Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de thi ToanTV HKI 20172018 lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 11 trang )

PHỊNG GD & ĐT HUYỆN ĐẮK R’LẤP

Trường TH Lê Đình Chinh

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Năm học: 2017-2018

Lớp 5 ..

ĐIỂM

Họ&tên:……………………………....... Mơn: Tốn
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
3
A. 10

3
B. 100

3
C. 100

D. 3

5
Câu 2: Hỗn số 7 100 viết thành số thập phân nào trong các số sau :


A. 7,05

B. 7,5

C. 7,005

D. 0,75

Câu 3: 25m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 25,7
B. 2,57
C. 25,07
D. 257
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978
B. 5,798
C. 5,897

D. 5,879

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 9 m 65 cm =………… m là
A. 0,965 m

B. 9,65 m

C. 96,5 m

Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 34 tạ17 kg = ............tạ . là :
A.


34 tạ

B. 347 tạ

C. 34,17 tạ

D. 34,017 tạ

Câu 7 : Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần trăm , 6 phần nghìn được viết là :
A. 1,546

B. 15,46

C. 15,046

D. 154,06

Câu 8 : Hình tam giác có độ dài đáy a = 7,5 cm và chiều cao h = 6,8 cm. Diện tích là :
A . 51 cm2
B . 25,5 cm2
C . 255 cm2
PHẦN II :TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1(0,5 điểm) Tìm X

X – 34 = 13,2 + 21,4

Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 310,75 + 87,45

b) 231 – 168,9



c ) 48,16 x 4,5

d) 8,16 : 4,8

3
Bài 2: ( 2,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 5 chiều

dài.Trên mảnh vườn đó người ta để dành 70% diện tích đất để trồng rau . Hỏi diện tích
đất để trồng rau bao nhiêu mét vng ?
Tóm tắt :

Bài : 3(1 điểm) Tính nhanh
38,64 x 14,97 – 14,97 x 28,64


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MƠN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu
Đáp án

1
B

2
A

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

3
C

4
A

5
B

6
C

7
C

II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm )

X – 34 = 13,2 + 21,4
X = 34,6 + 34
X = 68,6
Bài 2: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài 3 ( 2,5 điểm) .
Tóm tắt ( 0,5 điểm )
Chiều rộng mảnh vườn là :
3
25 x 5 = 15( m )

( 0,5 điểm )


Diện tích mảnh vườn là :
25 x 15 = 375 (m2 )

( 0,5 điểm )

Diện tích trồng rau là :
375 x 70 : 100 = 262,5 ( 0,5 điểm )
Đ/S : 262,5
Bài 4: ( 1 điểm)

( 0,5 điểm )

38,64 x 14,97 – 14,97 x 28,64
= 14,97 x (38,64 - 28,64)
= 14,97 x 10
= 149,7

8
B


PHỊNG GD & ĐT HUYỆN ĐẮK R’LẤP

Trường TH Lê Đình Chinh

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Năm học: 2017-2018

Lớp 5 ..

Họ & tên:……………………………....... Môn: Tiếng Việt

ĐIỂM
Đọc :
Viết :

ĐTB :

A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I .Đọc thành tiếng (3 điểm) GV cho HS bắt thăm đọc và trả lời câu hỏi các bài tập
đọc :
1. Mùa thảo quả .
2 .Người gác rừng tí hon .
3 .Bn Chư Lênh đón cơ giáo .
4 . Trồng rừng ngập mặn .
5 .Ngu Công xã Trịnh Tường .
II. Đọc hiểu: Đọc thầm và trả lời câu hỏi :(7 điểm)

GV cho HS đọc thầm bài “ Buôn Chư Lênh đón cơ giáo ” ( SGK TV5,T1B
trang 81) và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Cô gái Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì ?
a. Thăm già Rok, trưởng bn.
b. Mở trường dạy học.
c. Viết cái chữ cho bn làng xem.
2/ Gìa Rok trưởng buôn đã trao cho cô giáo một vật gì để thể hiện lời thề ?
a. Một tấm lơng thú.
b. Một con dao.
c. Một cây cột nóc.
3/ Bn Chư Lênh đã đón tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình như thế nào ?
a. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.

b. Bằng những tiếng hò reo vui mừng của các cô gái và các em nhỏ.
c. Bằng những tiếng cồng chiêng ngày và đêm rộn ràng.
4/ Sau khi cô giáo chém một nhát thật sâu vào cột, già Rok làm gì ?
a. Xoa tay lên vết chém, khen ngợi.
b. Đi vòng quanh cây cột và cười thật to.
c. Im lặng khơng nói gì ?
5/ Tình cảm yêu quý của người dân Tây Nguyên đối với cô giáo rất chân thành vì :
a. Biết trọng văn hóa.
b. Mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát cảnh nghèo nàn,
lạc hậu.
c. Cả 2 ý trên.


6/ Từ “chém” trong bài đồng nghĩa với từ nào sau đây ?
a. Chặt
b. Gọt
c. Cưa
7/ Trong câu “ Mặc dù hồi hộp khi nhận con dao từ già Rok nhưng Y Hoa bình tĩnh
chém một nhát thật sâu vào cột ” có mấy cặp từ trái nghĩa ?
a. 1 Cặp từ ( đó là các từ……………………………………………………)
b. 2 Cặp từ ( đó là các từ……………………………………………………)
8/ Quan hệ trong câu “ Mặc dù hồi hộp khi nhận con dao từ già Rok nhưng Y Hoa
bình tĩnh chém một nhát thật sâu vào cột.” biểu thị quan hệ gì ?
a. Quan hệ tăng tiến.
b. Quan hệ tương phản.
c. Quan hệ nguyên nhân – kết quả.
9/ Tìm và gạch chân danh từ riêng trong câu văn sau : Qùy hai gối lên sàn, cố viết
hai chữ thật to, thật đậm : “ Bác Hồ ”. Đặt một câu với danh từ riêng đó.
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………......

10/ Câu “ Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà ”chủ ngữ trong câu
là:
a. Y Hoa lấy trong gùi ra
b. Y Hoa
c. Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy
B. KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm)
I . Chính tả: Nghe -viết: ( 3 điểm)
Nghe - viết bài :‘’Mùa thảo quả ” viết từ “Sự sống …….đến .......từ dưới đáy rừng”
trang 23, SGK TV5 , Tập 1B.



1. Tập làm văn ( 7 điểm)
Đề bài: Tả một người thân của em .( Ngừời đó là ơng bà , cha mẹ, cơ, dì, chú bác...)




ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 5
A. Kiểm tra đọc kết hợp trả lời câu hỏi (3 điểm)
*Dựa vào tốc độ đọc của HS giáo viên đánh giá .
II. Đọc hiểu: ( 7 điểm)
HS khoanh : (Từ câu 1 đến câu 6 mỗi ý đúng 0,5 điểm .Từ câu 7 đến câu 10 ý đúng
1 điểm)
1

2

3


4

5

6

7

8

10

B

B

A

A

C

A

A (hồi hộp bình tĩnh)

B

B


Câu 9: Tìm và gạch chân danh từ riêng trong câu văn sau : Qùy hai gối lên sàn, cố viết
hai chữ thật to, thật đậm : “ Bác Hồ ”.
Đặt câu: VD: Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại của nước ta .


B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I/ Chính tả ( 3 điểm)
- Bài viết trình bày rõ ràng, sạch đẹp viết đúng độ cao, khơng mắc lỗi chính tả được 3
điểm. Sai mỗi lỗi về âm đầu, vần, dấu thanh mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
II/ Tập làm văn ( 7 điểm)
- Bài văn trình bày đúng bố cục đủ 3 phần (Mở bài, Thân bài, Kết bài) 1 điểm
- Nội dung bài văn trình bày rõ ràng, diễn đạt rõ ý, khơng mắc lỗi chính tả được 3
điểm. Tùy theo mức độ sai về chính tả, cách dùng từ, đặt câu mà trừ 0,5- 1- 1,5- 2-2,5-3
- Trình bày bài văn sạch sẽ, chữ viết đẹp được 1 điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×