Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PUZZLES

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.45 KB, 2 trang )

EXTRA PUZZLES 09 (TRANSPORTATIONS)
LUẬT CHƠI:
1. Vẽ mơ hình ơ chữ lên bảng hoặc giấy khổ rộng dán lên bảng, hoặc dùng máy chiếu.
2. Giới thiệu về chủ đề ô chữ, mỗi ô chữ gồm 1 chủ đề và các từ cần tìm sẽ xoay quanh chủ đề đó.
3. Học sinh chỉ được đưa ra đáp án từ hàng dọc khi có ít nhất 5 hàng ngang được mở.
4. Chỉ học sinh trả lời đùng được một hàng ngang bất kì mới được mở hàng dọc.
5. Mỗi hàng ngang có trị giá 1 điểm, hàng dọc có trị giá bằng tổng các hàng ngang, sau hàng ngang thứ 5
điểm ô chữ hàng dọc sẽ bị trừ lùi 1 điểm cho mỗi hàng ngang được mở.
6. Học sinh chọn hàng ngang bất kì khơng theo thứ tự, giáo viên giải thích ý nghĩa hàng ngang 1 lần bằng
việc đọc hoặc ghi lên bảng. Học sinh trả lời sai hàng ngang sẽ mất 1 điểm cho học sinh trả lời đúng từ đó,
sẽ khơng mất điểm nếu khơng có học sinh nào trả lời được hàng ngang đó. Học sinh trả lời sai hàng dọc sẽ
mất quyền trả lời bất cứ hàng ngang hay hàng dọc nào của ô chữ.
Good Luck!
Students’ puzzle
1

I

2

S
M

3
4

R

I
5


6

T

T

7

E

T
8

9

E
E

10

S

D

11

I
Teacher’s puzzle
1


I

2

S
M

3
4

R

I
5

6

T

T

7

E

T
8

9


E
10

11

E

D
I

S

1. other name of transportation (traffic)
2. ways for specific transporters (lanes)
3. dangerous sports with bikers (xgames)
4. stop sign (red light)
5. way to destination (direction)
6. farmers’ machinery (tractor)
7. keeping safe for movers (speed limit)
8. bike, car, train, tram, plane, etc. (vehicle)
9. flashlights and horning (police cars)
10. scheduled routes driver (bus driver)
11. cariers of goods and materials (lorries)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×