Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.46 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYEN THUONG HIEN
TỎ HÓA - SINH

A. KIEN THUC CAN NAM
1. Sự điện li

HUONG DAN ON TAP GIUA KII- HOA HOC 11
NĂM HỌC: 2021 - 2022

- Khái niệm về sự điện li, chất dién li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân băng điện li.
- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện l¡ yếu.
- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-ré-ni-ut, axit mot nắc, axit nhiều nắc,

muối trung hòa, muối axit.
- Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, mudi, hidroxit lưỡng tính, muối trung hịa, muối axit theo
định nghĩa. Viết được phương trình điện l¡ của các axit, bazơ, mudi, hidroxit lưỡng tính cụ thể.

- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh.
- Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước.
- Khái niệm về pH, định nghĩa mơi trường axit, mơi trường trung tính và mơi trường kiềm. Tính pH của
dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.

- Chất chỉ thị axit - bazơ: quỳ tím, phenolphtalein. Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử
dụng giây quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện l¡ là phản ứng giữa các ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện l¡ phải có ít nhất một trong các điều kiện:

tạo thành chất kết tủa, chất điện l¡ yêu hoặc chất khí.
- Viết được phương trình ion đây đủ và rút gọn, tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng,
tính phần trăm khói lượng các chất trong hỗn hợp, tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.


2. Nhóm

nitơ

- Vị trí trong bảng tn hồn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.

- Câu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự
nhiên, điều chế nitơ trong công nghiệp.

- Phân tử nitơ bền do có liên kết ba, khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. Tính

chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngồi ra cịn có tính khử (tác
dụng với oxI]). Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của nitơ.

- Tính thể tích khí nitơ trong phản ứng hóa học, tính phần trăm thẻ tích nitơ trong hỗn hợp khí.
- Câu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, cách điều chế amoniac
trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.

- Tính chất hóa học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính

khử (tác dụng với oxI), viết được các PTHH

dạng phân tử hoặc ion rut gọn, phân biệt được amonlac với

một số khí đã biết băng phương pháp hóa học, tính thể tích khí amoniac sản xuất được ở điều kiện tiêu
chuẩn theo hiệu suất phản ứng.
- Tính chất vật lí của muối amoni (trạng thái, màu sắc, tính tan).

- Tính chất hóa học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân), ứng dụng, viết được các PTHH
dạng phân tử, 1on thu gọn minh họa cho tính chất hóa học, phân biệt được muối amoni với một số muối


khác băng phương pháp hóa học, tính phần trăm về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp.
- Câu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng, cách điều
chế HNO2 trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp (từ amoniac).

- HNO2 là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu
cơ. Viết các PTHH dang phan tu, ion rat gon minh hoa tinh chất hóa hoc của HNO2 đặc và loãng.


B. MA TRAN DE KIEM TRA
Mức độ nhận thức

;
Tông
%

Thờ | tổng

Nội
dung |

kiến

Đơn vị kiến

Nhận biết

thức

thức


Thơng

Vận dụng

hiệu

Van dung

cao



SóCH: | gian

(phú
t)

vn | | HH | 8 | mm 3| mm || m

cH

Sự

điện li

(phút)

cH


Sự điện li

2 | 15

|1]

Axit, bazơ
`
ke

3 |1 2,25

1

2

va

muol

(phiit)

cH

(phút)

1

cH


điểm

(phiit)

0|

0 | 3

1,5%

1

4

20%

2

5

Sw dién li
củai nướcức.

pH. Chât chỉ

1

thị axit-bazơ

Phản ứng


4.5

22.5
2

1

3 | 2,25

12 v3
%

6

trao déi ion
trong dung

2

2

2

10%

|1 |

1


3

1.5%

dịch các chất

điện li

Nito'va | Nito
hợp:

chât
của

nitơ
i

Amoniae

ve

muôi amoni



2 | 15
|

31


22543]

3

1

45 |

1

6

6

2

225 | 25%

Axit
xi nitnitri
ric
và muôi

17.5
3 | 2,25

2

2


5

oj

nitrat
Tong
Tilé %

45
16

12

12

40%

12
30%

2

9

2

20%

12
10%


28 |

4

,
100%
100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%


C. ĐỀ THAM KHAO
ĐÈ SỐ 1
( ĐÈ THAM KHAO CUA BQ )
Cho nguyén tu khối của các

"nguyên 10: H=1,

C=12,

O=16,

Li=7, Na=23,


Mg=24,

Al=27,

S = 32, Cl

=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba= 137.

I/ PHAN TRAC NGHIEM (7,0 diém)
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?
A. NaCl.

B. C6H120¢ (glucozo).

C. Ci2H22011 (Saccarozo).

D. C›H:OH.

Câu 2: Chat nao sau day 1a chat điện li yêu?
A. KNOs3.
B. NaOH.

C. HCI.

D. CH3COOH.

Câu 3: Theo thuyét A-ré-ni-ut, chat nao sau day là axit?
A. HCl.
B. C6H120¢ (glucozo).

Œ. K›aSOa.

D. NaOH.

Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH):.

B. AI(OH)a.

C. NaOH.

D. Ca(OH).

Œ. NaHSOa.

D. Na2SO..

Cau 5: Chat nao sau day 1a mudi trung hoa?
A. NaHCOs.

B. NaHaPOa.

Câu 6: Mơi trường axit có nồng độ ion H” thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. [H*] < [OH].

B. [H*] = 107.

C. [H*] > 107.


D. [H*] < 10”.

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KOH.

B. KNO3.

Œ. HaSOa.

D. NaCl.

C. Ba(OH)2.

D. Na2SO..

Câu 8: Dung dich chat nao sau day co pH < 7?
A. KNO3.

B. CH3COOH.

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nao sau day?
A. Nhóm VA.
B. Nhóm IHA.
Œ. Nhóm TA.

D. Nhóm VIIA.

Câu 10: Trong cơng nghiệp nitơ, được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


B. Dẫn khơng khí qua bình chứa Cu dư, đun nóng.
C. Dẫn khơng khí qua dung dịch HNOa.

D. Dẫn khơng khí qua bình chứa photpho dư.
Câu 11: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. No.

B. NH3.

C. HNOs.

D. NaNO:.

Câu 12: Muối NHuCI tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. Ca(OH):.

B. NaNOs.

C. (NH4)2SQ4.

D. KCl.

Câu 13: Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Tan tốt trong nước.

B. Có màu nâu đỏ.

Œ. Khơng tan trong nước.

D. Có màu xanh tím.


Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong HNO2 là
A. +2.
B. +3.

C. +4.

D. +5.

Œ. NHaCI.

D. NaNOa.

C. NaCl.

D. KNO3.

Câu 15: Chất nào sau đây là axit mạnh?
A. NH3.

B. HNO3.

Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là
Á. NaNOa.

B. Na›COa.

Cau 17: Phuong trinh dién li nao sau day dung?
A. CaCla———»Ca“† + 2CT


B. Na2SO4 ——> Na; +SO7


C. KNO3 —_>K*+ + NO;

D. K3PO4
> K* + PO,

Câu 18: Cho các chat: Ca(OH)›, NH4CI, NaHSO¿ và KOH.

Có bao nhiêu chất là bazơ theo thuyết A-

rê-ni-ut trong các chất trên?
A. |.
B. 2.
Cau 19: Gia tri pH cua dung dich HCI 0,01M la
A. 2.

B. 1.

Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?
A. HCI.
B. NaCl.

C. 3.

D. 4.

C. 3.


D. 4.

CŒ. KaSOa.

D. Ba(OH)2.

Câu 21: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCI trong
dung dịch?
A.Na"+€CTI ——>NaC]

B. NaOH + H* ——>Na" + HO

C. OH’ + H* —>+H20

D. NaOH + Cl ——>NaCl + OH

Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol H2SO, can ding vira di a mol NaOH. Gia tri cuia a là
A. 0,10.

B. 0,05.

Œ. 0,20.

D. 0,15.

Cau 23: Nito kha trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Trong phân tử Na, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết ba bền vững.
B. Trong phân tử Na, liên kết giữa hai nguyên tử N là liên kết đơn.

C. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thê hiện tính oxi hóa.

D. Trong các phản ứng hóa học, nitơ chỉ thể hiện tính khử.

Cau 24: Nhỏ l1 hoặc 2 giọt phenolphtalein vào dung dịch NHa, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyên sang màu hông.
B. dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa làm vẫn đục dung dịch.

D. súi bọt, tạo chât khí khơng mùi bay ra.
Câu 25: Cho muối X vào dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một chất khí làm xanh giây quỳ ẩm. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. KaSOa.

B. NH4NOs3.

C. CaCQs.

D. FeClo.

Cau 26: Cho 0,1 mol NH4Cl tac dung voi luong du dung dich Ba(OH)2 dun nong, thu duoc a mol NH3.
Gia tri cuaa la

A. 0,05.

B. 0,10.

C. 0,15.

Cau 27: Cho kim loại Fe tac dung véi dung dich HNO3

D. 0,20.


dac, nong, du, thu dugc muỗi sắt nào sau đây?

A. Fe(NOa)a.

B. Fe(NOa)a.

C. Fe(NO3)2 va Fe(NO3)3.

D. Fe2(NQO3)3.

Câu 28: Phương trình nào sau đây đúng?

A.2KNO¿ —'—>2KNO2 + O¿

B.2KNO¿ ——>2K +2NO¿ + O¿

C.KNOs — —>K+NO +O;
II/ PHAN TU LUAN (3,0 diém)

D. 2KNO; ——> 2K + N2 + 302

Câu 29 (1,0 điểm).

Dung dich X chita BaCl2 0,05M va HCI 0,10M. Bo qua su dién li cua nước.

a. Viết phương trình điện li của các chất trong X.

b. Tính nồng độ mol/I của các ion trong X.
Câu 30 (1,0 điểm).


Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho dung dich NH3 vao dung dich FeCl.
b. Đốt khí NHa trong O; có xúc tác Pt.
c. Cho dung dich (NH4)2SO« vao dung dich Ba(OH)>.
4


d. Nhiệt phân muỗi NHNOa.
Câu 31 (0,5 điểm).
Có bốn dung dịch: NaCl, NazSOa, NaNOz và HNO2 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương
pháp hóa học đề phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nêu có).

Câu 32 (0.5 điểm).

Hỗn hợp X gồm NaNOa và Mg(NOa)s. Nhiệt phân hoàn toàn một lượng X, thu được hỗn hợp khí Y gồm
NOa và O¿, tỉ khối của Y so với Ha là 19,5. Tính phân trăm theo khối lượng mỗi muối trong X.
_.——=m==m===me=mme HET -------------------


ĐÈ SÓ 2
Cho nguyên tử khối của các nguyên tổ: H=1,

C=]12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl

=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.

A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN (7,0 diém)

Câu 1: Chất điện l¡ là những chất khi tan trong nước

A. khong phan li ra ion.

B. chi phan li ra ion duong.

C. chi phan li ra ion am.

D. phan li ra ion.

Câu 2: Chat nao sau day khéng phai 14 chat dién li?

A. CoHsOH.
B. NaOH.
C. KCl.
D. Na2COs.
Câu 3: Theo thuyét A-ré-ni-ut, axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. OH.

B.H'”.

Œ. NH¿”.

D.K".

Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.

B. AI(OH)a.

C. NaOH.


D. KOH.

Á. NaHCOa.

B. Kz:S.

Œ, NaNOa.

D. K›SOa.

Câu 5: Muối nào sau đây là muối axit?

Câu 6: Trong dung dịch HCI 0,01M ( ở nhiệt độ 25°C ), tích số ion của nước có gia tri

A. = 1,0.1014.
Câu 7: Mơi trường axit có
A. pH =7.

B. < 1,0.10°".

C. =1,0. 10°”.

D. >101.

B. pH < 7.

C. pH > 7.

D. pH> 10.


Câu 8: Dung dịch có [H*] = 10M.

A. axit.

Mơi trường của dung dịch là

B. bazo.

Câu 9: Câu hình electron nguyên tử của nitơ (Z=7) là
A. 1922s72pỶ.
B. 1872s?2p*.

Câu 10: Tính chất hóa học của N: là tính
A. khử và oxI hóa.

B. axit và bazơ.

C. trung tinh.

D. lưỡng tinh.

C. 1s22s72p".

D. 1s72s72p°.

Œ. axit và oxI hóa.

D. bazơ và khử.

C. +4.


D. +1.

Câu 11: Số oxi hóa của N trong phân tử NHạ là
A. +2.

B. -3.

Câu 12: Tính chất nào sau đây là của NH3?
A. Chất lỏng ở điều kiện thường.

B. Không màu, khơng mùi.

Œ. Nhẹ hơn khơng khí.

D. Ít tan trong nước.

Câu 13: Đề tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào dưới đây?
ÁA. NHaCI.

B. NH4NOs.

C. NH4HCOs3.

D. (NH4)2SQ..

Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là axit nhiều nắc?
A. H›SOa.

B. H;POa.


C. HDS.

D. HNO3.

Câu 15: Đề điều ché HNO; trong phong thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là

B. NaNOs tinh thé va dung dich H»SOu diac.
D. NaNO; tinh thé va dung dich HCI đặc

. dung dich NaNO; va dung dich H2SOxz dac.
. dung dich NaNO; va dung dich HCI dac.

: Tinh chat nao sau day 1a ca mudi nitrat?
. Bên với nhiệt và dễ tan trong nước.
. Bên với nhiệt và không tan trong nước.

B. Kém bên với nhiệt và dễ tan trong nước.
D. Bên với nhiệt và không tan trong nước.

: Phuong dién li nao sau đây không đúng?
„ HCI — H +CT.

B. NaOH —> Na” + OH..

D. CH:COOH — CHzCOO' + H'.,

C. NaCl — Na* + Cr.
Câu 18:


Cho các chất: NaCl, NaaSOa, NaHSOa, NaHCO:. Số muối trung hòa là

A. 1.
Cau 19:

B. 2.

C. 3.

Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh. Giá trị pH của X có thể là
6

D. 4.


A.9.

B.7.

Câu 20: Dung dịch HaSO¿ 0,005M có giá trị pH bằng

C. 5.

D. 3.

A.2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Cau 21: Phuong trinh ion rut gon cua phan tng NaOH + HCl — NaCl + H20 la

A. Na*™ + Cl — NaCl.

B. H* + Cl — HCI.

C. H* + OH — H20.

D. Na" + OH — NaOH.

Câu 22: Cho 0,01 mol NazCOa vào I1 lít dung dịch BaC]› 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,97 gam.

B. 19,7 gam.

C. 3,94 gam.

D. 39,4 gam.

Câu 23: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử không phân cực.
B. Ngun tử có câu hình electron bên.

C. Phân tử có liên kết ba rất bên.

D. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất.

Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi dẫn NH3 qua dung dich FeCl 1a

A. có kết tủa nâu đỏ. — B. có kết tủa đen.


C. có kết tủa xanh.

D. có kết tủa vàng.

Câu 25: Phản ứng giữa (NH4)zSO¿ va Ba(OH) trong dung dịch tạo thành sản phẩm gồm:
A,. BaSOx, HạO, HaSOa.

B. BaSOx, NH:, HạO.

€Œ. BaSO¿. (NH¿)›SƠ¿ và HạO.

D. BaSOa, H2SŠƠx, NHa.

Câu 26: Để điều chế được 51 gam NHạ với hiệu suất phản ứng đạt 25% thì thể tích Na (đktc) cần dùng là
A. 33,6 lit.

B. 67,2 lit.

C. 134,4 lit.

D. 268,8 lit.

Câu 27: Cho phản ứng giữa các chat sau: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe203 + HNOs, (4) Cu +

HNOs3. Những phản ứng oxi hóa khử là:

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).


C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (#).

Œ. 4,34.

D. 3,85.

Cau 28: Cho 100 ml dung dich Fe(NO3)3 0,1M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dich NaOH 0,4M
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,07.

B. 3,55.

B. TU LUAN (3,0 diém)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình điện li của các chất sau: MgCl›, Ca(OH)a, HCIO, CHạCOOH.
Câu 30 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. MgO + dd HNO; (dac).
b. Nhiệt phân NHNO:.
c. dd HNOs+ Fe(OH)a
d. AI + dd HNO3

(loãng)

Câu 31 (0,5 điểm): Cho

100 ml dung dịch A chứa HCI 0,05M, HaSØƠ¿ 0,025M vào 400 ml dung dịch B

chứa NaOH 0,035M, Ba(OH); 0,02M thu được dung dịch có pH = x. Tinh x.

Câu 32 (0,5 diém): Hoa tan hoan toan 10,4 gam hỗn hợp sôm

Fe, FeS, FeS›, S trong dung dịch HNOa

đặc, nóng dư thu được 26,88 lít (đktc) khí NO; là sản phẩm khử duy nhất của N* và dung dịch X. Cho
lượng dư dung dịch Ba(OH)2

vào X thu được m gam kết tủa. Tính m.


ĐÈ SÓ 3
Cho nguyên tử khối của các nguyén t6: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27,

S = 32, Cl =35,5,

K=39, Fe=56, Ba=137.

A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN (7,0 diém)
Câu 1: Chất nào dưới đây khơng có khả năng phân li thành ion khi tan trong nước?
A. CH3COOH.

B. NaOH.

C. CoHsOH.

D. HF.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Na›SOa.


B. CH3COOH.

C. HF.

D. Zn(OH)>.

A. Na›SOa.

B. Ca(OH):.

Œ. HNO¿.

D. Al(OH)3.

Câu 3: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?

Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A.H..

B. OH.

Œ. CT.

D. Na’.

A. HaSOÒa.

B. Cu(OH).


C. HNO>.

D. Fe(OH)a.

Câu 5: Chất nào dưới đây là axit yêu?

Câu 6: Dung dịch X làm q tím hóa đỏ. Giá trị pH của X có thể là
A. 3.
B.7.
C. 11.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?
A. KOH.

B. KNO3.

Câu 8: Dung dịch X có nơng độ [H*] = 10M.

D. 8.

C. H2SO..

D. NaCl.

Giá trị pH của X là

A. 12.

B. 2.

C. 11.


D. 4.

A. Na.

B. Ho.

C. Oo.

D. Mg.

Câu 9: Nito thé hiện tính khử khi phản ứng với chất nào dưới đây trong điều kiện thích hợp?
Câu 10: Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố nitơ là
A.2.

B. 3.

Œ. 4.

D. 5.

Á. NHaNO+:.

B. Ca(NOa)a.

Œ. NaNOa.

D. AI(NQO3)3.

Câu 11: Chất nào dưới đây là muối amoni?


Câu 12: Khi cho mẫu giây quỳ tím âm vào bình đựng khí amoniac, mẫu giấy quỳ
A. hóa đỏ.
B. hóa xanh.
C. mất màu.

D. khơng chuyển màu.

Câu 13: Tính chất hóa học cơ bản của amoniac là tính

. axit u và khử.

B. bazơ yêu và khử.

. axit yêu và oxI hóa.

D. bazơ yêu và oxI hóa.

A. Tổng hợp phân đạm.

B. Sản xuất dược phẩm.

C. Sản xuất thuốc nổ.

D. Tổng hợp amoniac.

: Ứng dung nao dưới đây không phải của axit nitric2

Cau 15: Dung dich HNO; đậm đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành
A. màu den sam.


B. mau xanh.

C. màu trắng sữa.

D. màu vàng nâu.

A. KNO:.

B. K.

C. K20.

D. KNO3.

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn KNOa thu được chất rắn là
: Phương trình điện l¡ nào dưới đây đúng?
.HCI ——>
. Fe(NO3)2

CI +H'.,
——>

B. Ca(OH)2 ——>
D. HF —>

Fe”? + 2NOz.

Ca* + 20H’.


F +H".

: Cho các chất: HaSƠa, AI(OH):, CHzCOOH, HNO+, Ba(OH)a. Số axit mạnh là
8


A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 19: Hòa tan 4 gam NaOH vào nước thu được I lít dung dịch X. Giá trị pH của X là
A. |.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 20: Các dung dịch NaOH, H;SO¿a, HCI và Ba(OH); có cùng nơng độ mol. Dung dịch có pH nhỏ nhất

A. HCI.

B. H2SOa.

C. NaOH.

D. Ba(OH)2.

Cau 21: Phuong trinh ion thu gon cua phan tng NazCO3 + 2HCI — 2NaCl + CO2 + H20 1a

A. CO3” + 2H* > CO2 + MoO.

B. Na* + Cl — NaCl.

C. NazCO3 + 2H* — 2Na” + CO2 + HaO.

D. CO3* + 2HCI > 2Cr + CO2 + H20.

: Cặp chất nào dưới đây xảy ra phản ứng khơng thu được sản phẩm khí?
B. HCI + Na2COs.

, HaSOa + BaCOa.

C. NaOH + NaHCO3.

: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

D. HCl + KHCOs.

‹ Trong tự nhiên, nito chu yếu tồn tại dưới dang hop chat.

No 1 chat khi khéng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước.
. Trong công nghiệp, nitơ dùng để tổng hợp NH.
. Nito long ding để bảo quản mẫu các sinh học.
: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

. NH4CI —'—> NHa+ HCI

B. NH:HCOa —!>


. NHaNO3 —*—> NH; + HNO3

D.NH4NO› —'—>

NH: + HạO + CO¿#\
N› + 2HzO

: Tính khử của NH; thé hién trong phan tng nao sau day?
» 2NH3 + H2SO4 — (NHa)a2SOÒa.

B. 4NH3 + 502 — 4NO + GHaO.

. NH3

D. NH3 + HCl — NH4CL.

+ HNO3



NH4NOs.

: Thuốc thir duy nhat ding dé phan biét ba dung dich: NH4Cl, NaCl, (NH4)2SOu 1a dung dich
. AgNO3.

B. HNOs.

C. NaOH.

D. Ba(OH)2.


: Phản ứng hóa học nào dưới đây khơng đúng?
„Cu + 4HNOa —> Cu(NOa)¿ + 2NO; + 2HạO.

B. Ca(OH)›¿ + 2HNOa — Ca(NO2a); + 2HaO.

. FeO + 2HNO3 — Fe(NQ3)2 + H20.

D. 2Cu(NO3)2 —" > 2CuO + 4NO2 + Or.

: Axit nitric chỉ thê hiện tính axit, khi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
. CaCO3, Cu(OH);, Fe(OH)a.
B. NaOH, FeO, K,CO3.
D. Fe(OH);, Na;COa, Fe;Oa.

. CaO, KOH, FeCO3.

B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a. Ca(OH).

+ Ca(HCO3)2—

b. AgNO; + KCl >

Câu 30 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dich
riêng biỆt trong các lọ mắt nhãn sau: NH„CI, (NH¿)zSO¿, KaSO¿, KNO¿.
Cau

31 (0,5 diém): Hoa tan 16,8 gam kim loai M trong dung dich HNO3 thu duoc dung dich mudi va


20,16 lit khi NOo (dktc). Kim loai M là gì?

Câu 32 (0,5 điểm): Hịa tan 12,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, AI trong dung dich HNO3 du thu duoc dung

dịch A chứa a gam muối và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Na, NOa có tỉ lệ lần lượt là 1 : 3 (ngồi ra khơng
cịn sản phẩm khử khác). Khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
Hét



×