cm

P

K 5 cm

I


Chu vi hình tứ giác ABCD là:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Đáp số: 17 CM

Chu vi hình vng GHIK là:
5 x 4 = 20 (cm)
Đáp số: 20 cm

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(8 + 4 ) x 2 = 24 ( cm)
Đáp số : 24 cm.



Khoanh vo chữ cái đặt trớc cách đọc đúng

20701 đọc là :
A . Hai nghìn bảy trăm linh một
B . Hai mơi nghìn bảy trăm linh một
C . Hai nghìn không trăm bảy mơi mốt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×