Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giai chi tiet MD 202208210216218224

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.02 KB, 7 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sính: …………………………………..

Mã đề thi 202

Số báo danh: ………………………………………

Đề 202 cùng nhóm với đề 208, 210, 216, 218, 224
Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận
với
A. độ lớn vận tốc của vật.
B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc.
D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
mv 2
vm 2
2


2
A. mv .
B. 2 .
C. vm .
D. 2 .
Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích
thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu cam.
D. màu tím.
Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng.
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của
mạch là

1

2

A. 2 LC .
B. LC .

Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn.
B. lực tương tác mạnh.

C. 2 LC .
C. lực tĩnh điện.

LC
D. 2 .
D. lực tương tác điện từ.

Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t   ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và
I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
2
2
A. Z I U .
B. Z IU .
C. U IZ .
D. U I Z .
Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Một dịng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi

A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện.
C. tần số góc của dịng điện.
D. chu kì của dịng điện.



Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. sóng vô tuyến.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t   ) ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm này bằng
1

L
A.  L .
B.  L .
C. L .
D.  .
Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.
B. phơtơn.
C. prơtơn.
D. êlectron.
14

Câu 15. Số nuclơn có trong hạt nhân 6 C là
A. 8.
B. 20.
C. 6.
D. 14.
Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen.

C. tia gamma.
D. tia tử ngoại.
Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch khơng giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
235

Câu 18. Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuelôn.
B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
ε=

W 1784
=
≈¿
A 235
¿

7 ,59149( MeV ) . => Chọn D.
+ Năng lượng liên kết riêng:
Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại
điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 50 dB.
C. 60 dB.
D. 70 dB.
L(dB )=10 log
+ Mức cường độ âm:


I
=80(B ).
I0
=> Chọn A.

Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước sóng là
A. 3,333 m.
B. 3,333 km.
C. 33,33 km.
D. 33,33 m.
8
7
λ = v/f = 3.10 / 9.10 = 10/3 = 3,333m. Đáp án A
Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều khơng đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 22. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t . Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Ta có chu kỳ T = 0,2.2 = 0,4(s). Tần số góc ω = 2π/T = 2π/0,4 = 5π rad/s. Đáp án
C
Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
A. 3r0,
B. 2r0

C. 4r0
D. 9r0.
Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công
suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải
giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần.

B. giảm đi n2 lần.

C. giảm đi n lần.

D. tăng lên n lần.

R
2
Cơng suất hao phí điện năng khi truyền tải : ∆P = P2 U cos  . Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải
giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện tăng lên n lần , Chọn ĐA D
2


Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện
trong đoạn mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C. 30Ω
D. 15 Ω.

L

L
173, 2.0,1
0
tanφ = R ---- R = tan  . Khi L = 0,1(H) thì ϕ = 300 ------ > R = tan 30 = 30 Ω. Đáp án C
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí
nghiệm được tiến hành trong khơng khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng
đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai
khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.
B. 1,6 mm.
C. 1,2 mm,
D. 0,6 mm.

Khi ánh sáng có bước sóng λ trong khơng khí truyền vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì bước
sóng giảm đi n lần λ’ = λ/n
D
 ' D D
i = a ; i’ = a ' = na ' . Để i = i’ ------- > a’ = a/n = 3a/4 = 0,9 mm. Đáp án A
210
Câu 27. Chất phóng xạ pơlơni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã cùa pơlơni là 138 ngày.
Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng
pơlơni cịn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên từ bằng số khối của hạt nhân của ngun tử đó tính theo đơn vị
u. Giá trị của t là
A. 95 ngày.
B. 105 ngày.
C. 83 ngày.
D. 33 ngày.

Ta có số lượng hạt pơlơni cịn lại sau thời gian t: NP0 = N0 e
trên: NPb = ∆N =N0(1 - e


mPb 206 N Pb
mPo = 210 N Po =
e



ln 2.t
T



ln 2.t
T



ln 2.t
T

; Số hạt nhân chì được tào thành trong thời gian

). Tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pơlơni cịn lại trong mẫu:

206(1  e
210.e



ln 2.t

T

)

ln 2.t

T

= 0,6 ---- > 206 - 206 e



ln 2.t
T

= 210.0,6. e



ln 2.t
T

--- 332. e



ln 2.t
T

= 206


ln 2.t
ln 0, 62.138
ln 2
= 0,62 --- - T = ln0,62 ------ > t = = 95 ngày. Đáp án A.
7

1

4

Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: 3 Li+ 1 H → 2 He+ X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản
ứng này là 5,2.1024 MeV. Lấy NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A. 69,2 MeV.
B. 34,6 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 51,9 MeV.
4

He

Ta có hạt X cũng chính là nhân nguyên tử hêli 2
. Do đó khi tổng hợp được 1 mol heli thì cần N = N A/2 phản
ứng. Suy ra năng ượng tỏa ra của 1 phản ứng là ∆E = E/N = 2E/NA = 2.5,2.1024/6,02.1023 = 17,2757 MeV = 17,3 MeV.
Chọn đáp án C
Câu 29. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mơ mềm. Biết rằng để
đốt được phần mơ mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn tồn năng lượng của 3.1019 phơtơn của
chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hồn tồn 1 mm 3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108
m/s. Giá trị của λ là
A. 496 nm.

B. 675 nm.
C. 385 nm.
D. 585 nm.

Giải. Năng lượng cần để đốt phần mô mềm E = 2,548. 4 = 10,192 (J)
hc
Năng lượng này do phôtôn chùm lade cung cấp: E = np 

6, 625.10 34.3.108
hc
10,192
----- λ = np E = 3.1019.
= 5,85.10-7m = 585.10-9m = 585 nm. Chọn đáp án D


Câu 30. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

π
B=B0 cos(2 π .10 8 .t + )
3 (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại

điểm đó bằng 0 là
−8

10
s.
9
A.

−8


10
s.
8
B.

−8

10
s.
C. 12

−8

10
s.
6
D.

Giải: Trong sóng điện từ cảm ứng từ và cương độ điện trương biến thiên điều hòa cùng pha nên khi E = 0 thì




B = 0. --- cos(2π.108t + 3 ) = 0 -- 2π.108t + 3 = 2 + kπ . Lần đầu tiên ứng với k = 0
10 8
---- > t1 = 12 (s). Đáp án C
Câu 31. Một khung dây dẫn phăng, dẹt có 200 vịng, mỗi vịng có diện tích 600 cm 2. Khung dây quay đều quanh trục
nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay và có độ lớn
4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung

cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là
A. e = 119,9cos 100πt (V).
B. e =169,6cos(l00πt-π/2) (V).
C. e = 169,6cos 100πt (V).
D. e = 119,9cos(100πt – π/2 ) (V).
Giải: Suất điện động e có biểu thức e = E0cos(ωt + φ). Với E0 = ωNBS = 2πfNBS = 169,56 = 169,6 (V)


ω= 2πf = 100π (rad/s). Khi t = 0 thì Góc giữa pháp tuyến và cảm ứng tù bằng 0 nên ϕ = - 2

Do đó e = 169,6cos(100πt - 2 ).. Chọn đáp án B
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là
440 nm, 660 nm và λ . Giá trị cùa λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 570 nm.
B. 560 nm.
C. 540 nm.
D. 550 nm.
Giải: 3 bức xạ cho vân sáng trung nhau khi 440k1 = 660k2 = kλ ------ > k1 = 3n; k2 = 2n Với n = 0, ±1; ±; …

1320n
k
380 ≤
≤ 760. Với n = 1: k1 =3. k2 = 2 và 2 ≤ k ≤ 3 Trường hợp này loại vì trùng với k=1 hoặc k2
Với n = 2: k1 = 6. k2 = 4 và 4 ≤ k ≤ 6 --- > k = 5 khi đó λ = 528 nm. Chọn đáp án C.
Với n = 3: k1 = 9. k2 = 6 và 6 ≤ k ≤ 10 : loại k = 4; k = 9; Khi k = 7 thì λ = 565,7 nm ( Chọn đáp án A). Khi k =
8 thì λ = 495 nm Khi k = 10 thì λ = 396 nm…….. Bài tốn này có vấn đề ????
Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố
định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng
trên dây là

A. 1,2 m/s.
B. 2,9 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,6 m/s.
Giải: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định, một đầu tự do l = (k + 0,5) λ/2 ------ >

2l
λ = k  0,5 với k là số bó sóng. Ở đây k = 7 ( do số nút là 8) ------- > λ = 24 cm.
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng bằng nửa chu kỳ T/2 ---- 5.T/2 = 0,25 (s)
--- > T = 0,1 (s)’. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = λ/T = 240 cm/s = 2,4m/s. Đáp án C
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99
± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường
do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).


l
4 2l
2
Giải: Áp dụng công thức T = 2π g ----- g = T

4.9.87.0, 99
2, 002
g=
= 9,77 = 9,8 (m/s2)
g
l

g = l

+

0, 01
T
1
2 T = 99 + 2. 2, 00 = 0,02 ---- ∆g = 0,196 ≈ 0,2 (m/s2)

Do đó g = 9,8 ± 0,2 (m/s2) . Chọn đáp án D
Câu 35. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 ,s01 , F1 và
2 ,s02 ,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biêt
F1
32 21 ,2s 02 3s 01 . Ti số F2 bằng
4
3
A. 9
B. 2

9
C. 4

2
D. 3

g
Giaỉ: Độ lớn lức kéo về F = ma = mω2x. Độ lớn lực kéo về cực đại Fmax = mω2A = mω2S0. Với ω2 = l
g
m s01
l1

s01 l2 2 2 4
F1
g
m s02
F2 = l2
s l
= 02 1 = 3 . 3 = 9 . Chọn đáp án A
Câu 36. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị
trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s.


Giải: Chu kỳ dao động T = 2 = 0,4 (s). Khi t = 0 x0 = 2,5 cm và v0 > 0. Trong một chu kỳ vật qua vị trí có li độ
T
x = - 2,5 cm hai lần. Từ thời điểm ban đầu vật có li độ x0 = 2,5 cm vật qua vị trí x1 = - 2,5 cm lần đầu tiên t1 = 2 .
T 1016
Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = - 2,5 cm lần thứ 2017 là t 2017 = 2 + 2 T = 1008,5T = 403.4
(s). Chọn đáp án B.
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện
qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai
đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
Ta có UMN2 = Ur2 + UL2 = 302 (1)

U2 = (UR + Ur)2 + ( UL – UC)2 ---- > 1002 = 302 + 60Ur + Ur2 + UL2 – 200UL + 1002
------ > 60Ur + 2. 302 = 200UL -----> 10UL = 3Ur + 90 (2)
Từ (1) và (2) ------- > Ur ≈ 25 (V).

U R Ur
U
Công suất tiêu thụ của mạch: P = UIcosφ = UI
= I (UR + Ur) = 2. 55 = 110 V


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở
100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) và tụ điện có điện dung C
thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vơn kế xoay chiều có điện trở rất
lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ cùa ba vơn kế có giá trị cực đại, giá trị cực
đại này là
A. 248V.
B. 284V.
C. 361V.
D. 316V.
Giải: Ta có ZL = 100Ω = R --- UV2 = UV3

U (2R  ZC )

U
R  (R  ZC )
= Y
2

Tổng số chỉ của 3 vôn kế: S = UV1 + 2UV3 = I(ZC +2R) =


2

R 2  ( R  Z C ) 2 2 R 2  2 RZ C  ZC2
(2R+ZC ) 2 = 4R 2 + 4RZC  ZC2 . Tổng S = S khi Y = Y ---- Đạo hàm Y’(Z ) = 0
Vói Y =
max
min
C
- (4R2 + 4RZC + Zc2)(2ZC – 2R) – (2R2 – 2RZC + ZC2)(4R + 2ZC) = 0
8R2ZC + 8R ZC 2 + 2 ZC 3 – 8R3 - 8R2 ZC – 2R ZC 2 – 8R3 +8R2 ZC – 4R ZC 2 – 4R2 ZC + 4R ZC 2 – 2 ZC 3 = 0

4R
4R2 ZC – 16R3 + 6R ZC 2 = 0 ---- 3 ZC2 + 2R ZC – 8R3 = 0 --- ZC = 3

R2
9 1
R 2  ( R  ZC )2
4R 2 10
(2R+
)
2
(2R+Z
)
3
C
Ymin =
=
R2 

----- Smax =


U
Ymin

=

10 U = 100 10 = 316 (V). Chọn đáp án D

Câu 39. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng
hướng ra mơi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm
chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức
cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,4dB.
B. 24dB.
C. 23,5 dB.
D. 23dB.
-9
Giải: Theo đồ thi ta thấy khi x1 = 0 thi I1 = 2,5.10 (W/m2) vaf khi x = 2 (m) thif I2 = I1/4

I1 ( R  2) 2
I
R2
Gọi R là khoảng cách từ nguồn âm trên trục Ox đến gốc tọa độ O. Khi đó ta có: 2 =
= 4 -- R = 2m.
I4
R2
I1 2,5.10 9
1
2

I
9
Khi đó 1 = ( R  4) = 9 ----- > I4 = 9 =
(W/m2)
I4
2.5.10 9
 12
I
--- LM = 10lg 0 = 10lg 9.10
= 10.2,4437 dB = 24,4 dB . Chọn đáp án A
Câu 40. Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có
phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao
động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm.
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 3,7 cm.


Giải: Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ:
D12 : x12 = 3 3 cos(ωt + π/2).

D12
D1 - D3
300

D23 x23 = 3cosωt .
D1

Khi đó D = D1 – D3 = D12 – D23.

Do D3 ngược pha với D1 nên

600
D23

-D23

D1 và –D3 cùng hướng với D
D3
Suy ra ta có D1 và D3 có chiều như hình vẽ
Do đó đầu mút của D2 nằm trên đường nối đầu mút của các véc tơ D 12 và D23
Biên độ dao động của D2 có giá trị nhỏ nhất Khi D2 vng góc với D1
---- AD2min = 3sin600 = 3 3 /2 = 2,598 cm = 2,6 cm.Chọn đáp án A

D2



×