ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ nhận thức
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tỏmg
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL
Vă
n
Con Rồng Cháu Tiên C1
0,3
0,3
Thánh Gióng C2
0,3
0,3
Thach Sanh C3
0,3
0,3
Cây bút thần C4
0,3
C5
0,3
0,6
Chân Tay,Tai,Mắt,Miệng C6
0,3
0,3
T.v Nghĩa của từ C8
0,3
C7
0,3
0,6
Danh từ C9
0,3
0,3
chỉ từ C10
0,3
0,3
TLV Tự sự đời thường C13
(2,0)
Tự sư-tưởng tượng C14
(5,0)
5,0
Tổng cộng số câu/số điểm 5 câu
1,5 điểm
5 câu
1,5 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
5 điểm
12
10
điểm
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )
Câu 1 :
Truyện “Con Rồng cháu Tiên”thuộc thể loại văn học dân gian nào?
A
Truyền thuyết .
B
Cổ tích .
C
Thần thoại .
D
Ngụ ngôn.
Câu 2 :
Việc“ Bà con vui lòng gom góp thóc gạo nuôi chú bé” trong truyện THÁNH GIÓNG.”nói
lên được điều gi?
A
Thể hiện ý chí đoàn kết toàn dân một lòng đánh giặc.
B
Thể hiện ước mơ có sức mạnh phi thường.
C
Ý thức của Gióng đối với đất nước.
D
Cả ba ý trên.
Câu 3 :
Những thử thách mà Thạch Sanh đã vượt qua, theo trình tự nào sau đây là hợp lí?
Môn : Ngữ Văn Lớp : 6
A
Bị Lí Thông lừa,diệt đại bàng cứu công chúa; đi canh miếu, diệt chằng tinh; đại bàng
trả thù ,bị giam trong ngục; bị quân 18 nước chư hầu bao vây.
B
Đi canh miếu, diệt chằng tinh; bị Lí Thông lừa,diệt đại bàng cứu công chúa;đại bàng
trả thù bị giam trong ngục; Bị quân 18 nước chư hầu bao vây.
C
Bị Lí Thông lừa,diệt đại bàng cứu công chúa; đại bàng trả thù, bị giam tông ngục; đi
canh miếu, diệt chằng tinh; bị quân 18 nước chư hầu bao vây.
D
Đi canh miếu, diệt chằng tinh; bị Lí Thông lừa,diệt đại bàng cứu công chúa;bị quân 18
nước chư hầu bao vây ;đại bàng trả thù bi giam trong ngục .
Câu 4 :
:Truyện Cây bút thần là truyện cổ tích của nước nào?
A
Nhật Bản
B
Đan Mạch
C
Trung Quốc
D
Lào
Câu 5 :
Ý nghĩa nào sau đây của truyện “Cây bút thần” là không đúng?
A
Thể hiện quan niệm của nhân dân về công lí ; khẳng định tài năng, nghệ thuật chân
chính.
B
Bút thần chống lại tên địa chủ và tên vua tham lam, độc ác
C
Vẽ cho tất cả người nghèo những công cụ lao động
D
Điểm B,C là đúng .
Câu 6 :
Trong bài “ Chân ,Tay, Tai, Mắt, Miệng”, dân gian sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
A
Ẩn dụ .
B
Nhân hoá.
C
So sánh.
D
Không sử dụng nghệ thuật nàocả.
Câu 7 :
Nghĩa nào sau đây là nghĩa của từ “học tâp”.
A
Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
B
Tìm tòi, hỏi han, để học tập.
C
Học và luyện tập để hiểu biết, có kĩ năng.
D
Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát).
Câu 8 :
Từ “Trung trưc” trong câu sau đây có nghĩa là gì?: “ Người trung thực.”
A
Điểm ở giữa
B
Người giữa
C
Ngay thẳng
D
Đường ở giữa .
Câu 9
Diền các chi tiết còn thiếu trong sơ đồ về cấu tạo cụm danh từ sau đây?
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
Câu 10
Lựa chọn từ chỉ từ thích hợp,điền vào chỗ…. trong câu văn sau đây? “Bây giờ,em chỉ
biết vui chơi mà không lo học tập. Một ngày……….. , khi trưởng thành ,em sẽ hiểu thế nào là
sự cần thiết của việc học tập .”
A Đấy
B Nầy
C Kia
D Ấy
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM:
I. rắc nghiêm (3điểm- mỗi câu 0,3 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 9 10
Trả lời A A B C D B C C kia
II.(Tự luận)
Câu1 : * Các ý
- Đức tính tốt sẽ giúp chúng ta biết được về người ban thân hiền hòa, hiểu biết, giàu lòng nhân hậu, rất
đáng yêu mến .
-Bài làm đã nêu được chi tiết gì đáng chú ý về đức tính tốt của người bạn. Những chi tiết và việc làm ấy
vẽ ra được một người ban có tính tốt giúp em sống noi gương (6-8dòng)
Câu 2: * Các ý
-Nhân vật(Bàn): ngôi kể -(I)-Tôi
-Sự việc: Diễn tiến theo trình tựnội dung :
*giới thiệu lai lịch
*trở thành chiếc bàn học về cùng bạn ghế phục vụ học tập.
*Bàn ghế tâm sự về niềm tự hào có những học sinh chăm chỉ,cũng như nổi niềm cay đắng về học
sinh cá biệt.
*Những mong muốn với thế hệ hs hiện tại cũng như tương lai.
Nghệ thuật:
Bài làm phải nêu được chi tiết đáng chú ý về biện pháp nghệ thuật tưởng tượng- nhân hoá
kết hợp miêu tả làm cho bài văn sinh động, hấp dẫn.
Câu 1:
Điểm 2 Đảm bảo các yêu cầu trên
Điểm1 Có thể thiếu một trong những yêu câu trên
Câu 2 :
Điểm 5 : Thực hiện tốt yêu cầu của đề bài ,sai dưới 3 lỗi chính tả.
Điểm 3-4 : Thực hiện đảm bảo yêu cầu của đề bài, sai dưới 6 lỗi chính tả
Điểm 2 :Thực hiện tương đối yêu cầu của đề bài ,sai không quá 8 lỗi chíng tả
Điểm 1 : Thực hiện sơ sài yêu cầu đề bài.
Điểm 0 : Bỏ giấy trắng hoặc làm lạc đề.
Phần trước Phần trung tâm Phần sau
Tr1 Tr2 Dt1 Dt2 S1 S2