KHÁM LÂM SÀNG HÔ HÂP
Khám lâm sàng hô hấp
1
2
3
4
Lý do vào viện
Hỏi tiền sử, bệnh sử: khám triệu chứng cơ năng
Khám thực thể: khám tồn thân,
khám phổi
Hội chứng lâm sàng hơ hấp
Đại cương hệ hô hấp
Giải phẫu sinh lý học
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
Đường hô hấp trên:
Mũi
Mũi hầu, hầu họng, hầu thanh quản.
Tiền đình thanh quản.
Đường hơ hấp dưới:
Thanh quản
Khí quản
Phế quản gốc phải và trái tương ứng hai phổi phải trái.
Các phế quản thuỳ: 3 thuỳ trên, giữa và dưới phải; hai thuỳ trên và
dưới trái.
Các phế quản phân thuỳ…tiểu phế quản tận.
Bệnh học nội khoa Y Hà Nội 2016
Bệnh học nội khoa Y TP Hồ Chí Minh 2016
Thorax 2015
Chest 2013
Lý do vào viện
Khó thở
Ho
Ho ra máu
Đau ngực
Sốt
Tiền sử
Nghề nghiệp
Tiền căn hút thuốc lá và tiếp xúc với chất độc hại
Điều kiện sống thời niên thiếu, các đợt tiêm chủng (nhất là tiêm chủng
lao).
Các bệnh phổi, màng phổi, các bệnh đồng mắc
Các thuốc đã sử dụng.
Tiền sử gia đình
Cách tính số gói - năm
Cách tính số gói - năm
Hoặc Số pack-year (P-Y) = số gói thuốc hút trong 1 ngày x số năm
Ví dụ: Số gói
-
_
năm ?
A hút 1 gói thuốc mỗi ngày trong 20 năm =>
B hút 2 gói thuốc mỗi ngày trong 20 năm =>
C hút 10 điếu thuốc/ngày trong 20 năm =>
20 P-Y
40 P-Y
10 P-Y
D hút 15 điếu thuốc/ngày trong 40 năm =>
30 P-Y
Triệu chứng cơ năng
Khó thở
Ho
Ho ra máu
Đau ngực
Khó thở
Là trạng thái hụt hơi, thở nhanh, khơng thể hít sâu.
Cơ chế khó thở
Hơ hấp bình thường
Tần số 16 – 20 lần/phút
Thể tích khí lưu thơng từ 400 – 800 ml
Thơng khí phút > 5 l/ phút
Thời gian hít vào 0.9 - 1.2 giây
Thời gian thở ra 1.8 - 2.4 giây
Nhịp thở đều đặn, hoạt động hơ hấp khơng có sự cố gắng
Các kiểu thở bất thường
Thở Cheyne Stokes
Suy tim xung huyết
Bệnh thần kinh
Trẻ em, người già khỏe mạnh và ở độ cao
Thuốc ức chế hô hấp (morphine)
Tăng áp lực nội sọ
Tăng ure huyết
Hôn mê.
Các kiểu thở bất thường
Thở Kussmaul
Toan chuyển hóa nặng
Nhiễm ceto acid
Nhiễm acid lactic
Tiêu chảy
Toan chuyển hóa ống thận.
Ho
Có ba nhóm kích thích tạo ra ho khơng tự ý
•
•
•
Cơ học
Viêm
Tâm lý
Về thời gian
3 tuần
Cấp tính
8 tuần
Kéo dài
Mạn tính
Cơ chế của ho
Các kích thích
(cơ học, sinh học, hóa học
Dây TK hướng tâm
(TK phế vị, TK mũi, TK hoành)
Dây TK ly tâm
(đối giao cảm và TK vận động)
Cơ liên sườn, cơ hoành,
cơ bụng
Các giai đoạn của ho
Nguyên nhân gây ho
Nhiễm trùng cấp tính: viêm khí phế quản, viêm phế quản, viêm phổi
Nhiễm trùng mạn tính: dãn phế quản, lao phổi,
xơ nang
Những bệnh ở khí phế quản: hen phế quản, COPD
Những bệnh tim mạch: suy tim trái, nhồi máu phổi, phình động mạch chủ
Ngồi ra những u phổi, u trung thất hay tác dụng của thuốc ức chế men chuyển
cũng gây ho.
Ho ra máu
Phân biệt ho ra máu và nôn ra máu
Ho ra máu
Nôn ra máu
Từ đường hô hấp
Từ đường tiêu hóa
Máu đỏ tươi
Thường xẫm, có máu cục
Lẫn đàm bọt
Khơng lẫn đàm bọt
pH kiềm
pH a cid
Có đại thực bào phế nang chứa hemosiderin
Khơng có đại thực bào phế nang chứa
hemosiderin
Tiền sử bệnh hơ hấp
Tiền sử bệnh tiêu hóa
Cơ chế ho ra máu
Do loét, vỡ mạch máu
Do tăng áp lực mạch máu
Tổn thương màng phế nang mao mạch
Rối loạn đông máu, chảy máu, nhất là khi có bệnh phổi kèm theo.
Mức độ ho ra máu
Vài ml
Vài chục <200ml
≥ 200ml
Nguyên nhân ho ra máu
Khí phế quản
U phổi
Viêm khí phế quản cấp
Dãn phế quản
Dị vật
Nhu mô phổi
Mạch máu
Lao phổi
Thuyên tắc phổi
Viêm phổi
Tăng áp ĐM phổi
Rối loạn đông máu
Đau ngực
Cơ, xương
Nhu mô phổi
Thực quản, dạ dày
Trung thất
Màng phổi
Cơ chế đau ngực
Thần kinh hoành
Thần kinh liên sườn
Khám thực thể
Tổng quát
Tri giác
Răng miệng
Chấm xuất huyết da, tổn thương da, ngón tay dùi trống
Hội chứng Horner, hội chứng tĩnh mạch chủ trên
Dấu hiệu sinh tồn
Da và niêm mạc
Màu sắc da: tím, sạm da...