Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KHGD Dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.84 KB, 8 trang )

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MƠN: ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 7
NĂM HỌC: 2017-2018

PHỊNG GD&ĐT PHÙ NINH
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚ

HỌC KÌ I (Tổng số: 36 tiết)
Tuần
(Ngày, tháng, năm)

Tiết
(theo
PPCT)

1
01
(28/8-2/9/2017)

Bài 1: Dân số

2

Bài 2: Sự phân bố dân cư, các
chủng tộc trên thế giới.

3

Bài 3: Quần cư. Đơ thị hố.

02


(04/9- 09/9/2017)
4

5
03
(11/9- 16/9/2017)

04
(18/9- 23/9/2017)

Tên bài/ chủ đề

Nội dung điều
chỉnh dạy học
(giảm tải)

Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)

Mục 3: Sự bùng
nổ dân số từ
dịng 9 đến
dịng 12:
(Khơng dạy)

- GV: Biểu đồ gia tăng dân
số từ đầu CN ->2050
(phóng to).
- HS: SGK, vở ghi.


Câu 1: Không
Bài 4: Thực hành: Phân tích lược
yêu cầu HS
đồ dân số và tháp tuổi.
làm.
Câu hỏi 4 phần
Bài 5: Đới nóng. Mơi trường xích câu hỏi và BT
đạo ẩm.
không yêu cầu
học sinh trả lời

6

Bài 6: Mơi trường nhiệt đới.

7

Bài 7: Mơi trường nhiệt đới gió
mùa.

- GV: Bản đồ phân bố dân
cư TG.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ dân cư thế
giới có thể hiện các đô thị
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ các môi

trường địa lí.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ các mơi
trường địa lí.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ các mơi
trường địa lí.

Ghi chú


- HS: SGK, vở ghi.
8
9
05
(25/9-30/9/2017)

06
(02/10-07/10/2017)

10
11
12
13

07
(09/10-14/10/2017)

14
15


08
(16/10-21/10/2017)

09
(23/10-28/10/2017)

16
17
18

10
(30/10-04/11/2017)

19

Câu hỏi 3 phần
Kiểm
- GV: Tranh ảnh về xói mịn
Bài 9: Hoạt động sản xuất nơng câu hỏi và bài
15’
đất đai
nghiệp ở đới nóng.
tập khơng u
- HS: SGK, vở ghi.
cầu HS trả lời.
Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới
- GV: Bảng phụ
tài nguyên, mơi trường ở đới nóng.
- HS: SGK, vở ghi.

- GV: Bản đồ phân bố dân
Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đơ thị
cư và đơ thị TG
ở đới nóng.
- HS: SGK, vở ghi.
Câu 2 và câu 3 - GV: Tranh ảnh về các
Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc
không u cầu mơi trường
điểm mơi trường đới nóng.
học sinh làm
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Câu hỏi ơn tập
Ơn tập
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Ma trận, đề,đáp án
Kiểm tra viết 1 tiết.
- HS: Đồ dùng học tập
- GV: Lược đồ các kiểu mơi
Bài 13: Mơi trường đới ơn hồ.
trường tự nhiên
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ NN Hoa Kì.
Bài 14: Hoạt động nơng nghiệp ở
- HS: SGK, vở ghi.
đới ơn hịa
- GV: Bản đồ cơng nghiệp
Bài 15: Hoạt động cơng nghiệp ở
thế giới.
đới ơn hịa
- HS: SGK, vở ghi.

- GV: Bản đồ phân bố dân
cư TG
Bài 16: Đơ thị hố ở đới ơn hồ.
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 17: Ơ nhiễm mơi trường ở đới
- GV: Bảng phụ
ơn hồ.
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc Câu 2: Không - GV: Bảng phụ
yêu cầu HS - HS: SGK, vở ghi.
điểm môi trường đới ôn hoà.

tra


làm. Câu 3:
Không yêu cầu
HS vẽ biểu đồ.
GV hướng dẫn
HS nhận xét và
giải thích

11
(06/11-11/11/2017)

12
(13/11-18/11/2017)

13
(20/11-25/11/2017)


20

Mơi trường hoang mạc

21

Hoạt động kinh tế của con người ở
hoang mạc

22

Bài 21: Môi trường đới lạnh

23
24

Bài 22: Hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.
Bài 23: Mơi trường vùng núi.

25

Ơn tập các chương II, III, IV, V

26

Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa
dạng


27

Thiên nhiên châu Phi

14
(27/11-02/12/2017)

15
(04/12-09/12/2017)

28

Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo )

29

Bài 28: Thực hành: Phân tích lược
đồ phân bố các mơi trường tự

- GV:Tranh ảnh về các
hoang mạc
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Tranh về hoang mạc
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Tranh ảnh các động,
thực vật đới lạnh
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bảng phụ
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bảng phụ

- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Câu hỏi ôn tập
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên TG
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu
Phi.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu
Phi.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu
Phi.


nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa ở châu Phi.
30
16
(11/12-16/12/2017)

17
(18/12-23/12/2017)

31
32

33

34

35
18
(25/12-30/12/2017)

36

- HS: SGK, vở ghi.

Mục 1, phần a. - GV: Bản đồ phân bố dân
cư, đô thị châu Phi
Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi.
không dạy.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: LĐ kinh tế Châu phi
Bài 30: Kinh tế châu Phi
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: LĐ kinh tế Châu Phi
Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo)
- HS: SGK, vở ghi.
- GV:
+ Lược đồ các mơi trường
địa lí
Ơn tập học kì I
+ Bản đồ tự nhiên, dân cư
châu Phi
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Ma trận, đề,đáp án
Kiểm tra học kì I
- HS: Đồ dùng học tập
- GV: LĐ tự nhiên châu Phi

Bài 32: Các khu vực châu Phi
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ tự nhiên,
Bài 33: Các khu vực châu Phi
kinh tế C.Phi
(tiếp theo)
- HS: SGK, vở ghi.
HỌC KÌ II (Tổng số: 34 tiết)

Tuần
(Ngày, tháng, năm)

20
(08/1- 13/01/2018)

Tiết
(theo
PPCT)

Tên bài/ Chủ đề

Nội dung điều
chỉnh dạy học
(giảm tải)

Chuẩn bị của GV và HS
(Thiết bị dạy học, tài liệu,
các điều kiện khác)

37


Bài 34: Thực hành: so sánh nền
kinh tế của 3 khu vực châu Phi.

- GV: Lược đồ kinh tế Châu
Phi
- HS: SGK, vở ghi.

38

Bài 35: Khái quát châu Mĩ

- GV: Bản đồ tự nhiên châu


Ghi chú


39
21
(15/1-20/1/2018)
40
41
22
(22/1-27/1/2018)
42
43
23
(29/1-03/2/2018)
44

45
24
(05/2-10/2/2018)
46
47
25
(26/2-03/3/2018)
48
26

49

- HS: SGK, vở ghi.
Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu

- HS: SGK, vở ghi.
Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
- GV: Bản đồ phân bố dân
cư và đô thị Bắc Mĩ.
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ
- GV: Bản đồ kinh tế châu

- HS: SGK, vở ghi.
Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo)
- GV: Bản đồ kinh tế châu

- HS: SGK, vở ghi.
Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng

- GV: Lược đồ CN Hoa Kì
CN truyền thống ở Đơng Bắc Hoa
(H40.1 phóng to).
Kì và vùng CN “Vành đai mặt trời”.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ tự nhiên
Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam
chây Mĩ

- HS: SGK, vở ghi.
Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam
- GV: Lược đồ tự nhiên
Mĩ (tiếp theo)
chây Mĩ
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và
Mục 1: Không - GV: Bản đồ dân cư và các
Nam Mĩ.
dạy
đô thị châu Mỹ
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ
- GV: Bản đồ kinh tế Châu
Mỹ
- HS: SGK, vở ghi.
Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ
- GV: Lược đồ phân bố CN
(tiếp theo)
Châu Mĩ
- HS: SGK, vở ghi.

Bài 46: Thực hành: Sự phân hố của
- GV: Lát cắt sườn Đơng,


thảm thực vật ở hai bên sườn Đông
và sườn Tây của dãy An-đét.
Ôn tập

(05/3-10/3/2018)
50
51
27
(12/3-17/3/2018)

52

Kiểm tra viết 1 tiết.
Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục
lạnh nhất thế giới
Bài 48:Thiên nhiên châu Đại Dương

53
28
(19/3-24/3/2018)

29
(26/3-31/3/2018)

54


Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại
Dương.

55

Bài 50 : Thực hành: Viết báo cáo về
đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a

56
57
30
(02/4-07/4/2018)
31
(09/4-14/4/2018)

58

59
60

Ôn tập
Bài 51: Thiên nhiên châu Âu
Bài 52: Thiên nhiên châu Âu
(tiếp theo)
Bài 53: Thực hành: Đọc phân tích .
lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa ở châu Âu

sườn Tây của dãy An-đet
- HS: SGK, vở ghi.

- GV: Bản đồ tự nhiên ,
kinh tế châu Phi, châu Mĩ
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Ma trận, đề,đáp án
- HS: Đồ dùng học tập
- GV: Bản đồ tự nhiên Châu
Nam cực.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên Châu
Đại Dương.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ dân cư và
kinh tế Châu Đại Dương.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu
Đại Dương
- HS : Vở, SGK
- GV: Bảng phụ
- HS : Vở, SGK
- GV: Bản đồ TN châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ tự nhiên châu
Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ khí hậu
Châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ phân bố dân



Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu
Bài 55: Kinh tế châu Âu
32
(16/4-21/4/2018)

61
62

Bài 56: Khu vực Bắc Âu

63

Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu

64

Bài 58: Khu vực Nam Âu

33
(23/4-28/4/2018)

65
34
(30/4-05/5/2018)

35
(07/5-12/5/2018)

66


67

68
36
(14/5-19/5/2018)

69
70

Bài 59: Khu vực Đơng Âu

Ơn tập học kì II

Ơn tập học kì II (tiếp theo)
Kiểm tra học kì II
Bài 60: Liên minh Châu Âu
Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ
biểu đồ cơ cấu kinh tế Châu Âu

cư và đô thị châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ kinh tế châu
Âu.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Bản đồ TN châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ các nước
châu Âu.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Lược đồ tự nhiên

Châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
-GV:Lược đồ TN Châu Âu.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV:
+ Bản đồ TN Châu Âu.
+ Bản đồ kinh tế Châu Âu.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV:
+ Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
+ Bản đồ kinh tế Châu Âu.
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: Ma trận, đề,đáp án
- HS: Đồ dùng học tập
- GV: BĐ các nước châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
- GV: BĐ các nước châu Âu
- HS: SGK, vở ghi.
Vĩnh Phú, ngày 25 tháng 9 năm 2017


HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Nguyễn Thị Hồng Nga

Đỗ Thị Hồng Phương




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×