KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho lưới thức ăn sau:
Hổ
Dê
Cỏ
Thỏ
Gà
Cáo
Vi sinh
vật
Mèo rừng
1. Lưới thức ăn trên có bao nhiêu chuỗi thức ăn?
Số chuỗi thức ăn: 7
2. Đóng vai trị là mắt xích chung của lưới thức ăn là những loài
sinh vật nào?
Cỏ, thỏ, gà, cáo, mèo rừng, hổ, vi sinh vật.
3. Những loài sinh vật nào là sinh vật tiêu thụ bậc 1, 2, 3?
Bậc 1: Dê, thỏ, gà
Bậc 2: Hổ, mèo rừng, cáo
Bậc 3: Hổ
Tiết 45
I. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT QUA CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
Chất dinh dưỡng trong
mơi trường tự nhiên
Phần vật chất
trao đổi giữa
quần xã và
mơi trường
CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
Sinh vật
sản xuất
Sinh vật
tiêu thụ
TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG QUẦN XÃ
Sinh vật
phân giải
Phần vật chất
lắng đọng
Theo chiều mũi tên trong sơ đồ, hãy giải thích một cách
khái quát sự trao đổi vật chất và chu trình sinh địa hóa?
I. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT QUA CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
Chất dinh dưỡng trong
CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
mơi trường tự nhiên
Phần vật chất
trao đổi giữa
quần xã và môi trường
Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ
TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG QUẦN XÃ
Sinh vật phân giải
Phần vật chất
lắng đọng
I. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT QUA CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
Khái niệm chu trình sinh địa hóa? Một chu trình sinh
địa hóa gồm các thành phần nào?
I. TRAO ĐỔI VẬT CHẤT QUA CHU TRÌNH SINH ĐỊA HĨA
Chu trình sinh địa hố là chu trình trao đổi các chất
trong tự nhiên theo đường từ mơi trường ngồi truyền
vào cơ thể sinh vật, qua các bậc dinh dưỡng rồi từ cơ thể
sinh vật truyền trở lại môi trường.
Một chu trình sinh địa hố gồm có các phần: trao
đổi vật chất trong quần xã và giữa quần xã với môi
trường.
II. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ
1. Chu trình cacbon
Bằng những con đường nào Cacbon đã đi từ môi trường ngoài
vào cơ thể sinh vật, trao đổi vật chất trong quần xã và trở lại mơi
trường khơng khí và môi trường đất?
II. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ
1. Chu trình cacbon
- Cacbon đi vào chu
trình dưới dạng cabon
điơxit (CO2).
- Thực vật lấy CO2 để
tạo ra chất hữu cơ
đầu tiên thông qua
quang hợp.
II. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ
1. Chu trình cacbon
- Khi sử dụng và
phân hủy các hợp
chất chứa cacbon,
sinh vật trả lại CO2
và nước cho môi
trường.
- Nồng độ CO2 trong
bầu khí quyển đang
tăng gây thêm nhiều
thiên tai trên trái đất.
1.Chu trình cacbon
CO2 trong
Thực vật quang hợp
mơi
trường
Các hợp
chất
cacbon
Chuỗi,
lưới thức
ăn
Hơ hấp của động, thực vật,phân giải của vi sinh vật
Hoạt động đốt
cháy ngun
liệu hố thạch
Lắng đọng trong
các trầm tích
II. MỘT SỐ CHU TRÌNH SINH ĐỊA HỐ
1. Chu trình cacbon
- Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cabon điơxit (CO2).
- Thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ đầu tiên thông
qua quang hợp.
- Khi sử dụng và phân hủy các hợp chất chứa cacbon,
sinh vật trả lại CO2 và nước cho môi trường.
- Nồng độ CO2 trong bầu khí quyển đang tăng gây thêm
nhiều thiên tai trên trái đất.
3. Chu trình nước
Hãy mơ tả ngắn gọn sự trao sự tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Để bảo vệ nguồn nước cần phải làm gì?
3. Chu trình nước
- Nước mưa rơi xuống đất, một phần thấm xuống các
mạch nước ngầm, một phần tích lũy trong sơng, suối,
ao, hồ,…
- Nước mưa trở lại khí quyển thơng qua hoạt động
thốt hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên mặt đất.
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
Sinh quyển là gì?
Sinh quyển gồm tồn bộ sinh vật và mơi trường vơ
sinh trên trái đất hoạt động như một hệ sinh thái lớn
nhất. Sinh quyển gồm nhiều khu sinh học.
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
Đồng rêu đới lạnh
- Khu sinh học trên cạn: đồng rêu đới lạnh
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
Rừng lá kim (Taiga)
- Khu sinh học trên cạn: rừng thông phương Bắc,
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
- Khu sinh học trên cạn: rừng rụng lá ôn đới, rừng mưa nhiệt
đới.
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
- Khu sinh học nước ngọt: khu nước đứng (đầm, hồ, ao) và khu
nước chảy (sông suối).
III. SINH QUYỂN
1. Khái niệm
2. Các khu sinh học trong sinh quyển
- Khu sinh học trên cạn: đồng rêu đới lạnh, rừng thông
phương Bắc, rừng lá ôn đới.
- Khu sinh học nước ngọt: đầm, hồ, ao, sông, suối
- Khu sinh học biển:
+ Theo chiều thẳng đứng: sinh vật nổi, động vật đáy.
+ Theo chiều ngang: vùng ven bờ, vùng khơi.