Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tài liệu Sổ tay nghiệp vụ_ Kiểm kê tồn kho ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.38 KB, 16 trang )

1
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
SO
SO
Å
Å
TAY NGHIE
TAY NGHIE
Ä
Ä
P VU
P VU
Ï
Ï
KIE
KIE
Å
Å
M KÊ TO
M KÊ TO
À
À
N KHO
N KHO
TP.HCM 01/2007
TP.HCM 01/2007
TA
TA
Ø
Ø
I LIE


I LIE
Ä
Ä
U THAM KHA
U THAM KHA
Û
Û
O DA
O DA
Ø
Ø
NH CHO
NH CHO
GIA
GIA
Ù
Ù
M
M
Đ
Đ
O
O
Á
Á
C, KE
C, KE
Á
Á
TOA

TOA
Ù
Ù
N TR
N TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Û
Û
NG
NG
VA
VA
Ø
Ø
KIE
KIE
Å
Å
M TOA
M TOA
Ù
Ù
N VIÊN
N VIÊN
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NO
NO

Ä
Ä
I DUNG
I DUNG
1. Các mục tiêu kiểm kê:
1. Phục vụ công tác kế toán đơn vò.
2. Phục vụ kiểm toán.
3. Theo yêu cầu (DN, bên thứ 3, lãnh đạo…).
4. Phục vụ tư vấn.
2. Chuẩn bò kiểm kê:
1. Quyết đònh kiểm kê
2. Kế hoạch kiểm kê
3. Hướng dẫn kiểm kê
3. Thực hiện kiểm kê:
1. Tổ chức kiểm kê
2. Chương trình kiểm kê
3. Cơ chế kiểm soát trong kiểm kê
2
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NO
NO
Ä
Ä
I DUNG (
I DUNG (
tt
tt
)
)
4.

4.
KTV
KTV
quan
quan
sa
sa
ù
ù
t
t
kie
kie
å
å
m
m


:
:
1.
1.
Phân
Phân
t
t
í
í
ch

ch
he
he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng
ng
2.
2.
Th
Th


nghie
nghie
ä
ä
p
p
kie
kie
å
å
m
m
soa

soa
ù
ù
t
t
3.
3.
Th
Th


nghie
nghie
ä
ä
m
m


ba
ba
û
û
n
n
5. Hoàn thành kiểm kê:
1. Tổng hợp kết quả kiểm kê.
2. Biên bản kiểm kê.
3. Báo cáo kiểm kê.
4. Xử lý chênh lệch kiểm kê.

5. Thư quản lý.
6. Họp tổng kết rút kinh nghiệm.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
TA
TA
À
À
M QUAN TRO
M QUAN TRO
Ï
Ï
NG CU
NG CU
Û
Û
A CÔNG TA
A CÔNG TA
Ù
Ù
C
C
QUA
QUA
Û
Û
N LY
N LY
Ù
Ù
HA

HA
Ø
Ø
NG TO
NG TO
À
À
N KHO
N KHO
1.
1.
Mo
Mo
ï
ï
i
i
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
sa
sa
û

û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
kinh
kinh
doanh
doanh
cu
cu
û
û
a
a
đ
đ
ơn
ơn


đ
đ
e
e
à

à
u
u
co
co
ù
ù
a
a
û
û
nh
nh
h
h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
tr
tr


c
c
tie

tie
á
á
p
p
đ
đ
e
e
á
á
n
n
Ha
Ha
ø
ø
ng
ng
-
-
Tie
Tie
à
à
n
n
-
-
Ta

Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
.
.
2.
2.
3
3
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
ch
ch
í

í
nh
nh
:
:
Mua
Mua
-
-
SX
SX
-
-
Ba
Ba
ù
ù
n
n
:
:
đ
đ
e
e
à
à
u
u
a

a
û
û
nh
nh
h
h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
HTK
HTK
3.
3.
Qua
Qua
û
û
n
n
ly
ly
ù
ù
HTK

HTK
to
to
á
á
t
t
la
la
ø
ø
tro
tro
ï
ï
ng
ng
tâm
tâm
a
a
û
û
nh
nh
h
h
ư
ư
ơ

ơ
û
û
ng
ng
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
kinh
kinh
doanh

doanh
cu
cu
û
û
a
a
công
công
ty
ty
.
.
4.
4.
Ha
Ha
ø
ø
ng
ng
to
to
à
à
n
n
kho
kho
la

la
ø
ø
bo
bo
ä
ä
pha
pha
ä
ä
n
n
chòu
chòu
ru
ru
û
û
i
i
ro
ro
cao
cao
nha
nha
á
á
t

t
:
:
ma
ma
á
á
t
t
ma
ma
ù
ù
t
t
(
(
t
t
ì
ì
nh
nh
tra
tra
ï
ï
ng
ng
ba

ba
û
û
o
o
qua
qua
û
û
n
n
),
),
he
he
á
á
t
t
ha
ha
ø
ø
ng
ng
(
(
gia
gia
ù

ù
n
n
đ
đ
oa
oa
ï
ï
n
n
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
kinh
kinh
doanh
doanh
),
),
th

th


a
a
ha
ha
ø
ø
ng
ng
(
(
lãng
lãng
ph
ph
í
í
).
).
5.
5.
Trung
Trung
b
b
ì
ì
nh

nh
ha
ha
ø
ø
ng
ng
to
to
à
à
n
n
kho
kho
chie
chie
á
á
m
m
15
15
-
-
25%
25%
to
to
å

å
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
va
va
ø
ø
la
la
ø
ø
ta
ta
ø
ø
i
i
sa

sa
û
û
n
n
nga
nga
é
é
n
n
ha
ha
ï
ï
n
n
co
co
ù
ù
ty
ty
û
û
tro
tro
ï
ï
ng

ng


ù
ù
n
n
nha
nha
á
á
t
t
.
.
3
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
TA
TA
Ï
Ï
I SAO PHA
I SAO PHA
Û
Û
I KIE
I KIE
Å
Å
M KÊ

M KÊ
(LUẬT KẾ TOÁN) Điều 39. Kiểm kê tài sản
1. Kiểm kê tài sản là việc cân, đong, đo, đếm số lượng; xác nhận và
đánh giá chất lượng, giá trò của tài sản, nguồn vốn hiện có tại
thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu sổ kế toán.
2. Đơn vò kế toán phải kiểm kê tài sản trong các trường hợp sau:
a) Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính;
b) Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá
sản hoặc bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp;
c) Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp;
d) Xảy ra hỏa hoạn, lũ lụt và các thiệt hại bất thường khác;
đ) Đánh giá lại tài sản theo quyết đònh của CQNN có thẩm quyền;
e) Các trường hợp khác theo quy đònh của pháp luật.
3. Sau khi kiểm kê tài sản, đơn vò kế toán phải lập báo cáo tổng hợp
kết quả kiêm kê. Trường hợp có chênh lệch giữa số liệu thực tế
kiểm kê với số liệu ghi trên sổ kế toán, đơn vò kế toán phải xác
đònh nguyên nhân và phải phản ánh số chênh lệch và kết quả xử
lý vào sổ kế toán trước khi lập BCTC.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
TA
TA
Ï
Ï
I SAO KTV PHA
I SAO KTV PHA
Û
Û
I CH
I CH



NG KIE
NG KIE
Á
Á
N
N
KIE
KIE
Å
Å
M KÊ TO
M KÊ TO
À
À
N KHO ?
N KHO ?
1. CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN: “Đơn vò được kiểm toán phải
thiết lập các thủ tục kiểm kê và thực hiện kiểm kê hiện
vật hàng tồn kho ít nhất mỗi năm một lần làm cơ sở
kiểm tra độ tin cậy của hệ thống kê khai thường xuyên
và lập báo cáo tài chính.” (đoạn 5 VSA 501)
2. “Trường hợp hàng tồn kho được xác đònh là trọng yếu
trong BCTC thì KTV phải thu thập đầy đủ bằng chứng
kiểm toán thích hợp về sự hiện hữu và tình trạng của
hàng tồn kho bằng cách tham gia công việc kiểm kê
hiện vật, trừ khi việc tham gia là không thể thực hiện
được.” (đoạn 6 VSA 501)
4
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.

TA
TA
Ï
Ï
I SAO KTV PHA
I SAO KTV PHA
Û
Û
I CH
I CH


NG KIE
NG KIE
Á
Á
N
N
KIE
KIE
Å
Å
M KÊ TO
M KÊ TO
À
À
N KHO ?
N KHO ?
Theo VSA 501 thì: “các khoản mục và sự kiện đặc biệt trong
kiểm toán BCTC, thường gồm: - Hàng tồn kho;

- Các khoản phải thu; - Các khoản đầu tư dài hạn;
- Các vụ kiện tụng và tranh chấp;
- Thông tin về các lónh vực hoặc khu vực đòa lý.
 Các khoản mục và sự kiện được xác đònh là đặc biệt tuỳ
thuộc vào từng đơn vò được kiểm toán theo đánh giá của
KTV. Khi được xác đònh là khoản mục hoặc sự kiện đặc
biệt thì KTV phải tiến hành các công việc sau đây:
Tham gia kiểm kê hàng tồn kho…”
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
MU
MU
Ï
Ï
C TIÊU KIE
C TIÊU KIE
Å
Å
M KÊ (KTV)
M KÊ (KTV)
Vie
Vie
ä
ä
c
c
ch
ch


ng

ng
kie
kie
á
á
n
n
kie
kie
å
å
m
m


nha
nha
è
è
m
m
nhie
nhie
à
à
u
u
mu
mu
ï

ï
c
c
đí
đí
ch
ch
:
:
1.
1.
Quan
Quan
sa
sa
ù
ù
t
t
to
to
å
å
ng
ng
quan
quan
th
th



c
c
đ
đ
òa
òa
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
kie
kie
å
å
m

m
toa
toa
ù
ù
n
n
.
.
2.
2.
Theo
Theo
dõi
dõi
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
h
h
ư

ư
õu
õu
h
h
ì
ì
nh
nh
hie
hie
ä
ä
n
n
h
h
ư
ư
õu
õu
trên
trên
th
th


c
c
te

te
á
á
.
.
3.
3.
Pha
Pha
ù
ù
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
nh
nh
ư
ư
õng
õng
h
h
ư
ư
ho

ho
û
û
ng
ng
,
,
ma
ma
á
á
t
t
ma
ma
ù
ù
t
t
,
,
lỗi
lỗi
thơ
thơ
ø
ø
i
i
,

,
gia
gia
û
û
m
m
gia
gia
ù
ù
,
,
cha
cha
ä
ä
m
m
luân
luân
chuye
chuye
å
å
n
n


cu

cu
û
û
a
a
to
to
à
à
n
n
kho
kho
.
.
4.
4.
Pha
Pha
ù
ù
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
t

t
ì
ì
nh
nh
tra
tra
ï
ï
ng
ng
nha
nha
ø
ø
kho
kho
,
,
cho
cho
thuê
thuê
kho
kho
,
,
m
m
ư

ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
kho
kho
,
,
ng
ng
ư
ư
ng
ng
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
,

,
ha
ha
ø
ø
ng
ng
gi
gi
ư
ư
õ
õ
ho
ho
ä
ä
,
,
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ky
ky
ù
ù



û
û
i
i
,
,
công
công
ta
ta
ù
ù
c
c
PCCC,
PCCC,
đ
đ
a
a
ë
ë
c
c
t
t
í
í
nh

nh
kỹ
kỹ
thua
thua
ä
ä
t
t


cu
cu
û
û
a
a
to
to
à
à
n
n
kho
kho
đ
đ
ơn
ơn



.
.
5.
5.
Pha
Pha
ù
ù
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n


ho
ho
ä
ä
i
i
t
t
ư
ư
va

va
á
á
n
n
hoa
hoa
ø
ø
n
n
thie
thie
ä
ä
n
n
,
,
ta
ta
ù
ù
i
i
ca
ca
á
á
u

u
tru
tru
ù
ù
c
c


5
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
MO
MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
CHUA
CHUA
Å
Å
N BỊ KHI
N BỊ KHI
KTV
KTV
Đ
Đ
I CH

I CH


NG KIE
NG KIE
Á
Á
N KIE
N KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ
1.
1.
Ktv
Ktv
pha
pha
û
û
i
i
cân
cân
nha
nha
é
é
c

c
đ
đ
e
e
á
á
n
n
HTKSNB
HTKSNB
ve
ve
à
à
kho
kho
. (
. (
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p

p
cân
cân
đ
đ
ong
ong
đ
đ
o
o
đ
đ
e
e
á
á
m
m
, NXT,
, NXT,
xem
xem
so
so
å
å
kho
kho
the

the
û
û
kho
kho
).
).
2.
2.
Nơi
Nơi
l
l
ư
ư
u
u
ha
ha
ø
ø
ng
ng
to
to
à
à
n
n
kho

kho
va
va
ø
ø
y
y
ù
ù
ngh
ngh
ó
ó
a
a
cu
cu
û
û
a
a
to
to
à
à
n
n
kho
kho
ta

ta
ï
ï
i
i
nơi
nơi
đ
đ
o
o
ù
ù
(
(
cân
cân
nha
nha
é
é
c
c
đ
đ
e
e
á
á
n

n
va
va
ä
ä
n
n
tru
tru
ø
ø
,
,
công
công
tha
tha
ù
ù
i
i
ho
ho
ï
ï
c
c
, an
, an
ninh

ninh


)
)
3.
3.
Nh
Nh
ư
ư
õng
õng
ru
ru
û
û
i
i
ro
ro
tie
tie
à
à
m
m
ta
ta
ø

ø
ng
ng
liên
liên
quan
quan
đ
đ
e
e
á
á
n
n
to
to
à
à
n
n
kho
kho
na
na
ø
ø
y
y
.

.
4.
4.
Hoa
Hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
kie
kie
å
å
m
m
soa
soa
ù
ù
t
t
to

to
à
à
n
n
kho
kho
cu
cu
û
û
a
a
kha
kha
ù
ù
ch
ch
ha
ha
ø
ø
ng
ng
(
(
co
co
ù

ù
không
không
?
?
Hie
Hie
ä
ä
u
u
l
l


c
c
,
,
th
th


c
c
cha
cha
á
á
t

t
?
?
Co
Co
ù
ù
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
ho
ho
à
à


ho
ho
ù
ù
a
a
va
va
ø

ø
công
công
bo
bo
á
á
đ
đ
e
e
á
á
n
n
ca
ca
ù
ù
c
c
nhân
nhân
s
s


co
co
ù

ù
tra
tra
ù
ù
ch
ch
nhie
nhie
ä
ä
m
m
không
không
?).
?).
5.
5.
Cân
Cân
nha
nha
é
é
c
c
kha
kha
û

û
năng
năng
huy
huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
chuyên
chuyên
gia
gia
đ
đ
i
i
cu
cu
ø
ø
ng
ng
.
.
6.

6.
Ca
Ca
ù
ù
c
c
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
tie
tie
ä
ä
n
n
(
(
ma
ma
ù
ù
y
y
t
t
í

í
nh
nh
,
,
ma
ma
ù
ù
y
y
a
a
û
û
nh
nh
,
,
gia
gia
á
á
y
y
bu
bu
ù
ù
t

t


)
)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
CA
CA
Ù
Ù
C MU
C MU
Ï
Ï
C TIÊU KIE
C TIÊU KIE
Å
Å
M TOA
M TOA
Ù
Ù
N TO
N TO
À
À
N KHO
N KHO
1.
1.

Đ
Đ
A
A
À
À
Y
Y
Đ
Đ
U
U
Û
Û
:
:
to
to
à
à
n
n
kho
kho
đ
đ
ang
ang
đ
đ

i
i
đư
đư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
,
,
ky
ky
ù
ù


û
û
i
i
,
,
hoa
hoa
ë
ë
c
c

do
do
bên
bên
th
th


3
3
trông
trông
gi
gi
ư
ư
õ
õ
không
không
đư
đư


c
c
kie
kie
å
å

m
m


?
?
2.
2.
HIE
HIE
Ä
Ä
N H
N H
Ư
Ư
ÕU:
ÕU:
to
to
à
à
n
n
kho
kho
đư
đư
ơ
ơ

ï
ï
c
c
kie
kie
å
å
m
m


nhie
nhie
à
à
u
u
hơn
hơn
1
1
la
la
à
à
n
n
hoa
hoa

ë
ë
c
c
không
không
to
to
à
à
n
n
t
t


i
i
?
?
3.
3.
CH
CH
Í
Í
NH XA
NH XA
Ù
Ù

C:
C:
to
to
à
à
n
n
kho
kho
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
kie
kie
å
å
m
m
đ
đ
e
e
á
á

m
m
không
không


ï
ï
p
p
ly
ly
ù
ù
?
?
4.
4.
Đ
Đ
A
A
Ù
Ù
NH GIA
NH GIA
Ù
Ù
:
:

to
to
à
à
n
n
kho
kho


đ
đ
a
a
ù
ù
nh
nh
gia
gia
ù
ù
sai
sai
,
,
không
không
cân
cân

nha
nha
é
é
c
c
gia
gia
ù
ù
trò
trò


ï
ï
p
p
ly
ly
ù
ù
(
(
lỗi
lỗi
thơ
thơ
ø
ø

i
i
,
,
cha
cha
ä
ä
m
m
luân
luân
chuye
chuye
å
å
n
n
,
,
h
h
ư
ư
ho
ho
û
û
ng
ng

) ?
) ?
5.
5.
QUYE
QUYE
À
À
N SƠ
N SƠ
Û
Û
H
H
Ư
Ư
ÕU:
ÕU:
to
to
à
à
n
n
kho
kho
cu
cu
û
û

a
a
bên
bên
th
th


3
3


ghi
ghi
nha
nha
ä
ä
n
n
va
va
ø
ø
o
o
ta
ta
ø
ø

i
i
sa
sa
û
û
n
n
đ
đ
ơn
ơn


trong
trong
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kie
kie
å
å

m
m


?
?
6.
6.
TRÌNH BA
TRÌNH BA
Ø
Ø
Y:
Y:
to
to
à
à
n
n
kho
kho
du
du
ø
ø
ng
ng
ca
ca

à
à
m
m
co
co
á
á
không
không
khai
khai
ba
ba
ù
ù
o
o
?
?
6
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
KTV QUAN SÁT KIỂM KÊ
1. Kiểm tra xem mọi nhân sự tham gia kiểm kê đã thống
nhất kế hoạch, phương pháp, nhận được hướng dẫn,
chương trình… chưa ?
2. Việc thực hiện có tuân thủ đúng hướng dẫn, kế hoạch ?
3. Việc đếm và ghi chép có chính xác ?
4. Các loại hàng có được đếm tách biệt ?
5. Kiểm tra việc phân chia niên độ ?

6. Thu thập thông tin về: hàng nhận giữ hộ, ký gởi, nhận
ký gởi, gởi đại lý, nhận gia công, nhận bán đại lý…
hàng luân chuyển nội bộ (tình trạng đảo kho ?…)
7. Người đếm và người ghi chép có thuộc bộ phận kho ?
8. An toàn, PCCC, an ninh, bảo vệ… như thế nào ?
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
KTV QUAN SÁT KIỂM KÊ
1. Xem kết quả đối chiếu kiểm kê, việc xác đònh nguyên
nhân, phương pháp xử lý chênh lệch của khách hàng.
2. Không cầu toàn rằng sẽ không có chênh lệch nào, vấn
đề là: nếu chênh lệch nhỏ, hoặc cá biệt (chỉ xem cách
xử lý của đơn vò).
3. Nếu chênh lệch có tính hệ thống, hoặc qua đó nói lên
rằng công tác kế toán hoặc theo dõi số liệu vật chất
hàng tồn kho có vấn đề: thì khi kiểm toán phải lưu ý
rủi ro kiểm soát và hạn chế việc tiếp cận dựa trên hệ
thống (tăng cường thử nghiệm cơ bản).
4. Cân nhắc ý kiến viết Thư quản lý.
7
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
TR
TR
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C NGA
C NGA

Ø
Ø
Y KIE
Y KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ
1.
1.
Đ
Đ
ơn
ơn


kie
kie
å
å
m
m


co
co
ù
ù
the
the

å
å
thông
thông
ba
ba
ù
ù
o
o
cho
cho
kha
kha
ù
ù
ch
ch
ha
ha
ø
ø
ng
ng
,
,
nha
nha
ø
ø

cung
cung
ca
ca
á
á
p
p
cu
cu
û
û
a
a
ho
ho
ï
ï
ve
ve
à
à
lòch
lòch
kie
kie
å
å
m
m



va
va
ø
ø
khuye
khuye
á
á
n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
ha
ha
ï
ï
n
n
che
che
á
á
giao
giao

dòch
dòch
trong
trong
thơ
thơ
ø
ø
i
i
gian
gian
na
na
ø
ø
y
y
.
.
2.
2.
Thông
Thông
ba
ba
ù
ù
o
o

ve
ve
à
à
vie
vie
ä
ä
c
c
ta
ta
ù
ù
ch
ch
riêng
riêng
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ho
ho
ù
ù
a
a

đ
đ
ã
ã
pha
pha
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
nh
nh
ho
ho
ù
ù
a
a
đ
đ
ơn
ơn
nh
nh
ư
ư

ng
ng
ch
ch
ư
ư
a
a
giao
giao
cho
cho
kha
kha
ù
ù
ch
ch
ha
ha
ø
ø
ng
ng
?
?
3.
3.
Thông
Thông

ba
ba
ù
ù
o
o
ta
ta
ù
ù
ch
ch
riêng
riêng
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ho
ho
ù
ù
a
a


tra
tra

û
û
la
la
ï
ï
i
i
,
,
nha
nha
ä
ä
n
n
ky
ky
ù
ù


û
û
i
i
,
,
ha
ha

ø
ø
ng
ng
không
không
thuo
thuo
ä
ä
c
c
quye
quye
à
à
n
n


û
û
h
h
ư
ư
õu
õu
công
công

ty
ty
?
?
4.
4.
X
X


ly
ly
ù
ù
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
hoa
hoa
ø
ø
n
n

ta
ta
á
á
t
t
ve
ve
à
à
N
N
-
-
X
X
-
-
T
T
kho
kho
.
.
5.
5.
Thông
Thông
ba
ba

ù
ù
o
o
ve
ve
à
à
thơ
thơ
ø
ø
i
i
bie
bie
å
å
u
u
,
,
quãng
quãng
đư
đư
ơ
ơ
ø
ø

ng
ng
,
,
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
tie
tie
ä
ä
n
n
đ
đ
i
i
la
la
ï
ï
i
i
cho
cho
mo
mo

ï
ï
i
i
tha
tha
ø
ø
nh
nh
viên
viên
tham
tham
gia
gia
kie
kie
å
å
m
m


bie
bie
á
á
t
t

.
.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
VA
VA
Ø
Ø
O NGA
O NGA
Ø
Ø
Y KIE
Y KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ
1.
1.
Thông
Thông
th
th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng

ng
la
la
ø
ø
nga
nga
ø
ø
y
y
cuo
cuo
á
á
i
i
cu
cu
ø
ø
ng
ng
cu
cu
û
û
a
a
năm

năm
ta
ta
ø
ø
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
.
.
(
(
tuy
tuy
nhiên
nhiên
mo
mo
ä
ä
t
t
so
so
á

á
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng


ï
ï
p
p
do
do
đ
đ
a
a
ë
ë
c
c
thu
thu
ø

ø
hoa
hoa
ë
ë
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
nên
nên
co
co
ù
ù
the
the
å
å
kie

kie
å
å
m
m
va
va
ø
ø
o
o
mo
mo
ä
ä
t
t
nga
nga
ø
ø
y
y
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ù

ù
c
c
hoa
hoa
ë
ë
c
c
sau
sau
đ
đ
o
o
ù
ù
va
va
ø
ø
a
a
ù
ù
p
p
du
du
ï

ï
ng
ng
thu
thu
û
û
tu
tu
ï
ï
c
c
bo
bo
å
å
sung.)
sung.)
(
(
nên
nên
ha
ha
ï
ï
n
n
che

che
á
á
).
).
2.
2.
Kie
Kie
å
å
m
m


đ
đ
o
o
à
à
ng
ng
loa
loa
ï
ï
t
t
va

va
ø
ø
không
không
co
co
ù
ù
ba
ba
á
á
t
t
ky
ky
ø
ø
s
s


di
di
chuye
chuye
å
å
n

n
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ho
ho
ù
ù
a
a
na
na
ø
ø
o
o
va
va
ø
ø
/hoa

/hoa
ë
ë
c
c
;
;
3.
3.
Kie
Kie
å
å
m
m


đ
đ
o
o
à
à
ng
ng
loa
loa
ï
ï
t

t
va
va
ø
ø
ghi
ghi
che
che
ù
ù
p
p
đ
đ
a
a
à
à
y
y
đ
đ
u
u
û
û
mo
mo
ï

ï
i
i
bie
bie
á
á
n
n
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
Nha
Nha
ä
ä
p
p
-
-
Xua
Xua
á
á
t

t
trong
trong
suo
suo
á
á
t
t
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kie
kie
å
å
m
m


.
.
4.

4.
Kie
Kie
å
å
m
m


va
va
ø
ø
o
o
mo
mo
ä
ä
t
t
thơ
thơ
ø
ø
i
i
đ
đ
ie

ie
å
å
m
m
kha
kha
ù
ù
c
c
ro
ro
à
à
i
i
co
co
ä
ä
ng
ng
ng
ng
ư
ư
ơ
ơ
ï

ï
c
c
tr
tr


lu
lu
ø
ø
i
i
.
.
(
(
l
l
ư
ư
u
u
y
y
ù
ù
thơ
thơ
ø

ø
i
i
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
đ
đ
o
o
ù
ù
không
không
qua
qua
ù
ù
xa
xa
nga
nga
ø
ø
y

y
ke
ke
á
á
t
t
thu
thu
ù
ù
c
c
niên
niên
đ
đ
o
o
ä
ä
va
va
ø
ø
nh
nh
ư
ư
õng

õng
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
pha
pha
ù
ù
t
t
sinh
sinh


ù
ù
n
n
ve
ve
à
à
nha

nha
ä
ä
p
p
-
-
xua
xua
á
á
t
t
pha
pha
û
û
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
kie
kie
å

å
m
m
toa
toa
ù
ù
n
n
.)
.)
8
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
CÔNG TA
CÔNG TA
Ù
Ù
C TO
C TO
Å
Å
CH
CH


C
C
1.
1.
Quye

Quye
á
á
t
t
đ
đ
ònh
ònh
tha
tha
ø
ø
nh
nh
la
la
ä
ä
p
p
ban
ban
kie
kie
å
å
m
m



,
,
2.
2.
Ke
Ke
á
á
hoa
hoa
ï
ï
ch
ch
kie
kie
å
å
m
m


,
,
3.
3.
H
H
ư

ư
ơ
ơ
ù
ù
ng
ng
dẫn
dẫn
kie
kie
å
å
m
m


,
,
4.
4.
Ch
Ch
ư
ư
ơng
ơng
tr
tr
ì

ì
nh
nh
kie
kie
å
å
m
m


,
,
5.
5.
Vie
Vie
ä
ä
c
c
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á

á
t
t
kinh
kinh
doanh
doanh
trong
trong
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kie
kie
å
å
m
m


. (
. (
pho

pho
á
á
i
i


ï
ï
p
p
ca
ca
ù
ù
c
c
pho
pho
ø
ø
ng
ng
ban
ban
trong
trong
doanh
doanh
nghie

nghie
ä
ä
p
p
)
)


BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NH
NH
Ư
Ư
ÕNG NO
ÕNG NO
Ä
Ä
I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH
NH
CU
CU
Û
Û
A
A



QUYE
QUYE
Á
Á
T
T
Đ
Đ
ỊNH KIE
ỊNH KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ


1. Thành phần tham gia.
2. Người chòu trách nhiệm chính.
3. Thời gian tiến hành cuộc kiểm kê.
4. Ngân sách cho kiểm kê. (kinh phí, phương tiện, điều
động sự hỗ trợ của các phòng ban khác trong cty…)
5. Chế độ báo cáo kiểm kê, biên bản kiểm kê.
6. Ký quyết đònh (thường là lãnh đạo doanh nghiệp).
9
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NH
NH
Ư

Ư
ÕNG NO
ÕNG NO
Ä
Ä
I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH
NH
CU
CU
Û
Û
A
A


KE
KE
Á
Á
HOA
HOA
Ï
Ï
CH KIE
CH KIE
Å

Å
M KÊ
M KÊ


1. Những lónh vực, phạm vi sẽ kiểm kê. (loại tồn kho, chi
nhánh, nhà máy…)
2. Nhân sự tham gia. /Thời gian tiến hành. /
Đ
Đ
òa
òa
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
kie
kie
å
å
m
m


(
(

l
l
ư
ư
u
u
y
y
ù
ù
ca
ca
ù
ù
ch
ch
to
to
å
å
ch
ch


c
c
bo
bo
á
á

tr
tr
í
í
kho
kho
),
),
3.
3.
Đ
Đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
(
(

danh
danh
mu
mu
ï
ï
c
c
to
to
à
à
n
n
kho
kho
:
:
so
so
á
á
so
so
å
å
sa
sa
ù
ù

ch/chu
ch/chu
û
û
ng
ng
loa
loa
ï
ï
i/
i/
đ
đ
ơn
ơn


t
t
í
í
nh
nh
/
/
gia
gia
ù
ù

trò
trò
so
so
å
å
sa
sa
ù
ù
ch
ch
/
/


tr
tr
í
í
trong
trong
kho
kho
),
),
4.
4.
Ph
Ph

ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
kie
kie
å
å
m
m


(
(
cân
cân
đ
đ
ong
ong
đ
đ
o
o

đ
đ
e
e
á
á
m
m


chu
chu
ù
ù
y
y
ù
ù
ne
ne
á
á
u
u
yêu
yêu
ca
ca
à
à

u
u
tha
tha
å
å
m
m
đ
đ
ònh
ònh
kỹ
kỹ
thua
thua
ä
ä
t
t
:
:
pha
pha
û
û
i
i
co
co

ù
ù
chuyên
chuyên
gia
gia
).
).
5. Các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ (máy đo, máy tính, xe
nâng, thang máy, phương tiện vận chuyên nhân viên
kiểm kê đến đòa điểm kiểm kê nếu xa…)
6. Danh mục kiểm kê (Trong nhiều trường hợp danh mục
kiểm kê in sẵn do kế toán kho soạn thảo.)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
TA
TA
À
À
M QUAN TRO
M QUAN TRO
Ï
Ï
NG
NG
CU
CU
Û
Û
A
A



KE
KE
Á
Á
HOA
HOA
Ï
Ï
CH KIE
CH KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ


• “Việc lập kế hoạch chu đáo là rất cần
thiết vì nó góp phần quan trọng cho
hiệu quả và hiệu lực của cuộc kiểm kê
(một hoạt động thường rất tốn kém và
thường chỉ diễn ra một lần trong năm).”
10
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NH
NH
Ư
Ư
ÕNG NO

ÕNG NO
Ä
Ä
I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH
NH
CU
CU
Û
Û
A
A


H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
NG DẪN KIE
NG DẪN KIE
Å
Å
M KÊ

M KÊ


1. Người chòu trách nhiệm chính.
2. Phương pháp kiểm đếm.
3. Nhãn kiểm kê (nếu cần) in sẵn chừa trống.
4. Phương pháp sắp xếp hàng hóa trong kho.
5. Thời điểm và phương pháp khóa sổ hàng trong kho.
6. Bổ nhiệm nhân viên kiểm kho và/hoặc chuyên gia.
7. Cơ chế kiểm soát trong kiểm kho.
8. Danh sách hệ thống kho, sơ đồ tổ chức từng kho.
9. Những rủi ro nguy hiểm, công tác an toàn lao động
khi kiểm kho (với một số kho và hàng đặc thù).
KTV phải nhận HDKK từ khách hàng trước ngày kiểm kê, nếu họ
chưa lập được HDKK, KTV có thể tư vấn giúp.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NH
NH
Ư
Ư
ÕNG NO
ÕNG NO
Ä
Ä
I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH
NH

CU
CU
Û
Û
A
A


BA
BA
Û
Û
N KIE
N KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ


1. Số thứ tự của Bản/phiếu kiểm kê (trường hợp danh
mục hàng nhiều, số nhóm kiểm kê nhiều: có nhiều
bảng/phiếu…)
2. Hàng hóa được kiểm (mã số/tên gọi/miêu tả…)
3. Số lượng thực tế kiểm kê (phải có đơn vò tính)
4. Chất lượng hàng đã kiểm.
5. Vò trí hàng hóa trong kho.
6. Vò trí hàng trong công đoạn sản xuất (trường hợp đã
xuất ra khỏi kho, trên chuyền…)
7. Ngày kiểm kê.

8. Các chữ ký.
11
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
NH
NH
Ư
Ư
ÕNG NO
ÕNG NO
Ä
Ä
I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH CU
NH CU
Û
Û
A
A


NHÃN KIE
NHÃN KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ



1. Miêu tả hàng hóa.
2. Số của mặt hàng.
3. Số lượng kiểm kê.
4. Đơn vò tính.
5. Điều kiện mặt hàng.
6. Ngày vào sổ.
7. Ngày kiểm.
8. Đòa điểm để hàng.
9. Chữ ký của người kiểm kê và người kiểm tra.
10. Số của bảng/phiếu/nhãn kiểm kê.
Nhãn nên có dấu treo, loại dán keo khó tróc, nhòe…
NHÃN THƯỜNG CHỈ DÙNG CHO KIỂM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH !
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
MO
MO
Ä
Ä
T SO
T SO
Á
Á
NGUYÊN TA
NGUYÊN TA
É
É
C
C
KIE
KIE

Å
Å
M SOA
M SOA
Ù
Ù
T KHI KIE
T KHI KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ
12
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
KIE
KIE
Å
Å
M SOA
M SOA
Ù
Ù
T CHUNG
T CHUNG
1. Việc kiểm kê được tiến hành bởi 1 nhân viên và 1 nhân viên
khác sẽ kiểm tra lại. (1 nhóm có tối thiểu 2 người: 1 đếm – 1
ghi và cả 2 người này không nên thuộc bộ phận quản lý kho
đó) (trường hợp hàng hóa đặc thù đòi hỏi việc kiểm đếm
phức tạp… nhóm phải được kỹ thuật hướng dẫn trước hoặc có
1 nhân viên kho đi cùng).

2. Các hàng hóa hư hỏng, chậm luân chuyển… phải được phát
hiện và ghi chép đầy đủ trong quá trình kiểm kho.
3. Các điều chỉnh trong quá trình kiểm phải được quản lý chặt
(báo cáo người phụ trách và ghi lại trong biên bản kiểm kê).
4. Bảng kiểm kê hỏng cũng phải được lưu lại đủ, ghi rõ lý do.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
KHO
KHO
Ù
Ù
A SO
A SO
Å
Å
Đ
Đ
O
O
Á
Á
I VƠ
I VƠ
Ù
Ù
I HA
I HA
Ø
Ø
NG TO
NG TO

À
À
N KHO
N KHO
1.
1.
Ba
Ba
û
û
o
o
đ
đ
a
a
û
û
m
m
ha
ha
ø
ø
ng
ng
trong
trong
kho
kho

đ
đ
ã
ã
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
ghi
ghi
nha
nha
ä
ä
n
n
trong
trong
so
so
å
å
mua
mua
ha
ha

ø
ø
ng
ng
va
va
ø
ø
ch
ch
ư
ư
a
a
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
ghi
ghi
trong
trong
so
so
å
å

ba
ba
ù
ù
n
n
ha
ha
ø
ø
ng
ng
.
.
2.
2.
Ghi
Ghi
la
la
ï
ï
i
i
so
so
á
á
phie
phie

á
á
u
u
va
va
ø
ø
no
no
ä
ä
i
i
dung chi
dung chi
tie
tie
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a
ca
ca

ù
ù
c
c
PNK
PNK
va
va
ø
ø
PXK
PXK
sau
sau
cu
cu
ø
ø
ng
ng
(1
(1
-
-
10
10
phie
phie
á
á

u
u
tu
tu
ø
ø
y
y
l
l
ư
ư
u
u
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
nha
nha
ä
ä
p
p

xua
xua
á
á
t
t
kho
kho
).
).
3.
3.


û
û
so
so
å
å
chi
chi
tie
tie
á
á
t
t
ghi
ghi

che
che
ù
ù
p
p
ta
ta
á
á
t
t
ca
ca
û
û
ca
ca
ù
ù
c
c
hoa
hoa
ï
ï
t
t
đ
đ

o
o
ä
ä
ng
ng
nha
nha
ä
ä
p
p
xua
xua
á
á
t
t
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ho
ho
ù
ù
a
a

trong
trong
suo
suo
á
á
t
t
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kie
kie
å
å
m
m
kho
kho
(
(
ne
ne

á
á
u
u
co
co
ù
ù
).
).
13
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
ĐẢM BẢO MỖI MẶT HÀNG CHỈ ĐƯC
KIỂM MỘT LẦN
1. Đánh số trước trên các phiếu kiểm kho.
2. Lên bảng tổng hợp các nhóm-phiếu-đòa điểm-danh mục
thời gian kiểm kê. (bảng kiểm soát)
3. Quản lý chặt chẽ các phiếu kiểm kho (phát ra bao nhiêu
phiếu, cho ai thì phải thu hồi đủ).
4. Thống kê chi tiết các phiếu kiểm kho (Số thứ tự, đã sử
dụng hay chưa,…) tại thời điểm kết thúc kiểm kê. Các
khoảng trống còn lại trong các phiếu kiểm kho hoặc các
phiếu chưa sử dụng phải được gạch chéo.
5. Người phát / nhận phiếu thường là người tổng hợp số liệu
trên máy tính – người kiểm tra.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
Đ
Đ
A
A

Û
Û
M BA
M BA
Û
Û
O TA
O TA
Á
Á
T CA
T CA
Û
Û
MO
MO
Ï
Ï
I MA
I MA
Ë
Ë
T
T
HA
HA
Ø
Ø
NG
NG

Đ
Đ
E
E
À
À
U
U
ĐƯ
ĐƯ
Ơ
Ơ
Ï
Ï
C KIE
C KIE
Å
Å
M KÊ
M KÊ
1.
1.
Da
Da
ù
ù
n
n
nhãn
nhãn

trên
trên
ta
ta
á
á
t
t
ca
ca
û
û
ca
ca
ù
ù
c
c
ha
ha
ø
ø
ng
ng
đ
đ
ã
ã
đư
đư

ơ
ơ
ï
ï
c
c
kie
kie
å
å
m
m
va
va
ø
ø
đ
đ
e
e
å
å
la
la
ï
ï
i
i
mo
mo

ä
ä
t
t
ba
ba
û
û
n
n
sao
sao
phie
phie
á
á
u
u
/
/
ba
ba
û
û
ng
ng
kie
kie
å
å

m
m


cho
cho
ng
ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i
i
qua
qua
û
û
n
n
ly
ly
ù
ù
ta
ta
ï
ï

i
i
nơi
nơi
kie
kie
å
å
m
m


.
.
2.
2.
Qua
Qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
kie
kie
å
å

m
m


pha
pha
ù
ù
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
tie
tie
á
á
n
n
ha
ha
ø
ø
nh
nh

tua
tua
à
à
n
n
t
t


t
t




tr
tr
í
í
xua
xua
á
á
t
t
pha
pha
ù
ù

t
t
,
,
không
không
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
kie
kie
å
å
m
m
nha
nha
û
û
y
y
co
co
ù
ù

c
c
(
(
du
du
ø
ø
v
v
ì
ì
ly
ly
ù
ù
do
do
cu
cu
ø
ø
ng
ng
loa
loa
ï
ï
i
i

ha
ha
ø
ø
ng
ng


cha
cha
ú
ú
ng
ng
ha
ha
ï
ï
n
n
).
).
14
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
KIE
KIE
Å
Å
M KÊ SA
M KÊ SA

Û
Û
N PHA
N PHA
Å
Å
M DƠ
M DƠ
Û
Û
DANG ?
DANG ?


Đ
Đ
o
o
á
á
i
i


ù
ù
i
i
sa
sa

û
û
n
n
pha
pha
å
å
m
m


û
û
dang,
dang,
xa
xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh
so
so
á
á

l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
va
va
ø
ø
m
m


c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
hoa
hoa
ø
ø

n
n
tha
tha
ø
ø
nh
nh
cu
cu
û
û
a
a
sa
sa
û
û
n
n
pha
pha
å
å
m
m
.
.
Riêng
Riêng

sa
sa
û
û
n
n
pha
pha
å
å
m
m


û
û
dang
dang
cu
cu
û
û
a
a
ca
ca
ù
ù
c
c

đ
đ
ơn
ơn


xây
xây
la
la
é
é
p
p
bao
bao
go
go
à
à
m
m
ca
ca
û
û
sa
sa
û
û

n
n
pha
pha
å
å
m
m
xây
xây
la
la
é
é
p
p
ch
ch
í
í
nh
nh
,
,
xây
xây
la
la
é
é

p
p
phu
phu
ï
ï
;
;
ca
ca
à
à
n
n
xa
xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh
kho
kho
á
á
i
i

l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng
va
va
ø
ø
gia
gia
ù
ù
trò
trò
đ
đ
ã
ã
xây
xây
la
la
é
é

p
p
theo
theo
tiêu
tiêu
ch
ch
í
í
khoa
khoa
û
û
n
n
mu
mu
ï
ï
c
c
chi
chi
ph
ph
í
í
.
.



Nên
Nên
khuye
khuye
á
á
n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
ng
ng


ng
ng
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua

á
á
t
t
,
,
ha
ha
ï
ï
n
n
che
che
á
á
to
to
á
á
i
i
đ
đ
a
a
SPDD
SPDD
(
(

v
v
ì
ì
kie
kie
å
å
m
m
th
th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
kho
kho
ù
ù
ch
ch
í
í
nh
nh

xa
xa
ù
ù
c
c
).
).


ù
ù
i
i
mo
mo
ä
ä
t
t
so
so
á
á
loa
loa
ï
ï
i
i

h
h
ì
ì
nh
nh
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á
á
t
t
,
,
luôn
luôn
co
co
ù
ù
SPDD
SPDD
trên
trên

chuye
chuye
à
à
n
n
,
,
không
không
the
the
å
å
ng
ng


ng
ng
sa
sa
û
û
n
n
xua
xua
á
á

t
t
,
,
co
co
ù
ù
the
the
å
å
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
ng
ng

theo
theo
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
HO
HO
Ä
Ä
P
P
Đ
Đ
EN.
EN.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
MO
MO
Ä
Ä
T SO

T SO
Á
Á
L
L
Ư
Ư
U Y
U Y
Ù
Ù
KHA
KHA
Ù
Ù
C
C
1.
1.
Mỗi
Mỗi
ma
ma
ë
ë
t
t
ha
ha
ø

ø
ng
ng
pha
pha
û
û
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
kie
kie
å
å
m
m
í
í
t
t
nha
nha
á

á
t
t
1
1
la
la
à
à
n
n
trong
trong
năm
năm
.
.
2.
2.


H
H
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
ng

ng
dẫn
dẫn
kie
kie
å
å
m
m




pha
pha
û
û
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
chua
chua
å

å
n
n


chi
chi
tie
tie
á
á
t
t
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
khi
khi
kie
kie
å
å
m

m


va
va
ø
ø
công
công
bo
bo
á
á
d
d
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
i
i
da
da
ï
ï
ng
ng
văn

văn
ba
ba
û
û
n
n
ch
ch
í
í
nh
nh
th
th


c
c
.
.
3.
3.
Đ
Đ
o
o
á
á
i

i


ù
ù
i
i
DN
DN
co
co
ù
ù
nhie
nhie
à
à
u
u
kho
kho
kha
kha
ù
ù
c
c
nhau
nhau
,

,
tie
tie
á
á
n
n
ha
ha
ø
ø
nh
nh
kie
kie
å
å
m
m
kho
kho
ơ
ơ
û
û
ca
ca
ù
ù
c

c
kho
kho
ch
ch
í
í
nh
nh
cu
cu
ø
ø
ng
ng
lu
lu
ù
ù
c
c
(
(
tra
tra
ù
ù
nh
nh
t

t
ì
ì
nh
nh
tra
tra
ï
ï
ng
ng
luân
luân
chuye
chuye
å
å
n
n
ha
ha
ø
ø
ng
ng
gi
gi
ư
ư
õa

õa
ca
ca
ù
ù
c
c
kho
kho
).
).
4.
4.
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
ca
ca
û
û
ca
ca
ù
ù
c

c
kho
kho
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
thông
thông
ba
ba
ù
ù
o
o
la
la
ø
ø
tro
tro
á
á
ng
ng
(

(
trong
trong
he
he
ä
ä
tho
tho
á
á
ng
ng
kho
kho
công
công
ty
ty
)
)
tra
tra
ù
ù
nh
nh
bo
bo
û

û
so
so
ù
ù
t
t
ha
ha
ø
ø
ng
ng
(CSDL
(CSDL
đ
đ
a
a
à
à
y
y
đ
đ
u
u
û
û
).

).
5.
5.
Vie
Vie
ä
ä
c
c
to
to
å
å
ng
ng


ï
ï
p
p
ca
ca
ù
ù
c
c
ba
ba
û

û
ng/phie
ng/phie
á
á
u
u
kie
kie
å
å
m
m


nên
nên
la
la
ø
ø
m
m
ba
ba
è
è
ng
ng
ma

ma
ù
ù
y
y
t
t
í
í
nh
nh
ngay
ngay
sau
sau
khi
khi
co
co
ù
ù
ba
ba
û
û
ng/phie
ng/phie
á
á
u

u
đ
đ
a
a
à
à
u
u
tiên
tiên
hoa
hoa
ø
ø
n
n
ta
ta
á
á
t
t


û
û
i
i
ve

ve
à
à
.
.
(
(
vie
vie
ä
ä
c
c
na
na
ø
ø
y
y
sẽ
sẽ
do 1
do 1
ng
ng
ư
ư
ơ
ơ
ø

ø
i
i
chòu
chòu
tra
tra
ù
ù
ch
ch
nhie
nhie
ä
ä
m
m
kie
kie
å
å
m
m
tra/to
tra/to
å
å
ng
ng



ï
ï
p
p
la
la
ø
ø
m/
m/
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
phân
phân
công
công
t
t


tr
tr
ư

ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
).
).
15
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
CHUA
CHUA
Å
Å
N M
N M


C QUY
C QUY
Đ
Đ
ỊNH
ỊNH
1. “Để đảm bảo các thủ tục kiểm kê do đơn vò quy đònh được
thi hành nghiêm chỉnh, KTV phải giám sát việc thực hiện
các thủ tục kiểm kê và có thể tham gia trực tiếp kiểm kê
chọn mẫu. KTV phải kiểm tra lại độ chính xác và đầy đủ
của các phiếu kiểm kê bằng cách chọn và kiểm tra lại một

số mặt hàng thực tế tồn trong kho để đối chiếu với phiếu
kiểm kê hoặc chọn và kiểm tra một số phiếu kiểm kê để
đối chiếu với hàng thực tế tồn trong kho. Trong các phiếu
kiểm kê đã được kiểm tra, KTV cần phải xem xét nên lưu
giữ những phiếu kiểm kê nào để giúp cho việc kiểm tra và
soát xét sau này.” (đoạn 14 VSA 501)
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
CHUA
CHUA
Å
Å
N M
N M


C QUY
C QUY
Đ
Đ
ỊNH
ỊNH
 “Trường hợp hàng tồn kho được bên thứ ba kiểm soát hoặc bảo
quản thì KTV phải yêu cầu bên thứ ba xác nhận trực tiếp về số
lượng và tình trạng của hàng tồn kho mà bên thứ ba đang giữ hộ
cho đơn vò. Tuỳ theo mức độ trọng yếu của số hàng tồn kho này,
KTV cần phải xem xét các nhân tố sau: - Tính chính trực và độc lập
của bên thứ ba; - Sự cần thiết phải trực tiếp tham gia kiểm kê hoặc
để KTV hoặc công ty kiểm toán khác tham gia kiểm kê; - Sự cần
thiết phải có báo cáo của KTV khác về tính thích hợp của hệ thống
kế toán và HTKSNB của bên thứ ba để có thể đảm bảo công việc

kiểm kê là đúng và hàng tồn kho được giữ gìn cẩn thận; - Sự cần
thiết phải kiểm tra các tài liệu liên quan đến hàng tồn kho do bên
thứ ba giữ; Ví dụ: PNK, hoặc được bên khác xác nhận hiện đang giữ
cầm cố các tài sản này.” (đoạn 19 VSA 501)
16
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
CUO
CUO
Á
Á
I CU
I CU
Ø
Ø
NG
NG
1.
1.
Chênh
Chênh
le
le
ä
ä
ch
ch
kie
kie
å
å

m
m


đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
xa
xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh
pha
pha
û
û
i
i
t
t

ì
ì
m
m
nguyên
nguyên
nhân
nhân
(
(
ta
ta
ù
ù
i
i
kie
kie
å
å
m
m
,
,
thông
thông
ba
ba
ù
ù

o
o
đ
đ
e
e
å
å
pha
pha
ù
ù
t
t
hie
hie
ä
ä
n
n
thie
thie
á
á
u
u
so
so
ù
ù

t
t
)
)
2.
2.
La
La
ä
ä
p
p
biên
biên
ba
ba
û
û
n
n
kie
kie
å
å
m
m


,
,

ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
kie
kie
å
å
m
m


.
.
3.
3.
Ta
Ta
á
á
t
t

ca
ca
û
û
đ
đ
e
e
à
à
u
u
pha
pha
û
û
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
l
l
ư
ư

u
u
ho
ho
à
à


. (
. (
í
í
t
t
nha
nha
á
á
t
t
la
la
ø
ø
3
3
bo
bo
ä
ä

: 1
: 1
l
l
ư
ư
u
u
BG
BG
Đ
Đ
/ 1
/ 1
pho
pho
ø
ø
ng
ng
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n

/ 1
/ 1
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
ban
ban
kie
kie
å
å
m
m


.)
.)
4.
4.
Xa
Xa
ù
ù

c
c
đ
đ
ònh
ònh
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
th
th


c
c
x
x


ly
ly
ù
ù
chênh
chênh
le
le

ä
ä
ch
ch
kie
kie
å
å
m
m


.
.
5.
5.
Ho
Ho
ï
ï
p
p
to
to
å
å
ng
ng
ke
ke

á
á
t
t
,
,
ru
ru
ù
ù
t
t
kinh
kinh
nghie
nghie
ä
ä
m
m
.
.
BIÊN SOẠN: NGUYỄN VĂN HỘI MA,CPA.
HOA
HOA
Ø
Ø
N TA
N TA
Á

Á
T
T
THÂN CHU
THÂN CHU
Ù
Ù
C CA
C CA
Ù
Ù
C BA
C BA
Ï
Ï
N
N
MO
MO
Ä
Ä
T MU
T MU
Ø
Ø
A
A
KIE
KIE
Å

Å
M KÊ VUI VE
M KÊ VUI VE
Û
Û
VA
VA
Ø
Ø
MO
MO
Ä
Ä
T NĂM MƠ
T NĂM MƠ
Ù
Ù
I
I
HA
HA
Ï
Ï
NH PHU
NH PHU
Ù
Ù
C
C
&

&
THA
THA
Ø
Ø
NH CÔNG
NH CÔNG
!
!

×