Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KSCL HOC KI I TOAN 7 NAM HOC 2017 2018 HUYEN VINH BAO HP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.02 KB, 4 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 7

Đề chính thức

(Đề thi gồm 01 trang)

(Thời gian:90 phút khơng kể giao đề)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
1 1
1 1
9
3 3 1
23 : 2  13 : 2  5
 : 3
3 2
3 2
25
a) 2 2 2
b)
Bài 2. (1.5điểm) Cho hàm số y = 3x
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Điểm M(- 2; - 6) có thuộc đồ thị hàm số y = 3x ? Vì sao?
Bài 3. (2,5 điểm) Tìm x, y biết:
1 2


a)  : x  2
3 3
b) 7 x 3 y và 2 x  y 16
c) Một nhân viên văn phịng có thể đánh máy được 160 từ trong 2,5 phút. Hỏi
cần bao nhiêu phút để người đó đánh được 800 từ ? (giả thiết rằng thời gian để đánh
được các từ là như nhau).
Bài 4. (3,5 điểm)
0
Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 60 . Vẽ AH  BC tại H.


a) Tính số đo HAB
.
b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh
HD. Chứng minh  AHI =  ADI. Từ đó suy ra AI  HD.
c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh  AHK =  ADK từ đó suy ra
AB // KD.
d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là
trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm)
1

1

1

1

a) Tính: 1 . 3 + 3 .5 + 5. 7 +. ..+ 19 .21
1

1
1
1
  ... 

(2 n  1)(2n  1) 2
b) Chứng minh: A = 1.3 3.5
----------- Hết ----------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
1. Họ, tên thí sinh:.................................
1. Giám thị 1:.......................................
2. SBD:............Phịng thi số:................
2. Giám thị 2:.........................................


UBND HUYỆN VĨNH BẢO

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KỲ I
MÔN: TOÁN 9
Điểm

Bài PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀONội
dung - đáp án
TẠO
a
(0,75đ)
1
b
(0,75đ)

a

2

(1,0đ)
b
(0,5đ)

a
(0,75đ)
3

3 (Đáp
3  1án gồm
3 303 1trang)
3
27
 : 3   :
  12 
2 2 2
2 2 8 2
2
1 1
1 1
9
23 : 2  13 : 2  5
3 2
3 2
25
1 1
1 1
3  1 1

1
5
1
23 :  13 :  5.   23  13   3   3 
3 4
3 4
5 4  3
3
2
2

0,25x3

0,25x3

+ Cho x = 1 => y = 3 => A(0;3)
+ Đồ thị hàm số y = 3x là đường thẳng đi qua O(0;0) và A(0;3).
+ Vẽ hệ trục và đồ thị đúng

0,25

Xét điểm M(- 2; - 6) => x = - 2, y = - 6, thay vào y = 3x ta được:
- 6 = 3.(-2) thỏa mãn
Vậy điểm M(- 2;- 6) thuộc đồ thị hàm số y =3x
1 2
 : x  2
3 3

0,25


2
1
: x  2 
3
3
2
7
:x
3
3

2 7
x :
3 3

x

2
7

0,25
0,5

0,25

0,25
0,25

0,25


Vậy...
7 x 3 y và 2 x  y 16

b
(0,75đ)

x y 2 x  y 16
  
  16
3 7
6 7
1

=> x = - 38; y = - 112

0,25
0,25
0,25


c
(1,0đ)

Gọi x (phút) là thời gian cần thiết để người đó đánh được 800 từ (x >
0)
Vì thời gian và số từ đánh được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta

0,25

x

800
800.2, 5

 x
12,5(t / m)
2,5
160
160
có:

0,25

Vậy cần 12,5 phút thì người đó đánh được 800 từ
4

0,25
0,25

E

B

Vẽ hình

0,25

H
K

(0,5đ)


0,25

I

A

D

C

Vẽ hình đúng cho câu a và ghi GT,KL
a
(0,5đ)

b
(1,0đ)

Xét AHB vuông tại H ta có:


HBA
 HAB
900 (hai góc phụ nhau)

0,25



HAB

900  HBA
900  600 300
0

Vậy HAB 60

0,25

Xét AHI và ADI có:
AH=AD (gt)
IH=ID (gt)
AI cạnh chung

0,25

 AHI =ADI (c.c.c)

0,25



DIA
Suy ra HIA
(hai góc tương ứng)
0


Mà HIA  DIA 180 (2 góckề bù)




 HIA
DIA
900

0,25
0,25

Do đó: AI  HD(đpcm)
Vì AHI =ADI (cm câu b)


DAK
=> HAK
(2 góc tương ứng)
(1,0đ)
Xét AHK và ADK có:
AH=AD (gt)


HAK
DAK
(cmt)
AK cạnh chung
=>  AHK =  ADK (c.g.c)
0


=> AHK  ADK 90 (2 góc tương ứng)
=> AD AC

Mà BA  AC (∆ABC vuông tại A)
AD//AB (đpcm)
c

0,25
0,25
0,25
0,25


d
(0,5đ)

a
(0,25đ)

Chứng minh được ABH = AKH suy ra HB = HK
Chứng minh được ABH = EKH suy ra AB//EK
mà AB // KD suy ra D, K, E thẳng hàng (đpcm)
1
1
1
1
+
+
+. ..+
1 . 3 3 .5 5. 7
19 .21
1
1 1 1 1 1

1
1
¿ .(1− + − + − + .. .+ − )
2
3 3 5 5 7
19 21
1
1
¿ (1− )
2
21
10
¿
21

1
1
1
A 
 ... 
1.3 3.5
(2 n  1)(2 n  1)

5
b
(0,75đ)

0,25

11

  
21
11
  
21

1 11 1
1 1
1 

      ...  

3 2 3 5
2  2n  1 2n 1 
1 1 1
1
1 
   ... 


3 3 5
2 n  1 2n  1 

0,25

0,25

0,25

0,25


1
1 
 1

2  2n  1 
1
Do 1- 2n  1 < 1

A

0,25

1
2 =>(đpcm)

Tổng

10đ

Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai khơng chấm, khơng vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì khơng chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến
đó;
- Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn
chấm điểm./.
--------------------- Hết------------------




×