Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 8 Dien nang Cong suat dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.71 KB, 15 trang )

Câu hỏi: biểu thức tính suất điện động của nguồn
điện?đơn vị?
 Biểu thức:

A

q

A: công của lực lạ bên trong nguồn ( J )
: suất điện động của nguồn (V)
Q: điện tích ( C )


Bài 8.
Trong cuộc sống, ta vẫn phải tiêu thụ điện năng, vậy
điện năng tiêu thụ được tính như thế nào? Và được đo
bằng dụng cụ gì?Để trả lời câu hỏi đó chúng ta đi
nghiên cứu bài 8


I/ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
- Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
CH
: Cơng
của
lực điện
thực
3
Trả
lời:


CH
:
Khi
đặt
vào
hai
đầu
CH
Từ
định
nghĩa
dịng (8.1)
qU
= UIt
1 A
Trả2: lời:
q = I.t
+ hiện
được
xác
định
ntn?
Các
điệnmạch
tích
chịu
tác
đoạn
U
điện

khơng
đổimột
suyhiệu
biểuđiện
A4:tính
–của
Điện
tiêu
thụ của
dụng
lực
điện
chuyển
CH
Trả
lời năng
câu
hỏi
Ctrong
thế
thì
các
điện
tích
thức
điện
lương
q?
1
R

đoạn
mạch
(J)
động

hướng
tạo
ra
dịng
mạch chuyển động ntn?
I
U chạy
- Hiệu
điện
thế hai đầu
điện
qua
mạch
đoạn mạch (V).
I - Cường độ dòng điện chạy
trong đoạn mạch (A).
t - Thời gian có dịng điện đi qua (s).
Các
dụng
của
dịng
điện
là: Nhiệt, cơ, từ, quang,
CHtác
:

Trả
lời
câu
hỏi
C
SGK
5
2
hóa, sinh lý…


I/ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN
1. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch
điện điện
năngnăng
mà một
đoạnđoạn
mạch
tiêutiêu
thụthụ
khi
CH-6Lượng
: Vậy lượng
mà một
mạch
có dịng điện chạy qua để chuyển hố thành các dạng
khi có dịng điện chạy qua được xác định như thế nào?
năng lượng khác được đo bằng công của lực điện thực
hiện làm dịch chuyển có hướng các điện tích trong
đoạn mạch đó.

CH7: Trả lời CH C3 SGK.
Để đo điện năng tiêu thụ, nguời
ta dùng đồng hồ đo đếm điện
năng - công tơ điện.
1kWh=3,6.106 J


I/ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CƠNG SUẤT ĐIỆN

2. Cơng suất điện
suất điện
là gì?đoạn mạch là cơng suất tiêu
- CH
Cơng
suất điện
của một
1: Cơng
thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng điện
năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời
gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn
mạch đó.
A
Biểu thức:
(8.2)
P  UI

t

CHP2:- Trả

lờisuất
câu hỏi
Cơng
điệnC4(W)
U - Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch (V)
I – Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch (A)


II/ CƠNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI
CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA

1. Định luật Jun – Lenxơ

Cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có dịng
CH
:Từ
Nếu
trong
mạch
chỉtính
có nhiệt
điện
thì điện
CH
Trả
(8.1)
Biến
suy
đổiđoạn
ra

hồn
cơng
tồn
thức
thành
nhiệttrở
lượng
tỏa ra
2:1lời:
điện
chạy
qua.
năng
thành
dạng
năngqua?
lượng nào?
trên
vậtbiến
dẫnđổi

chạy
Q =dịng
I2Rtđiện
(8.3)
CH3:QNêu
ý nghĩa
đơn
cácvật
đạidẫn(J)

lượng có mặt
nhiệt
lượngvàtỏa
ravị
trên
- cường
trongI cơng
thứcđộ dịng điện qua vật dẫn(A)
R – điện trở của vật dẫn ()
t – thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn (s)
CHdung:
biểu nội
dung
Lenxơ
Nội
lượng
toảđịnh
ra ởluật
mộtJun
vật–dẫn
tỉ lệ
4: PhátNhiệt
thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương
cường độ dịng điện và với thời gian dịng điện chạy
qua vật dẫn đó.


II/ CƠNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA VẬT DẪN KHI
CĨ DỊNG ĐIỆN CHẠY QUA


2. Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng
điện chạy qua
- Cơng suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
CH1: Cơng suất tỏa nhiệt được xác định ntn?
đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó và được
xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra trong một đơn vị thời
gian
Q
P  I 2 R
(8.4)
t

CH2: Trả lời CH5 SGK


III/ CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN

1. Cơng của nguồn điện
CH
cơngthức
thứcxác
tính
điệndịng
động
củaI điện?
- Cơng
Suy
củaralại
nguồn
cơng

điện
khi
định
tạosuất
thành
cơng
của
nguồn
điện
chạy
12: Nhắc
A thời gian t:
trong mạch
nguồn
điện?sau khoảng


q
Ang = q = It

( 8.5 )

CH3: Nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
Ang – công của nguồn điện (J)
- Suất điện động của nguồn điện (V).
I – Cường độ dòng điện qua nguồn (A).
t – thời gian dòng điện chạy qua (s)


III/ CƠNG VÀ CƠNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN


2. Cơng suất của nguồn điện
Công
suất suất
của của
nguồn
điệnđiện
đặcđược
trưngxác
chođịnh
tốc ntn?
độ thực
CH
:
Công
nguồn
1
hiện công của nguồn điện, và được xác định bằng
công của nguồn điện thực hiện trong 1 đơn vị thời
gian
Ang
(8.6)
Png 
I
t

CH2: Nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức?
Png – công suất của nguồn điện(W)
Ang – công của nguồn điện (J).
t – thời gian thực hiện công (s)

- suất điện động của nguồn điện (V)
I – cường độ dòng điện qua nguồn (A)


- Điện năng tiêu thụ và công suất điện?
- Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun – Lenxơ
- Nêu cơng thức tính cơng và cơng suất của nguồn điện


CỦNG CỐ - BÀI TẬP
Câu 1: Qua dụng cụ và thiết bị nào sau đây, điện năng khơng
chuyển hố hồn tồn thành nhiệt năng?
A.Bàn là.
B.Bình acquy.
C.Nồi cơn điện.
D.Bình nóng lạnh


CỦNG CỐ - BÀI TẬP

Câu 2.Chọn câu đúng.
Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Tĩnh điện kế
D. Công tơ điện


CỦNG CỐ - BÀI TẬP


Câu 3.Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun ( J )
B. Cu lông (C)
C. Niu tơn (N)
D. Oát (W)


CỦNG CỐ - BÀI TẬP

Câu 4: Có hai điện trở R1=20 và R2 = 30 mắc song
song với nhau vào hiệu điện thế 60V, Điện năng tiêu
thụ trên đoạn mạch trong 10 phút là:
A. 36 kJ.
B. 108000J.
C. 43200J.
D. 180kJ.


CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC
EM HỌC SINH.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×