Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

15 de thi dong hoc chat diem vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.28 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10 CB
Câu 1. Chọn câu trả lời sai : Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A.quỹ đạo là đường thẳng.
B.vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số
C.quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D.vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 2.Trường hợp nào dưới đây có thể coi như là sự rơi tự do ( bỏ qua sức cản của khơng khí )?
A.Thả một hòn sỏi rơi xuống.
B.Ném một hòn sỏi theo phương xiên góc.
C.Ném một hịn sỏi lên cao.
D.Ném một hịn sỏi theo phương nằm ngang.
Câu 3. Tại cùng một vị trí trên Trái Đất, các vật rơi tự do:
A. chuyển động thẳng đều;
B. chịu lực cản lớn ;
C. vận tốc giảm dần theo thời gian;
D. có gia tốc như nhau.
Câu 4. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều.
B.Chuyển động của một con lắc đồng hồ. C.Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
D.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây khơng phải của chuyển động trịn đều?
A.vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều khơng đổi.
B.tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài.
C.bán kính quỹ đạo luôn quay với tốc độ không đổi.
D.quỹ đạo là đường trịn.
Câu 6. Hai ơtơ A và B chạy cùng chiều trên một đoạn đường với vận tốc lần lượt là 30km/h và 40 km/h. Độ lớn vận tốc của ôtô
A so với B là:A. 70 km/h
B. 40km/h
C. 10 km/h
D. 30km/h
Câu 7 : Một đồng hồ có kim phút quay đều. Chu kỳ quay của kim phút là :


A. 1 phút
B. 12 giờ
C. 3600 giây
D. 720 phút
Câu 8 : Một vật được coi là chất điểm nếu:
A.Vật có kích thước rất nhỏ.
B.Vật có khối lượng rất nhỏ.
C.Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật. D.Vật có khối lượng riêng rất nhỏ.
Câu 9. Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 5s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là
A.5m/s2
B. 2 m/s2
C. 0,4m/s2
D. 2,5m/s2
Câu 10. Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh
gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là:
A. 5s
B. 3s
C. 4s
D. 2s
Bài 1 : Một xe máy xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Sau 4s thì đạt vận tốc 18km/h.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ trùng với A, gốc thời gian là lúc xuất phát.
a. Xác định gia tốc của xe máy. Viết phương trình chuyển động của xe máy.
b.Tìm vị trí của xe sau 2s.
Bài 2 : Một xe máy xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Sau 20s thì đạt vận tốc 54km/h.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ trùng với A, gốc thời gian là lúc xuất phát.
a. Xác định gia tốc của xe máy.
b. Viết phương trình chuyển động của xe máy.
c. Tính vận tốc của xe máy sau khi xuất phát 10s
Bài 3. Một bánh xe bán kính 40cm quay đều 100 vịng trong thời gian 1s. Tìm :
a. Chu kỳ quay của bánh xe.

b. Vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10 CB
01. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc

chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông.
A. v = 8,00km/h ;
B. v = 5,00km/h ; C. v ≈ 6,70km/h ;
D. v ≈ 6,30km/h ;
02. Một ngừơi đi xe đạp trên 2/3 đoạn đừơng đầu với vận tốc trung bình 10km/h và 1/3 đoạn đừơng sau với vận tốc trung bình
20km/h.Vận tốc trung bình của ngừơi đi xe đạp trên cả quảng đừơng là
A. 12km/h
B. 15km/h
C. 17km/h
D. 13,3km/h
03. Chất điểm chuyển động tròn đều trên đừơng trịn bán kính R=10cm với tốc độ dài v=0,5m/s.Chu kỳ và tốc độ góc của
chất điểm là
A. T=5s;  1, 25 rad/s
B. T=12,56s;  =0,5rad/s
C. T=125,6s;  =0,05rad/s D. T=1,256s;  5 rad/s
04. Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 5cm/s,sau 3 giây thì dừng lại.Quảng đừơng vật đã đi đựơc là
A. 7,5cm
B. 6cm
C. 10cm
D. 15cm
05. Hai vật thả rơi tự do từ hai độ cao h1và h2, với h1=2h2.Tỷ số vận tốc của hai vật khi chạm đất là
A. V1/V2= 2
B. V1 / V2 =2
C. V1/V2 =4
D. V1/V2 =1/2
06. Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g=10m/s2,thời gian rơi là 4 giây.Thời gian vật rơi 1 mét cuối cùng là

A. 0,3s
B. 0,1s
C. 0,01s
D. 0,03s
07. Mặt trăng quay 1 vòng quanh trái đất hết 27 ngày đêm.Tận tốc góc của mặt trăng quanh trái đất là
A. 2,7.10-5rad/s
B. 2,7.10-6rad/s
C. 2,7.10-6rad/s2
D. 27.10-6rad/s
08. Nếu lấy vật làm mốc là xe ô tô đang chuyển động thì vật nào sau đây đựơc xem là chuyển động?
A. Chua có cơ sở kết luận B. Xe ô tô
C. Ngừơi lái xe
D. Cột đèn bên đừơng
09. Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu V0=20m/s.Lấy g=10m/s2.Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là


A. 15m
B. 10m
C. 5m
D. 20m
10. Đai lựơng đặc trung cho sự biến thiên về hứơng của vận tốc trong chuyển động tròn là
A. tần số của chuyển động
B. gia tốc hứơng tâm C. chu kì c ủa chuyển động
D. gia tốc tiếp tuyến
11. Vận tốc dài của một điểm trên mặt đất ở vĩ tuyến 17 khoảng
A. 446m/s
B. 465m/s
C. 44,6m/s
D. 46,5m/s
12. Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi đụơc đoạn đuờng S trong t giây.Thời gian vật đi 1/2

đoạn đuờng cuối la
1

3
B. (1- 2 )t

A. (1- 2 ) t
C. t/2
D. t/4
2
13. Một vật chuyển động theo phuơng trình x=4t +10t (cm;s).Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1=2s đến
t2=5s là
A. 48cm/s
B. 24cm/s
C. 38cm/s
D. 58cm/s
14. Vật rơi tự do từ độ cao 5 m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2.Nếu chọn hệ toạ độ ox hứơng lên ,gốc o ở mặt đất,gốc thời gian
lúc ném thì phuơng trình chuyển động của vật là
A. x=5-5t2
B. x=-5t2
C. x=5+5t2
D. x=5t2
15. Đơn vị của gia tốc góc là
A. 1/s2
B. m/s2
C. rad/s
D. rad.s-2
Bài 1, Hai vật A và B chuyển động thẳng đều đi ngược chiều tới gặp nhau thì khoảng cách giữa chúng cứ sau 10 giây lại
giảm bớt 16m,còn khi đi cùng chiều thì khoảng cách giữa chúng cứ sau 5 giây lại tăng thêm 3m.Tính vận tốc của mỗi vật.
Bài 2: Một vật rơi từ độ cao 10m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tính:

a. Thời gian vật rơi xuống tới đất
b. Vận tốc tức thời của vật ngay lúc chạm đất.
I.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10 CB
Câu 1. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s².
B. kg.m/s.
C. kg.m.s.
D. kg.m.s².
Câu 2.Công cơ học là một đại lượng
A. vector.
B. luôn dương. C. luôn âm.
D. vô hướng.
Câu 3. Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng khơng đổi thì động năng sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi.
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 4.Thế năng trọng trường của một vật
A. ln dương vì độ cao của vật ln dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 5.Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng?
A. Thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Lực thế không sinh công.
Câu 6. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất.Vận tốc của vật lúc chạm đất là:
A.v= √ 2 gh

B.v= √ 2h /g
C.v=2gh
D.v= √ gh
Câu 7. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi là
A. 0,04 J.
B. 400 J.
C. 200 J.
D. 0,08 J.
Câu 8. Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của
lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
A. 9 J.
B. –9 J.
C. 15 J.
D. –1,5 J.
Câu 9. Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là
A. 105 kg.m/s. B. 7,2.104 kg.m/s.
C. 0,72 kg.m/s. D. 2.104 kg.m/s.
Câu 10. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với các
vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều
của vận tốc sau va chạm là
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.
B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.
CÂU 1: (1 đ) Một xe ôtô chạy từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu xe chạy thẳng đều với vận tốc 54km/h, nửa quảng đườn
sau xe chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h.Hỏi vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường?
CÂU 2: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ơ t
đạt vận tốc 15m/s. Tính qng đường ơ tô đi được sau 30s kể từ khi tăng ga.
CÂU 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 125m. Cho g=10m/s2 Tính
a)thời gian rơi của vật.
b)Vận tốc của vật lúc chạm đất.

c)quãng đường mà vật rơi trong giây cuối cùng.
CÂU 4: Mặt trăng chuyển động tròn đều quanh trái đất hết một vịng mất 27,3 ngày.Tính:
a)Chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
b)Vận tốc góc của Mặt Trăng.
CÂU 5: Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h thì một người trên tàu đi ngược chiều chuyển động của tàu
( từ đầu tàu đến đi tàu) với vận tốc 2m/s. Tính vận tốc của người đó so với một điểm trên mặt đất.



×