Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de ktra 1 tiet hinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.81 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM HỌC 2017-2018
MƠN HÌNH HỌC 10-CHƯƠNG VÉCTƠ
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
!! NHẬN BIẾT
** Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI
## Hai véctơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng phương và cùng độ dài.
## Véctơ có điểm đầu
và điểm cuối trùng nhau là véctơ không

## Độ dài của véctơ AB là độ dài đoạn thẳng AB



AB

BA là hai véctơ Đối nhau.
##

** Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
(I): Hai véctơ được gọi là cùng phương khi chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
(II) : Hai véctơ ngược hướng được gọi là hai véctơ đối nhau .

(III): Với hai điểm phân biệt A, B cho trước ta có duy nhất một véctơ là AB
Số các mệnh đề Đúng là:
## 1
## 0
## 2
## 3

 



** Câu 3: Với hai điểm A(3; -4), B(2; 5) và điểm M bất kỳ thì tọa độ của véctơ MA  MB là
##

 1;  9 

##

  1;9 

##

 9;  1
 9;1


## 
** Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I(5; 1) và A(3; -7). Tìm tọa độ điểm B.
##

B  7;9 

##

B  4;  3
B  1; 4 

##

B   7;  9 


##
** ** Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI.






## BC  BD CD


 
AB
 AD  AC
##
  
 AD DB
## AB
  
## AB  BC  AC

** Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, và M là điểm tùy ý . Xét các mệnh đề sau:






MB


MC
2MG ;
(I):

   
(II): GA  GB  GC 0 ;

Các mệnh đề Đúng là:
## (II) và (III)
## (I) và (II)
## (I) và (III)
## (I), (II) và (III)
!! THÔNG HIỂU

   
(III): MA  MB  MC 3MG .




BA
 BC bằng
** Câu 7: Cho tam giác ABC đều cạnh a thì độ dài véctơ

## a 3
a 3
## 2
a
## 2


## a 2
** Câu hỏi 8: Cho hình vng ABCD cạnh a. Khi đó

  
AB  AC  2 AD

bằng :

## a 2
## 2a 2
## 3a 2
##  a 2




MA  MB 4

** Câu 9: Cho hai điểm A, B cố định có I là trung điểm . Tập hợp các điểm M sao cho
## Đường tròn tâm I, bán kính bằng 2
## Đường trịn tâm I, bán kính bằng 4
## Đường trung trực của đoạn thẳng AB
## Đường trịn đường kính AB
** Câu hỏi 10: Cho hình bình hành ABCD với B(5;2), C(6; -1), D(-3; 1). Thì tọa độ đỉnh A là
##

A   4; 4 

##


A   2; 2 

##

A   4; 2 

##

A   2; 4 

là:


PHẦN TỰ LUẬN (1)
Bài 1(3 điểm):



   
MN
 KS  NT MS  KT
1) Cho 5 điểm M, K, N, S, T. Chứng minh rằng:

.










 MB  MC 0
2) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Xác định vị trí điểm M sao cho MA
 

  

 
MA

MB

0
NA

2 NC 0 và BP 2 BC . Hãy phân

3) Cho ABC có M, N, P là các điểm thỏa
;




tích MN , MP theo hai véctơ AB, AC ; Suy ra M,N,P thẳng hàng

Bài 2 (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Cho hai điểm


E   3; 4  và F  2;  2 

.

1) Tìm trên đoạn E F tọa độ điểm M sao cho 2ME 3MF
2) Gọi I là giao điểm của đường thẳng qua E F với trục hồnh. Tìm tọa độ của I và chứng tỏ I
nằm trên đoạn E F
PHẦN TỰ LUẬN (2)
Bài 1(3 điểm):

    
1) Cho 5 điểm N, P, Q, R, S. Chứng minh rằng: NP  RS  PQ NS  RQ

.









 MB  MC 0
2) Cho ba điểm A,B,C khơng thẳng hàng. Xác định vị trí điểm M sao cho MA
 

  

 

MA

MB

0
NA

2 NC 0 và BP 2 BC . Hãy phân

3) Cho ABC có M, N, P là các điểm thỏa
;




tích MN , MP theo hai véctơ AB, AC ; Suy ra M,N,P thẳng hàng

Bài 2 (2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Cho hai điểm
1) Tìm trên đoạn

P  4;  1 và Q   2;3

.

P Q tọa độ điểm M sao cho 3MP 5MQ

P Q với trục tung. Tìm tọa độ của I và chứng tỏ I
2) Gọi I là giao điểm của đường thẳng qua

nằm trên đoạn P Q




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×