KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Tìm quan hệ từ có trong câu sau và nêu
rõ tác dụng của chúng:
a)Rừng say ngây
và ấm
nóng.
1. Quan
hệ từ
là
gì? tích cực trồng cây nên q
b) Vì mọi người
hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.
3. Đặt câu có quan hệ từ và
chỉ rõ quan hệ từ trong câu.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường
1. Đoc đoan văn sau và thưc hiên nhiêm vu nêu ơ
bên dưới:
Thành phần môi trường là các
yếu tố tạo thành mơi trường: khơng
khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng,
lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển,
sinh vật, các hệ sinh thái, các khu
dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn
thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử và các hình thái vật chất
khác.
Mơi trường là gì?
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư : là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp, doanh nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây,
con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu
1. Đoc đoan văn sau và thưc hiên nhiêm vu nêu ơ
bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu
tố tạo thành mơi trường: khơng khí,
nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng
đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật,
các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu
sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các
hình thái vật chất khác.
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B
A
B
sinh vật
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
sinh thái
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giư, chịu trách
nhiêm”) với môi tiếng sau đê tao thành từ phức
và tìm hiêu nghĩa của mơi từ đó (có thê dùng
Từ điên tiếng Viêt).
đảm, hiêm,
hiêm, quản,
quản, tồn,
tồn, tờn,
tờn, trợ,
trợ, vvệệ
đảm,
Thảo ḷn
nhóm đơi (3
phút)
đảm, hiêm,
hiêm, quản,
quản, tồn,
tồn, tờn,
tờn, trợ,
trợ, vvệệ
đảm,
hiểm
quản
tồn
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực
hiên được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn đê phòng tai nan; trả
khoản tiền thoả thuân khi có tai nan xảy đến
với người đóng bảo hiêm.
Bảo quản: giữ gìn cho khoi hư hong hoăc
hao hụt.
Bảo tồn: giữ cho nguyên vẹn, không đê suy
suyên, mất mát
tồ n
Bảo tồn: giữ lai, không đê cho mất đi.
trợ
Bảo trơ: đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vê: chống lai mọi sự xâm pham đê giữ
cho nguyên vẹn.
Bảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng
bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
vê
tàng
3. Thay từ bảo vê trong câu sau băng môt từ
đờng nghĩa với nó:
giư gìn
Chúng em bảo
vệ mơi trường sạch đẹp.
ìn givệ
ư mơi trường sạch đẹp.
Chúng em g
bảo
Để trường lớp ln xanh –
sạch – đẹp, chúng ta cần làm
gì?
1
2
3
4
5
6
L Á P
T Ê T T R
M Ư
B Ú P T
H
Ô
Ơ
R
Ô
N
I
Ê
I
G
N
N
X
C
Ă
C
A N H
 Y
M
À N H
V Ê S I N H T R Ư Ơ N G L Ơ P
T U Y Ê N T R U Y Ê N
Việc
nêuích
ralà…………...
các
thông
tin (vấn
đề)
Vì
lợi
…
trờng
cây
Mùa
Trẻ
xn
em
như
….
Để
trường
lớp
ln
sạch
đẹp
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
mục
đích
cho
nhiều
người
biết
Vìvới
lợi
ích
trăm
năm
người.
Làm
Biết
cho
ăn,
đất
ngủ,
nước
biết
càng
học
ngày
hành
càng
làlàm
ngoan.
xn.
hàng
ngày
chúng
tatrờng
cần
gì?
B Ả O V Ê M Ô I T R Ư Ơ N G
Củng cố - Dặn dò :
Chuẩn bị bài: Luyện tập về
quan hệ từ