Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong II 2 Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.38 KB, 12 trang )

TỔ TỰ NHIÊN

CHÀO MỪNG NGÀY NGVN 20-11
NĂM HỌC 2016 - 2017


CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7A2


NHẮC LẠI KiẾN THỨC CŨ
Hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau:

AB = CD( = 25cm );
xOy = x’O’y (= 450 )


Tiết 20
§2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
A

B

A'

C

C'

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các


cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng
bằng nhau.

B'


Tiết 20
§2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu

Hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng
nhau , ta viết: ABC A ' B ' C '

ABC 
AA''BB''CC''
ABC


 AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ˆ
ˆ ˆ = B'
ˆ = C'
ˆ
ˆ ;C

 A = A' ; B


Câu hỏi 2 : Cho hình vẽ 61

A

B

M

C

P

N

Hình 61

a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí
hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau
của hai tam giác đó.
b) Hãy tìm :
Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N ,
cạnh tương ứng với cạnh AC
 =…
c) Điền vào chỗ trống (. . . ): ABC = … ; AC = … ;
B


Câu hỏi 2 : Cho hình vẽ 61
A

B


M

C

P

N

Hình 61

a) ABC và MNP bằng nhau . Kí hiệu là : ABC = MNP
b)-Tương ứng với đỉnh A là: đỉnh M
-Tương ứng với góc N là: góc B
-Tương ứng với cạnh AC là: cạnh MP
c) Điền vào chỗ trống (. . . )
... ;
ACB = MPN
. . . . ; AC = .MP

. . . .
 N
B


Hoạt động nhóm
?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài
cạnh BC.
D
A


ABC = DEF
µ
GT B
= 700, Cµ = 500
EF = 3
KL

µ
D

= ?, BC = ?

E

B

70 

3

50 

C

Hình 62

Giải:
ABC có:


µ +B
µ +C
µ = 180o (Định lí tổng ba góc)
A

µ = 1800 - (Bµ + C)
µ = 1800 - (700 + 500 ) = 600
A
Vì ∆ABC = ∆DEF (gt) nên:
µ =A
µ = 600 (Hai góc tương ứng)
D

BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)

F


Tiết 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Đinh nghĩa

?2

A

A'

?3
?1
B


C

C'

B'

ABC và A’B’C cú:

Hai tam giỏc bng nhau cú:
- các góc tơng ứng bằng

nhau
- các cạnh tơng ứng bằng
nhau

AB A ' B '; AC  A ' C '; BC B ' C '.
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
 A  A '; B B '; C C '

ABC và A’B’C’là hai tam giác
bằng nhau.
Định nghĩa: Sgk
2. Kí
hiệu



ABC = A’B’C’
 AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC B ' C '.

ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
 A  A '; B B '; C C '

9


Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau


BÀI TẬP KHUYẾN KHÍCH
Cho tam giác ABC, trên nửa mặt phẳng bờ BC
không chứa điểm A, vẽ tam giác CBD sao cho
hai tam giác này bằng nhau.
Chứng tỏ: AB // CD và BD // AC
A

B

C

D


Dặn dò :
1. Học định nghóa và quy ước
2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk




×