Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

100 Bai tap trac nghiem on tap phan The tich File word co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.19 KB, 14 trang )

NHÂN BIẾT
Câu I1: Tìm mệnh đề sai
A. Số đỉnh của khói Tứ diện là §

B.Hình bát diện đều là hình thuộc loại { 3,4}

C. Số mặt của khối tứ diện đều là 4

D. Số cạnh của khói bát diện đều là 12

Câu 2: Số cạnh của hình bát điện đều là:
A. Mười hai

B. tám

Œ. Hai mươi

D. Mười sáu

Câu 3: Cho khối đa diện đều thuộc loại { 5; 3 } . Khang dinh nao sau day la sai:

A. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5 mặt

B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh
C. Khối đa diện đó có 30 cạnh

D. Khối đó là khối 12 mặt đều
Câu 4: Cho hình chóp đều S.ABCD gọi O là tâm của đa giác đáy ABCD,đường cao là:
A.SB

B.SA



C.SC

Câu 5: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'EC'
A. AB

B. AB’

D.SO
là:

€Œ. Độ dài một cạnh bên

=D. AC

Câu 6: Nếu môt hình chóp đều có chiều cao tăng lên k lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi k lần thì thê tích
cua no:

A. khơng thay đổi

B. tăng k lần

Câu 7: Một khối hộp chữ nhật có

A. 18cm?

C. tăng k - 11an

D.giảm k lần


3 kích thước la 7cm,6cm,5cm thi thê tích của khối hộp đó ?

B. 210cm'

C. 180cm”

D. 210cmˆ

Câu 8: Cho hình chop tam giác đều S.ABC có cạnh đáy băng 2 a và chiều cao của hình chóp là a. Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. 12a’

B. 6a

C. 63a

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh day bang

D. 43/3
a/3

và chiều cao của hình chóp 3a

là.

Tính theo a thé tích khói chóp S.ABCD.

A. 12a°


B. 3a

C. 6V3a

D. 6a’

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = 2a, BC = a/2

. ĐÁ vng øóc

với đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a°V2

B. 3a

Câu 11: Khối tứ diện đều có tính chất:

C. a V2

D. 2a°V2


A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
D. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
Câu 12: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a và chiều cao SA bằng 2 A. Thể tích khối chop
S.ABCD bang:


A. 3a

B. 24/3

C. a’ /4

D. 2a

Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCTD) là hình vng cạnh a, SA vng góc đáy,

SA = av2 Thể tích SABCD la:
A. &V3

B. a/3/6

c. a&f2/3

D. a3

Câu 14 : Khối chóp tứ giác đều có thẻ tích V = 2a’, Dién tích day 1a 6a” thì chiều cao khối chóp băng:

A.A.

B. a/6

C.<

3

p, ave

3

Câu 15 : Cho khối đa diện đều thuộc loại ƒ 5; 3 } . Khắng định nào sau đây là sai :

A. Khối đó là khối 12 mặt đều

B. Khối đa diện đó có 20 đỉnh

C. Khối đa diện đó có 30 cạnh

D. Mỗi đỉnh của đa diện đó là đỉnh chung của 5

~

mat

Cau 16: Cho lăng trụ đứng ABCŒ.AˆB”C”, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (C”AB) và đáy là:

A. CGB

B. .CBE'

C. CAB

D. CBA

Câu 17: Nếu 3 kích thước của 1 khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thê tích của khối hộp đó tăng lên

A. k lan
Câu 18 : Khéi lap phương


A. {3;3}

B. 3k lần

C. k” lần

D. k* lan

C. {4:3}

D. {3;5}

Œ. Hai mươi

D. Mười sáu

là đa diện đều loại:

B. {3:4}

Câu 19: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:

A. Mười hai

B. tám

Câu 20: Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thê tích là B,,h,,V, va B,,h,,V,. Biết

B, =3B, va h, =h,. Khi do V,/V, bang:

A.2

B.1/3

C. 1/2

D.3


CAu 21: Trong hình chop đều SABC đỉnh Š„ gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nảo sau đây
SAT:
B. Độ dài đoạn AG

C. Tam giác ABC là tam giác đều

D. Các tam giác SAB,SBC,SAC băng nhau

Câu 22: Khối lăng trụ đứng có

diện tích đáy

băng

avo

A. SG là đường cao của hình chóp

bằng 4a”, Độ dài của cạnh bên

3


bằng 2A. Thể tích của của

lăng trụ là:

A. 8a°/3

B. 4a’

C. 8a°

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD

D. z3

là hình chữ nhật có AB = a, AD =ađ3.

SA vng góc

với đáy, SB =3a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a°V3

B. av3/3

C. 2a°V6 /3

D. 2a°V2

Câu 24: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và đường chéo mặt bên băng 4a có thê tích

băng:

A. 12a?

B. 68

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD

C. 6V3a
có cạnh day bang

D. 6v3a’
aj/5

và chiều cao của hình chóp a là.

Tính theo a thé tích khói chóp S.ABCD.

A, 124Ÿ

B. 3a

C. 63a

Câu 26: Cho hình chóp SABCD có thể tích V, M là trung điểm của SB,

D. 5z) /3
thể tích của khối chóp M.BCD

là :


A. V/4

B. 242

Câu 27: Cho khơi hộp chit nhat ABCDA'B'C'D'

C. V/2

D. V/3

c6 AB = a,BB'= 2a,AD = 2a. Tinh thé tich khéi

hộp chữ nhật.
3

A. 4a°

B.

4`v3
12

3

C . a3
3

D. 4a? V3



THONG HIỂU

Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. BC = a/2

. SA vudng goéc voi

đáy và SB tạo với đáy góc 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a`43/2

B. a^3

C. a V¥3/6

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông

D. 2a2J2

tai B. AC = a/3

.ACB= 600.

SA vng

sóc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45”. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a`4J3/16

B. 3a°V3/8


C. a 3/16

D. a2

Cau 3: Cho hinh chop S.ABCD co day ABCD 1a hinh thoi. AC = 2, BD = 6, SC vng góc với đáy và

SAC= 600. Thể tích của khối chóp SABC là:

A. 483

B. 23

C. a2

D. 443/3

Cau 4: Cho hinh chop S.ABCD co day 1a hinh thang vudng tai A va B, AD = 2a, AB = BC =a, SA
vng góc với đáy; SB tạo với đáy một góc 60? Thẻ tích khối chop S.BCD bang:

A. M33
6

3

B. V3,
2

co
27


Câu 5: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.AˆBˆC
'D' có AB= aA3

D.33
2
, AD =a, AA’ = a, O

là trung điểm của

AB .Thé tich khéi chop OA’B’C’D’ la

A. V6a'

B. 23/6

Cau 6: Cho hình chóp SABCTD) có đáy ABCTD) là hình

C. V3a`/2

D. 34/3.

thoi có cạnh

2a và SA vng góc đáy , SA = 3a,

SC tao voi day gdc 45°. Thể tích khói chop S.ABCD là

A. 813/3


B. 13/2

Câu 7: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vng

C. 3a°4J3/13
tại A, AB = a,AC = aN3.

D. 3a°V7/2
Mặt bên SBC vuông cân tai S

và năm trong mặt phăng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
3

A.

a3
6

p,

2

x2
6

3

ca x2
4


Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB =aV2

3

p,, 2x3
12
, BC = 3A. SA vng góc

với đáy. Góc giữa mặt bên (SDC) va mat day bang 30°. Tinh theo a thể tích khối chóp S.ABCD.


2
A.23
Câu 9: Cho

B. lu

C. 3a22/6

D. #6

lăng trụ tam giác ABC.A'B°C' , Mặt phăng AB°C' chia khói lăng trụ thành các khối chop

nào 2

A. AA'BC' ;ABB'C; A.B’DC’

B. AA’B’C’ ; AB’C’CB

C. AA’B’C’ ; ABB’C:; A.B’DC’


D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi G là trọng tâm tam gidc SBC, mat phang (a ) qua

AG va song song với BC cat SC, SB lan lượt tại M,N. Tính thê tích của khối chóp S.AMN

A. 4V/9

B. 2V/3

C. V/3

Câu 11: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a/3 —

A.33.
4

p. X82
4

D. av/3

Tính thể tích khói tứ điện đều ABCD.

c

3


p. X22
6

12

Cau 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB =a,

AC = a5.

SA vng góc

với đáy. SA = 3A. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. a

B. 38a

C. a3

D.

2a2J2

Cau 13: Cho hinh chop tir giac đều S.ABCD có diện tích đáy là 4 và diện tích của một mặt bên là 42 .

Thể tích của khối chóp SABCD là:

A. 43/3

B. 4V2/3


C. 4/3

D. 4

Câu 14: Cho hình chópS.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2A. SBC là tam giác vuông cân tại S và năm
trong mp vng góc với mặt đáy. Đường cao của hình chóp bằng
A.a

v3

B. —a
2

2

C. —a
3

D. 2a

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bang a , canh bên bang a\2 Góc giữa cạnh
bên và mặt đáy băng

A. 30°

B.60"

C. 45


Câu 16: Cho hình chóp s.cp. Gọi A°,Bˆ,C?D'
tích của hai khói chópS.A'B'CD”
A. 1/2

B.1/4

D.75

lần lượt là trung điểm của SA,SB,SC,SD Tỉ số thể

và S.ABCD băng:
ŒC.1/8

Câu 17: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương băng

D. 1/16
150. Thẻ tích của khối lập phương đó là:


A.50

B. 75

C. 125

D. 150

Cau 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hinh thang vuéng tai A va D, AD = a, AB = 2a, CD =a, SA 1a

đường cao, diện tích tam giác SAB = Ba”. Thể tích khối chóp SABCD là:


A. 20a*/3

B. 54`/2

c.10°/3

Dang ky mua file

word trọn bộ chuyên đề khôi 10,11,12:

HUONG DAN DANG KY

Soan tin nhan “Tôi muốn mua tài liệu”

Gửi đền sô điện thoại: 0969.912.551
D.

2a? J2

Cau 19: Lang tru dimg tam giac ABC.A’B’C’

co6 tam giac ABC

vuông cân tại A có cạnh BC = axl2 và

biết A'B = 3A. Tính thê tích khói lăng trụ

A. 3a°/3/4


B. a/3/12

C. a°/12

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy băng a3.

D. a2
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

45°. Tinh theo a thê tích khối chóp S.ABC.

A. 8^J3/4
Câu 21: Cho lăng trụ đứng

B. a/3/8
ABG.A BC

C. 3a'J3/4

D. ä/4

có đáy ABC là tam giác vuông cân tai B. AB -aj2 ,Goc gitta

cạnh A'B và mặt đáy là 60°. Tinh theo a thể tích khối lang rụ ABC.A'BC.
A. 22/3

B. a&V6/3

C. J6


D. 2a'4/6/3

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, AD=a, AB =2a,CD=a, SA
vng góc với mặt phăng đáy, diện tích tam giác SAC = Ba”.
A.

3
5a`xJ2
2

p. 204
3

3

Thẻ tích khối chóp SABCD là:

c, 10a
3

p, 3&23
3

3

Câu 23: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là ó cm,§cm,10cm. Tổng

diện tích

xung quanh của lăng trụ là 240cm”. Tính thể tích của lăng trụ đó.

A. 240 cm

B. 80cm”

C.

120 cm

D. 480 em”

Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy băng ø_.

Thể tích khối chóp S.ABCD theo ava ø băng
A.

đN2tanø/6

B. 2a” tanø/3

C. 2Ì

\2tanø/12

D. V2a’ tan ø/3


Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD, biết hình chóp này có chiều cao bằng a2

và độ dài cạnh bên


bằng a^/6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. 8a°V3 /3

B. 10a°/2 /3

Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD

C.842 /3

D. 10a°
V3 /3

có tất cả các cạnh có độ dài băng a. Tính thể tích khối chop

SABCD.

A. 3a°/3/4

B. a/2/6

C. a/12

D. a'4/3/6

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vng cạnh 2 a, cạnh bên tạo với đáy góc 45”.

thé tích khối chóp S.ABCD

A. &/3/6


B. 4a2/3

C. 2a24/6/3

D. 4a^/2/3

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bang a/6 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy băng

30”.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 83/3

B. a^/13/2

C. 2a’

Câu 29: Cho khối tứ điện đều ABCD cạnh bằng aA/2

A. 3a2/3/4

B. 3/3

D. 2a°/3

Tính thể tích khối tứ điện đều ABCD.

C. a3/12

C4u 30: Cho hinh hop chi nhat ABCD.A’B’C’D’


co

AB=

a3

D. aV3/6
, AD

= a, AA’

=a. O là giao

diém

của AC và BD. Tinh thé tich khéi chop OA’B’C’D’

A. a^/3

B. 23/3

Câu 31: Cho hình chóp đềuS.A 8CD

C. a^2/3

D. 3/3

có cạnh đáy 2a „ góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích của


hình chóp S.A BC? là:

A.a 3/3

B. 4a?
V3 /3

C. 2a3./3 /3

D. 43a?


VAN DUNG THAP
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SD = a/13 /2 hình chiếu vng góc của S

lên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khỏi chóp SABCD là:

A. 1/2

B. 1/3

C. 3/4

D. 2/3

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có day 1a hinh thoi , BAD =120°, BD = a, hai mp ( SAB), (SAD) cing

vng góc với mp đáy, góc giữa (SBC) và Đáy là 60°. Thể tích khối chóp SABCD là:

A. 83/3


B. 4/12

C. V3a°/2

D. z!/3

Câu 3: Cho khói hộp ABCD.A”B'C'D' có A?ABD là hình chóp đều, AA'= aV3,AB =a, thể tích khối

hop ABCD.A’B’C’D’ 1a:

A. a2

B. 23/6

Cau 4: Cho hinh lang tru ABC.A’B’C’

C. V3a? /2

D. a V2 /3

co thé tich V. Goi M la trung điểm của A°B' và N năm trên cạnh

A’C’ sao cho A’N =2NC”. Khi đó thể tích của khối chóp AA”MN là:
A. 5V/6

B. V/6

C.V/9


D. V/3

Câu 5 : Cho khơi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA ^ (ABC ), SA = 2a,
ACB

= 30°, khoảng cách từ A đến mặt phăng (SBC ) băng A. Tính thê tích khối chóp S.ABC.

A. a^Ƒ3

B. 4a^J3/9

C. a^J2/3

Câu 6 : Cho hinh hop chit nhat ABCD.A’B’C’D’ c6 AB =

an3

D. 3a°v/3
, AD=a, AA’ =a. Ola giao diém ctia

AC và BD. Tính độ dài đường cao đỉnh Cˆ của tứ diện OBB'ˆC”

A. av3

B. a

C. 2ø

D. 2av3


Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và cạnh bên SA vng góc với đáy.

Biết SA =ax(6 ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là

Ava
Cau 8: Cho

B.av2

C. 4/2

D. aV2/2

hinh chop SABC có tam giác ABC vuông tại B, AB =2a, SA = a\3 và vng øóc với mp

đáy, BAC = 60”, M là trung điểm của của AB ,khoảng cách từ M đến (SBC) là:

A. av3/2

B. aV¥3/4

C. aV21/7

D. av3/5


Cau 9: Cho hinh chop S.ABCD co day ABCD là hình vng cạnh 2a, SA vng góc với đáy, SC tạo với

đáy góc 60°, Khoảng cánh từ B đến (SDC) là


A. 2a\42/7

B. 18aV¥43
/ 43

C. av3/4

D. av3/5

Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh băng 2a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến
mp(ABC).

A. av6/2
Cau 11: Cho hinh chop

B. aj/6/4

C. 6ax5

D. av6/3

SABC co 2 mp ( SAC) va ( ABC) vudng goéc , Tam giac SAC

vuodng can tai S va

có diện tích là 4a”, tam giác ABC vng cân tại B,Tính thể tích khối chóp SABC

A. 213/3

B.7a4/21/3


C. a'^J21/2

D. 8a? /3

Câu 12: Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 3 cm,4em,5cm. Tổng

diện tích

xung quanh của lăng trụ là 240cm”. Tính thể tích của lăng trụ đó.
A. 480 em”

B. 80cm”

C.

120 cm

D. 240 cm

Câu 13:Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

60”. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )

A. 3a

B. a

C. av3/4


D. av3/2

Cau 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCTD) là hình chữ nhật tâm O, AB =a, BC = a3 .Fam giác
SOD cân tại S và năm trong mp vng góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60°. Tính thê tích của khối
chop S.ABCD

A. 7/2

B. a/2

C. 3a°/2

D. a

CAu 16: Cho hinh chop SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = A. Hình chiếu của S lên mặt
phăng đáy là trung điểm của AB, SC tạo với đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp SABCD là:

A, 124Ÿ

B. 2442

C. 63a

D. 222/3

Cau 17: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A,AB =3a, BC = 5a và (SAC) vng góc với

mặt đáy. Biết SA = 2aV3, góc SAC là 30° Thể tích của khối chóp SABC là
A. 2a*V3/3


B. 6a°V3

C. 20° V3

D. 4a°V3

CAu 18: Cho khéi chop tam giac c6 dé dai cac canh day lan luot 1a 6 cm,8 cm,10cm. Canh bén dài 4em

và tạo với đáy góc 60°.Tính thể tích của khối chóp đó.

A. l6 |3em”

B. 6¥3em’

C. 120 cm’

D. 83cm”

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vng góc đáy

và góc SC và đáy bằng 30 Thể tích khối chóp là:


3

A. =

3

B. về


C. ove

3

D. 6a°

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy băng
60°. Tinh theo a thé tích khối chóp S.ABC.

A. 9a°/3/4

B. 9a°/3/8

C. 3a°/3/4

D. a°/4

Câu 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh a và SA vuông géc day ABCD va
mặt bên (SCD)

hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích hình chóp SABCD.

A. 3a°/3/4

B. aV/3/3

C. &V6/3

D. 2a°/3/7


Cau 25: Cho hinh chop SABCD co day ABCD là hình vng có cạnh a và SA vng góc day ABCD va
mat bén (SCD)

hop với đáy một góc 60°. khoảng cách từ A đến mat phang (SCD).

A. av3/2

B. a/2

C. 6av5

D. av3/2

Câu 26: Cho hinh lang tru ding ABC.A’B’C cé day ABC là tam giác vuông tại B, AŒB= 607, cạnh

BC=a, đường chéo A'B

tạo với mặt phăng (ABC) một góc 30”.Thẻ tích khối lang tru ABC.A’B’C.

băng:

A. a 3/2
Câu 27: Cho

B. a? V3 /3

c. a v3

D. 33a" /2


hình chóp SABC có tam giác ABC vng tại B, AB = 2a, SA = a\3 và vng øóc với mp

đáy, BAC =60”, khoảng cách từ A đến (SBC) là:

A. av3/2
Câu 28:

Cho

B. 18aV¥43
/ 43

C. av3/4

D. av3/5

hinh chop SABC có tam giác ABC cân tại A., hai mặt (SAB).(SAC) cùng vuông góc với

mặt (ABC) , BC =3a, SA = a3, Góc giữa (SBC) và mặt đáy là 300.M là trung điểm của SC , thể tích
khối chóp SABM là:
A.

3a°./3

4

B 3a°/3

C a6


2

8

D 2a°/3

7

Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy băng

60°. Tính khoảng cách từ S đến ( ABC )
A. 3a
Câu

c3

B. a

30: Cho hình chóp đều S.ABCD

4

có tat cả các cạnh là A. A’,B’,C’,D’

SA,SB,SC,SD . Thé tich ctia khéi chop SA’B’C’D’ 1a:

p.

8


lan luot 1a trung điểm của


A.

a
3

48

, . ave
3

12

«au
.

5 . aN

3

3

24

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S =

96


a

„hình chiêu vng góc của S

4

B.

3

C.

Nm]

A.



lên mp đáy là trung điểm H của AB. Tỉ số Thể tích của khối chóp S.BCDH và khỏi chóp SABCD là:
D

=3

Cau 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCTD) là hình chữ nhật tâm O, AB =a, BC = a3 .Fam giác
SOA cân tại S và năm trong mp vng góc với đáy, SD tạo với mp đáy góc 60°. Tinh thê tích của khối
chop S.ABCD
A.

a7

2

aV/13
2

Câu 33: Cho hình chóp S.ABC

có đáy ABC

C

3a°2J3
13

D.

aV/13

là tam giác vng tại B, AB=

a, BC=

3

av3, SA

vng góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) băng 60°. Thé tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 3a”


B. a 43

Ca

D. a V3 /3


VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, AB = A. Các cạnh bên tạo với đáy một góc 60” gọi D là giao
điểm của SA với mp qua BC và vng góc với SA. Khi đó ti sé thé tích của hai khối chóp S.DBC và
S.ABC bang:
A.8/3

B. 3/8

CAu 2: Hinh chopS ABC

C.8/5

cé dayA BC

D. 5/8

la tam giac vu6ng taiB,BA = 3a,BC = 4a,(SBC )* (ABC).

Biét SB = 2aV3,SBC = 30°. Khong cach tirB dénmp (SAC) la:

A. 6aN7 /7

B. 3aV7/7


Cau 3: Hinh chopS ABC

cOBC

C. 5aV7 /7

D. 4aVv7 /7

= 2a, dayABC là tam giác vuông tạiC, SA 8 là tam giác vuông cân

taiS va nam trong mặt phăng vng góc với mặt đáy. Gọi/ là trung điểm cạnhA8 . Biếtznp (SA C )hợp

vớizmp (A BC )một góc 60”. Thê tích khối chóp.S.A 8C bằng: Đăng



mua

word trọn bộ chun đề khối 10,11,12:

file

HUONG DAN DANG KY
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”

Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
A. 2aJ3/3

B. a6 /3


C. 2a
V6 /3

D. a V6 /6

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vng ở A và D; AB =2a; AD = DC = A.
Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vng góc với mp(ABCD).

Thể tích khối chóp S.ABCD theo a băng:

A. 4/3

B. Z°/4

C. 3z” /4

_Câu 5: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác

D. ¿243/3
đều cạnh a. Hình chiếu của A'

xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60. Tính
thể tích lăng trụ

A. 3a°/3/4

B. &V/3/4

C. a /12


D. a2

Câu 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SD= a/13/ 2,hình chiếu vng góc của S
lên mp đáy là trung điểm H của AB. Thẻ tích của khối chóp S.ABCD

A. 3a2/3/4

B. &VJ2/4

Cc. &/2/3

D. 2/3


Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc 60° .
Goi M là trung diém SC. Mat phắng đi qua AM va song song véi BD, cat SB tai E va cat SD tai F. Tinh

thé tích khối chóp S.AEME

A. 3a2/3/4

B. &V6/18

C. a/12

D. a2

Cau 8: Cho hinh chop tam giac S.ABC co AB = 5a, BC = 6a, CA = 7A. Cac mat bén SAB, SBC, SCA tao


với đáy một góc 60° .Tính thể tích khối chóp.

A. 3a°/3/4

B. 8a°V/3

C. a/12

D. a2

Câu 10: Cho lăng trụ tam giác ABC A'BC' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A' cách đều

A,B.Cbiết AA'= m3 -Thể tích lăng trụ là.

=

3

3

=-

3

3 An

c. aN

Cau 11: Cho hình chóp S.ABCD co day ABCD 1a hinh vudng co canh A.


p. 20

SA vudéng géc voi day, SC tạo

với (SAB) góc 30.E là trung điểm của BC, tính khoảng cách giứa DE và SC
A.

a/38
19

B.

aA38
15

C.

ax15
10

Cau 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng cân ở B, AC = a2

ABC,

SA=d. Goi G

D.

2ax3§
19


, SA vudng

góc với đây

là trọng tâm tam giác ABC, mat phang (a ) qua AG va song song với BC cat SC,

S$B lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN

A. 3a^J3/4

B. 22° / 27

C. aŸ/12

D. a34/2

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'TD' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy (ABCD)

một góc 60° và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30°. Tính thể tích khối hộp chữ nhật là

A. 16a°V2/3

B. 5a°V6 /3

C. 6a V6/3

D. 2a°-V3 /3

Câu 14: Một tâm bìa hình vng , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tắm bìa một hình vng cạnh 12 cm rồi

gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 4800cm`, Tính độ dài cạnh tâm bìa ban
đầu:
A. 44cm

B. 36cm

C.

42cm

D.

38cm


Câu 15: Cho hình hộp đứng ABŒCD.A #ŒT

có đáy là hình vng, tam giác AAC

vng cân, AŒ=za.

Thể tích khối tứ diện ABC

A. a)^|2/4

B. a)V3/48

C. a 42/48

D. zA42/16


Câu 16: Cho khôi hộp ABCD.A'B°C
'D' có đáy là hình thoi cạnh 6cm, ABC = 45° .Canh bén AA’=

10cm và tạo với mặt đáy góc 45°. Thể tích của khối hộp ABCD.A°B'C
'D' là:

A. 120V2cm'

B. 180cm”

C. 180V2cm’

D. 124V3cm’

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCTD) là hình vng cạnh 2a, SA vng góc với đáy, SC tạo với

day g6c 60°, M,N lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB,SD. Tính thể tích khối chóp S.AMN

A. 48a°^|6/7

B. 4a4/6/49

C. 6a'^/6/3

Cau 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là Tam giác vng

D. 4836/49

tại B, BC =2a, AC =3a, SA vng góc


với đáy, SB tạo với đáy góc 60°, Hai điểm M,N lân lượt là trung điểm của SA. SB. Tính thể tích khối
chóp C.ABNM

A. 5a8J/3/4

B. a^/3/12

Cc. &/2/3

D. 2a)2/3/3



×