Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

BÀI THU HOẠCH MODULE 4 DÀNH CHO CBQL THCS xây dựng kế hoạch phát triển (sử dụng, bảo quản, sửa chữa, bổ sung và tiếp nhận) CSVC,TBCN dạy học, giáo dục của nhà trường theo CTGDPT 2018 cho đơn vị đang công tác.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.41 KB, 14 trang )

UBND HUYỆN .............

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS ..........

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 27 /KH-THCSHC

.........., ngày 14 tháng 11 năm 2021
KẾ HOẠCH

Phát triển cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ dạy học, giáo dục của nhà
trường theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018
Năm học 2021 - 2022

I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Quy định phịng học bộ mơn của cơ sở giáo dục phổ thông;
- Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/05/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn CSVC các trường mầm non, Tiểu học,
Trung học cơ sở, Trung học phố thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
- Căn cứ Thơng tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo về Điều lệ Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thơng và
trường phổ thơng có nhiều cấp học;
- Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về các danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;
- Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo.


- Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2021-2022;


2
- Căn cứ tình hình cơ sở vật chất hiện có của nhà trường. Trường THCS Hàm
Cần xây dựng kế hoạch phát triển cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy
học, giáo dục ở trường nhà trường năm học 2021- 2022 như sau:
II. BỐI CẢNH NHÀ TRƯỜNG
1. Bối cảnh bên trong
1.1. Điểm mạnh của nhà trường
Nhà trường bảo quản tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học để phục vụ cho
việc dạy và học. Tổng diện tích của nhà trường là 2,732 m2 với 1 sân chơi rộng
500 m2. Phịng học có 12 phịng, phịng chức năng 06 (Tin học, Lý-Cơng nghệ,
Hóa-Sinh, Âm nhạc, Thư viện, Phòng Truyền thống, ). Tổng đầu sách trong thư
viện: Sách tham khảo: 1230 quyển; sách nghiệp vụ: 251 quyển; Sách giáo khoa:
480 quyển; 100% giáo viên được trang bị đủ sách giáo khoa để giảng dạy. Học
sinh có sách giáo khoa 100%; Thiết bị dùng chung 4/4 khối lớp đạt 100%.
1.2. Điểm yếu của nhà trường
Phòng học theo chuẩn chật hẹp nên khó tổ chức các hoạt động nhóm và các góc
học tập cho học sinh. Thiết kế phịng học bộ môn xây dựng không theo chuẩn.
Thiết bị dạy học được cấp lâu đến nay một sô hư hỏng hoặc sai lệch trong thí
nghiệm thực hành.
2. Bối cảnh bên ngồi
2.1. Cơ hội Chương trình GDPT 2018 xây dựng theo hướng mở, đảm bảo định
hướng thống nhất, nội dung giáo dục cốt lõi bắt buộc, trao quyền chủ động cho
nhà trường trong việc lựa chọn một số nội dung giáo dục và triển khai kế hoạch
phù họp với đối tượng học sinh. Cấp uỷ, chính quyền địa phương thường xuyên
quan tâm đến cơng tác giáo dục. Trình độ nhận thức của nhân dân về công tác
giáo dục được nâng lên. Nhân dân trong Thị trấn sẵn sàng đón nhận thực hiện
chương trình giáo dục mới. Cơng nghệ thơng tin phát triển giúp nhà trường triển

khai các hoạt động giáo dục thuận tiện.


3
2.2. Thách thức
Đáp ứng đổi mới CTGDPT đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên biết khai thác,
sử dụng và ứng dụng CNTT hiệu quả trong dạy học để nâng cao chất lượng giáo
dục.
Cơ sở vật chất: Phòng học theo chuẩn chật hẹp nên khó tổ chức các hoạt động
nhóm và các góc học tập cho học sinh. Thiết kế phịng học bộ mơn xây dựng
khơng theo chuẩn. Thiết bị dạy học được cấp lâu đến nay một sô hư hỏng hoặc
sai lệch trong thí nghiệm thực hành.
III. MỤC TIÊU
3.1. Mục tiêu chung
Phát triển cơ sở vật chất, thiết bị và cơng nghệ triển khai CTGDPT 2018. Thực
hiện chương trình theo hướng phát triển năng lực, phẩm chất học sinh. Kiểm tra
tu bổ, sửa chữa và mua sắm các thiết bị đáp ứng các hoạt động dạy học, giáo dục
học sinh. Góp phần thực hiện đổi mới phương pháp dạy học,nâng cao chất lượng
giáo dục của trường. Quản lý, sử dụng có hiệu quả tài sản hiện có; Bảo quản,
sửa chữa, bổ sung tài sản của nhà trường kịp thời.
3.2. Mục tiêu cụ thể.
- Tiếp tục tham mưu với các cấp lãnh đạo về việc bổ sung, cấp mới thiết bị phục
vụ CTGDPT 2018; tu sửa các trang thiết bị đã cũ.
- Vận động phụ huynh đóng góp để mua sắm, trồng và chăm sóc bồn hoa, cây
cảnh, trang trí các lớp học tạo môi trường học tập xanh- sạch - đẹp - an toàn cho
học sinh.
- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ cơ sở vật chất, TB&CN, cây xanh của nhà
trường.
- 100% các lớp có đủ đồ dùng, thiết bị và công nghệ phục vụ cho công tác giảng
dạy và học tập của giáo viên, học sinh.



4
- Khai thác sử dụng có hiệu quả CSVC, TB&CN; phát động giáo viên tích cực
làm đồ dùng dạy học.
IV. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Kế hoạch khai thác, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ
* Khai thác, sử dụng cơ sở vật chất.
Khai thác, sử dụng, bảo quản CSVC, TB&CN hiện có của nhà trường đáp ứng
triển khai CTGDPT 2018 trong năm học 2021-2022. Sử dụng và bảo quản
CSVC, TB&CN đảm bảo hiệu quả lâu dài, hợp lý; TB&CN phục vụ dạy học,
giáo dục đáp ứng triển khai CTGDPT 2018. Đảm bảo 1 phòng/lớp đế triển khai
dạy học 2 buối/ngày, sắp xếp thời khóa biểu phù hợp. Bố trí CSVC, TB&CN
hợp lý dễ nhận biết, dễ lấy, dễ trả lại.
Vệ sinh CSVC, TB&CN, xung quanh nơi làm việc sạch sẽ. Thường xuyên sửa
chữa CSVC, TB&CN của nhà trường kịp thời. Tận dụng sân trường để tổ chức
các hoạt động giáo dục theo chủ đề, dạy học tích hợp thơng qua hoạt động trải
nghiệm, Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục địa phương.
* Khai thác, sử dụng thiết bị và công nghệ
Khai thác, sử dụng triệt để các thiết bị hiện có trong nhà trường. Rà soát lại nhu
cầu sử dụng của giáo viên, có kế hoạch bồi dưỡng, tư vấn nâng cao ý thức, kỹ
năng sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học. Nhà trường xây dựng kế hoạch sử
dụng TB&CN cho từng môn học, từng hoạt động giáo dục cho mỗi khối lớp.
Hiệu trưởng cùng Tổ chuyên môn nghiên cứu CTGDPT của các môn học để lập
kế hoạch sử dụng cho từng môn học, từng hoạt động giáo dục của mỗi khối lớp
(số lần sử dụng, số giờ sử dụng) để có sự chuẩn bị thiết bị và cơng nghệ trước
khi bước vào năm học. Phó Hiệu trưởng và Tổ trưởng chuyên môn lập thời gian
biểu sử dụng TB&CN cho từng tuần cho từng khối lớp.



5
2. Kế hoạch sửa chữa, bảo trì cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ.
Bổ sung TB&CN lớp 6 kịp thời phục vụ dạy học, giáo dục học sinh, đặc biệt ưu
tiên cho lớp 6 (năm học 2021-2022). Sửa chữa phịng học, bàn ghế; phịng chức
năng, máy tính, internet,...để thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường theo
CTGDPT 2018. Nhà trường lập kế hoạch và thực hiện việc sửa chữa, bảo trì
CSVC, TB&CN theo quy định tại Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ
ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng. Giao cho
phó Hiệu trưởng phụ trách thiết bị xây dựng kế hoạch sửa chữa, CSVC, TB&CN
dạy học, giáo dục của nhà trường.
3. Kế hoạch tu sửa cơ sở vật chất, mua sắm bổ sung thiết bị và công nghệ.
* Tu sửa cơ sở vật chất. Mua 05 quạt trần, 02 quạt gắn tường; sửa chữa 45 bộ
bàn ghế 2 chỗ ngồi. Sơn lại, lát nền dãy nhà hiệu bộ, sửa lại hệ thống điện trong
các lớp học để đảm bảo đủ phòng học, CSVC thực hiện dạy học .
* Mua sắm, bổ sung thiết bị và công nghệ. Mua sắm, bổ sung 10 bộ sách giáo
khoa, sách giáo viên lớp 6; tổng hợp nhu cầu mua sách giáo khoa của học sinh
trong năm học 2021-2022; Công khai số lượng sách giáo khoa và thông báo cho
phụ huynh học sinh của nhà trường về bộ sách giáo khoa nhà trường thực hiện
trong năm học; Tuyên truyền, vận động phụ huynh học sinh mua đủ bộ sách giáo
khoa cho học sinh trước ngày khai giảng năm học mới, cho học sinh có hồn
cảnh khó khăn mượn sách giáo khoa tại thư viện của trường. Rà sốt lại CSVC,
TB&CN hiện có. Mua sắm, bổ sung 03 tivi phục vụ cho lớp 6 thực hiện
CTGDPT 2018 và 1 lớp 9; 01 bộ thiết bị dạy học kết nối để đảm bảo thực hiện
các hoạt động dạy học và giáo dục theo hướng phát triển năng lực và phẩm chất
cho học sinh. Khuyến khích giáo viên và học sinh tự làm thiết bị dạy học, vừa
đáp ứng nhu cầu dạy và học, vừa nâng cao kỹ năng thực hành cho học sinh.


6


Thời
gian
Thán
g

Yêu cầu
Hoạt động

thực
hiện



soát

sửa chữa nền bàn
cửa

các

thức
thực

Người

Dự trù

phụ

kinh


trách
hiện
và Sửa chữa Cắt gạch, Hiệu

lớp học

vít,

thay kế tốn, 10,000,0

khn

bảo vệ

học

cửa chính

Bổ

bằng gỗ
Làm cỏ 2 Phó

sung, Trồng

chăm sóc cây mới,
xanh



00

bồn chữ, Hiệu

bóng chăm sóc trồng bổ trưởng,

mát

phí

ghế, lắp lại ốc trưởng,

8/202 nhà, bàn ghế, phịng
1

Cách

sân cây

sung bồn giáo

trường

chữ “Dạy viên,
tốt”

Vệ sinh khn Vệ

sinh, Qt,


viên

trường làm

rãnh khơi

Hiệu

học,

phịng thốt

thơng

học, khu vực nước

rãnh,

xung

lý rác

trường

0

nhân
viên
Phó


quanh

1,500,00

trưởng,
xử giáo

500,000

viên,
nhân

viên
Kiểm tra, sửa Sửa chữa Thay hộp BGH, kế 10,000,0
chữa, lắp đặt hệ
lại

các

thống đựng cầu tốn,

hệ điện

thống

điện, lớp

bóng

điện, hỏng


quạt, … các

các dao, cầu GVCN,
bị chì, bóng bảo vệ
điện

00


7

Thời
gian

Thán
g

u cầu
Hoạt động

hiện
lớp
Lắp

internet Mua

mới

tại


thức
thực
hiện

03 Lắp

hai tivi

Người

Dự trù

phụ

kinh

trách

phí

tivi BGH, kế

mới

tốn,

16,000,0

khu vực


bảo vệ

Thống kê thiết Thống kê Tham

PHT,

bị giảng dạy, thiết

9/202 đề
1

thực

Cách

xuất

bị mưu,

bổ hiện có

xuất

00

đề TTCM
bổ

1,000,00


sung các thiết

sung các

0

bị dạy học

thiết

bị

dạy học
bị Chuẩn bị BGH,

Chuẩn bị SVC Chuẩn

phục vụ khai đủ CSVC, bàn,
giảng

năm thiết

học mới

TTVP,

bị ghế,, bục bộ phận

cho cơng nói


trang

tác

trí,

khai chuyện,

giảng

bục
Hồ,
số Nhập

Nhập dữ liệu Nhập

GV

dữ PHT, NV
rà văn

phần mềm

đủ thư, NV

đến soát

18 tuổi


0

Bác lớp 8, 9

phổ cập trên liệu từ 11 liệu,
tuổi

2,000,00

đối tượng y tế, GV 1,000,00
trên

địa điều tra

bàn

các

0

thôn
Chuẩn

bị Chuẩn

bản
bị Chuẩn bị PHT, tổ 1,000,00


8


Thời
gian

Yêu cầu
Hoạt động

NLĐ

21

CSVC bàn, ghế, Công
vụ loa,
micro,

Việt

maket, …

Nam


sổ Quản

lý Kiểm tra

sổ

CSVC sách, tình


nhà

trạng

trường

CSVC

Thường xun Kiểm
vệ sinh TBDH

đồn,

5,000,00

tổ VP

0

PHT,

CSVC, hồ

KT,



VP

Tổ

1,500,00
0

tra Lau

TBDH

Kiểm tra việc Kiểm
bảo

phí

0

nghị micro,

mừng phục

sách, tình

10/20

kinh

vụ loa,

ngày Phụ nữ Hội nghị

trạng


phụ

VC, NLĐ
maket, …
bị Chuẩn bị Chuẩn bị BCH

CSVC phục vụ đủ

20/10
Quản

Dự trù

trách
hiện
CSVC bàn, ghế, VP

Hội

Chuẩn
chào

Người

thực

hiện

Hội nghị VC, phục


g

thức

thực

CSVC phục vụ đủ

Thán

Cách

bụi NV thiết

bẩn

bị

500,000

TBDH
tra Kiểm tra BGH,

quản 8/8 lớp

phòng

CSVC các lớp

KT,


học, bàn GVCN
ghế,

4,000,00
0

TBDH, …
Thán
g

- Tổng vệ sinh 4/4
trường lớp.

lớp Vệ

thực hiện

sân

sinh GV, NV

1,000,00
0


9

Thời
gian


u cầu
Hoạt động

thực
hiện

Cách
thức
thực

-Tu bổ, trồng

hiện
trường,

mới bồn hoa

lớp



Trong,

trang

trí

lớp học


Người

Dự trù

phụ

kinh

trách

phí

học.

chăm sóc
bõn cây,

11/20
21

Chuẩn bị

Chuẩn

CSVC, các

đủ

chậu hoa
bị Chuẩn bị BCH


CSVC bàn, ghế, Công

điều kiện khác phục

vụ loa,

đoàn,

chào mừng kỷ cho Lễ kỷ micro,
niệm

ngày niệm

tổ VP

maket, …

2,000,00
0

Nhà giáo Việt
Nam 20/11.

Thán
g

Lập kế hoạch Kiểm
phân


12/20 kiểm
21

công tài


tài trước

kê Kiểm
sản tài
nhập

kê Cơng
sản, đồn,
dữ giáo

sản năm học 31/12/202 liệu phần viên
2021

1

mềm
Quản

CN, Ban

1,000,00
0

lý TTND,


sản theo kế toán.
Kiểm



tài Kiểm

sản tăng giảm tài
trong năm.

trước

quy định
kê Kiểm kê PHT,
sản tài
nhập

sản, KT,
dữ Công

1,000,00
0


10

Thời
gian


u cầu
Hoạt động

Cách
thức

thực

thực

hiện

Người

Dự trù

phụ

kinh

trách
hiện
31/12/202 liệu phần đồn,
1

mềm

bảo vệ,

Quản


lý GV CN,

phí

sản theo Ban
Thán
g

quy định TTND
Theo dõi việc 100% GV Cập nhật PHT,
sử

dụng

đồ sử

dụng sử

01/20 dùng, thiết bị ĐDDH
22

dụng GV,

ĐDDH

NVTB

giảng dạy của


vào

sổ

giáo viên

theo

dõi

1,000,00
0

mượn
Vệ

sinh Kiểm

thiết bị
tra Kiểm tra BGH,

trường

lóp, tồn

bộ CSVC,

khn

viên các phịng thiết


trường

học, trong Nhà ĐDDH

kiểm

tra

CSVC

bị giáo
viên,

lại trường

NV.

của

trường
khi

bảo vệ,

nghỉ

Tết

trực bảo quản lãnh

sản

trường

0

trước

Nguyên đán.
Phân
công Mỗi ca: 01 Bảo quản BGH;
tài

1,000,00

đạo CSVC,

nhà +GV+NV
trong

thời gian nghỉ

thiết

bảo vệ,
bị, GV, NV.

tưới cây,
hoa


500,000


11

Thời
gian

u cầu
Hoạt động

thực
hiện

Tết.
Lập báo cáo Báo

Cách
thức
thực
hiện

cáo Hồn

của

quy báo

nhà định


Thán
g
02/20
22

Thán
g

tra

tài tài

phụ

kinh

trách

phí

KT, bảo
cáo vệ

theo mẫu

Tường.
Thường xuyên Kiểm
kiểm

Dự trù


PHT,

về rà soát tài đúng thời thành
sản hàng năm gian

Người

quy định
tra Kiểm tra
sản CSVC,

0

PHT,
Bảo vệ,

sản trong nhà nhà

TB, kịp

trường,

thời

sửa trường

1,000,00

GVCN,


sửa kế toán.

2,000,00

chữa tài sản thường

chữa (ốc

hư hỏng, đảm xun

vít, bóng

bảo việc học

điện,

của học sinh

khóa cửa,

Chỉ đạo tổng 4/4 lớp

…)
Vệ

vệ sinh trường

trồng


lớp, chăm sóc

cây, tưới

và trồng cây

cây, bón

đầu năm.
Kiểm tra việc 4/4 lớp

phân
Kiểm tra PHT,

bảo quản

CSVC, TB bảo vệ, 1,000,00

CSVC, TB &CN

các

các lớp
Phối hợp với Chuẩn
Công đoàn tổ đủ

03/20 chức

ngày


0

sinh, PHT,
GV, NV

0

lớp GVCN

học
bị Chuẩn bị BCH
bàn, ghế, Cơng
loa,

1,000,00

đồn,

0
5,000,00
0


12

Thời
gian

22


Yêu cầu
Hoạt động

thực
hiện

Cách
thức
thực

Người

Dự trù

phụ

kinh

trách

phí

Quốc tế phụ

hiện
micro,

nữ 08/3
Phối hợp với 4/4 lớp


maket, …
Chuẩn bị BCH

Liên

bàn, ghế, Liên

đội

chức

tổ
hoạt

tổ VP

loa,

đội,

động kỷ niệm

micro,

GVCN

ngày

thành


maket, …

lập

Đoàn

2,000,00
0

TNCSHCM
26/3
Tổ chức

Thán
g

thi 4/4 lớp

Văn

BGH,

kiểm tra chất

phòng

GVCN

lượng học kỳ


phẩm

2
Phối hợp với 4/4 lớp

Chuẩn bị BCH

Liên

bàn, ghế, Liên

đội

tổ

hoạt
04/20 chức
động kỷ niệm
22
ngày
giải
Miền
Thán
g

ngày

0

loa,


đội,

micro,

GVCN

maket, …

2,000,00
0

phóng
nam

30/4
Tổ chức tổng Tổ
kết năm học tổng

05/20 2021-2022
22

2,000,00

chức Chuẩn bị BCH
kết bàn, ghế, Cơng

năm học

loa,


đồn,

micro,

tổ VP

maket, …

2,000,00
0


13
Yêu cầu

Thời

Hoạt động

gian

thực
hiện

Lập kế hoạch Kiểm
phân
kiểm

công tài



tài trước

Cách
thức
thực

Người

Dự trù

phụ

kinh

trách
hiện
kê Kiểm kê Cơng

sản tài
nhập

sản, đồn,
dữ giáo

sản năm học 31/5/2022 liệu phần viên
2021-2022

mềm

Quản

phí

1,000,00

CN, Ban

0

lý TTND,

sản theo kế tốn.
Kiểm



tài Kiểm

sản tăng giảm tài
trong
học

năm trước

quy định
kê Kiểm kê PHT,
sản tài
nhập


sản, KT,
dữ Công

2021- 31/5/2022 liệu phần đoàn,

2022

1,000,00

mềm

bảo vệ,

Quản

lý GV CN,

sản theo Ban
quy định

TTND

Trên đây là kế hoạch phát triển CSVC, TB&CN dạy học, giáo dục của
nhà trường theo Chương trình giáo dục phổ thơng 2018, năm học 2021-2022 của
trường THCS .....
Nơi nhận:

..HIỆU TRƯỞNG

- Phòng GD&ĐT ...

- UBND huyện ...
- BGH Nhà trường ..........
- CB, GV, NV trường .............
- Lưu: Hồ sơ

.

0


14



×