Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Phân loại giải chi tiết hóa hữu cơ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.33 MB, 153 trang )

'TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

DIA CHỈ : 66 TRÀN ĐẠI
THAY NGUYEN VAN

BQ PHAN LOAI
GIAI CHI TIET
HÓA HỌC HỮU CƠ 12

TRUNG TAM LUYEN THI HOA HOC
DIA CHI: 66 TRẤN ĐẠI NGHĨA- HAI BÀ TRUNG -HÀ NỘI
THÂY NGUYÊN VĂN THÁI (ĐT :09.789.95.825)

Câu
I:[Đào Duy Từ - Lần 2/2019] Este X tạo bởi mơt a-amino axit có cơng thức phân tử C:H¡;NOs,
hai chất Y và Z là hai peptit mạch hớ, có tổng số liên kết pept là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của GÌy va Ala) va 13,8
gam ancol. Đốt cháy tồn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O›, sau phản ứng thu được

Na;CO:, CO:, IO va 7,84 lit No (dktc). Thành phần phản trăm theo khối lượng của peptit có phân tử
khối lớn hơn trong hỗn hợp E là:
A. 46,05%
B. 8,35%,
C, 50,39%
D.7,23%
Hướng dẫn gi

(GiyNa:x®![x+y=0,352
x=0,27_ > [m
>
AlaNa:y™! ` |2,25x-+3,75y=2,22


43 Ẳn v.
X: NH,CH(CH, )COOC,H, :0,3" > Nyz=1,9->()
0,208
X:NH,CH,COOC,H, :0,2329
— vets, | ¥ (Ala), 20.2
"
Z:(Gly),(Ala), :0,01™
ương Thế

%m,

=7,23%

h HN - Ln 3/2019] Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch

hở và

este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dich NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai mudi và một
ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O;, thu được 14,84 gam Na;CO;; tổng số
mol CO: và H:O bing 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lit khi (dkte); biét dé
đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol Oo. Phan t

A. 66%.

B.71%.

Movin) = 0,08.2= 0,16" > X là
0,28-0,16 =0,06™"
ny =0,08""


lượng của Y có giá trị gần nhất với

D. 65%.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Osx

| [xt

_, [x= 0.88

H,O:y™ [#2 52x 4+y+0,14.3=0,22.240,06+1,08.2 ` Ìy=0,48
feos 0,22" as,
CH~COONa.

R'ONa:0,06™
C.H,ONa
+ Y :(CH, =CHCOO),C\H,
Moin 41,08 =0,32™" > T:C,H,0,
> %m,= 62,37%


Câu 3:|Lương Thế Vinh HN - Lần 3/2019| Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andchit cần

dùng vừa hết 0.375 mol O; sinh ra 0,3 mol CO: và 0,3 mol HI:O. Mặt khác, nêu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với lượng dư dung
A.324Hn,

dịch AgNOs/NH; thu được a gam kết tủa. Miền giá trị của a là?

“N, A86 =u <6.

C.216
Tướng dẫn giải

= 0,15"
9 C= 2¬x|

OD 2ny ương Thế

D.27
HCHO
RCHO

HN - Lần 3/2019| Đun nóng 12,44 gam hỗn hợp E gồm chất X (C;

va dipeptit ¥ (CsIlioNzOs) cần dùng 160 ml dung dich NaOlI 1M, thu duge một khí Z duy
năng làm quỳ tím âm hóa xanh) va hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung

địch HCI Làng du, thu được dung địch chứa x gam muối. Giá trị của x là?
B. 42,76 gam.
C. 37,36 gam
Ð. 36,56 gam.
Hướng dẫn gi
X:NH,CH,COONH, :x"" > (92x +146y=12,44 {x =0,04
Y:Gly—Ala:y™

|x+2y

2(0,1.111,5+0,06,125,5+0,04.53,5) =41,64 gam

*lÿ=0,0

[Luong Thế Vinh HN - Lan 3/2019] Dot cháy hồn tồn m gam hỗn hợp M(có tong sé mol

0,07 mol) gm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z va pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lit
khí O›. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác dụng với dung dich KOH vita đủ rồi cô cạn can thận thu được
rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol khơng khí. Tồn bộ.
khí sau phản ứng cháy sau khi được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng
xảy ra hồn tồn, các thể tích khí do ở điều kiện tiêu chuẩn. Trong khơng khí O› chiếm 20% thé tích,
cịn lại là Na. Giá trị gần nhất của m là?
B. 11,40,
C1260
D, 13,90
Hướng dẫn gi
Đỏ

_
[GENO X””

(2,25x+I,5y=0,6825
chat: M)CH,:y™
—> 07-0685 +,50+y 05428-33778
H,0:0,07"

Š

S,

Ñ

x=021
9% 014
"

—>m=15,19 gam
Câu
6:[Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp -L1/2019. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z, (đều

mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết z không quá 3; Mx < My


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)


< Mz; X chiếm 50% số mol hỗn hợp). Đun nóng 11,14 gam E với dung dich NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp T gồm các muối và hỗn hợp G chứa ba ancol déu no. Tỉ khối hơi của G so với H: bằng 28,75.

ot cháy toàn bộ T cần dùng

0,115 mol O›, thu được 9,805 gam NaaCO; và 0,215 mol hỗn hợp gồm.

.CO: và H:O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 26.939,

B. 55,309.

Chọn D.

C. 31,62%.

D.17,77%.

Hướng dẫn giải

Khi đốt chây
T th: ncoo, =2ne,co, =0,185 mọi |"

|—

9 S818

2 ?nco, +nụ,o =0,3225


{r

Vì mol CO› và HzO bằng nhau nên các muối đều no, đơn chức



nụ

=0,1075

ny

=0,01

—EL ym, =12,79(g)và nạaow = 0,185 mọi = Có 1 muối là HCOONa.
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: —E'X >mụ, = 5,75 (g) nạ =0,1 mol

=> Ba ancol trong G lẫn lượt là CH:OH, CzI(OH)›, C:H:(OH)›
:
`...
iny +nz =0,0:
ViX chiém 50% về số moi hỗn hợp =>
CILOIL 0,05 mọi =y {Y Ê 927005

Í62ny +92n; =4.15 ˆ |n; =0.035

5

ơm là R,COOCH; (0,05 mol); Ra(COO);
1s (0,015 mol); Rs(COO);C3Hs (0,035 mol)

ir (Cpr, +1).0,05+ (Ca; +2).0,015+(Ce, +3).0.035 =0,2 (Xét cho các muối)

=3 Cụ =0;Cạ, =l:C¿, =0=> Y là CH›COO-C:HI:-OOCH => %⁄4my = 17,77%
Câu 7:|Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Dồng Tháp -L1/2019) én hợp E gồm X (CzIIueOxN›) và Y.
(CsHis0.N2, là muôi của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dich KOH, thu được
ancol etylie, hai amin no (dom chức, kế tiếp trong dãy đồng đăng, có tỉ khối so với khí hidro bằng 16,9)
va dung dich Z. Cô cạn dung dịch Z„ thu được hỗn hợp T gồm 2 muối khan có cùng số nguyên từ
cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muỗi của axit cacboxylic và 1 muối của œ-amino axit). Phần trăm.

khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ trong T là
A. 25,5%.

B. 74.5%,

C. 66,2%.

Hướng dẫn giải

D.33.8%.

Chon D.
(CHNH,00C-COONH,CH;COO—CHs:x mol (CHjNHy2x+y_ x+y _ 11,2 =x=sy
SẮCÍC:H;NH; :y = y 28
sa
1
'CH;NH;OOC—COONH;C;H;
: y mol
Câu

8:|Chuyên Nguyễn Quang


loại a-amino axit A, B (đều no, mạch ho, đi chứa 1 nhóm -NH). Biết
dịch NaOH theo phân ứng sau:
X + LINaOH +> 3A +4B + SH:O

X tác dụng hoàn toàn với dung.

‘Dot chiy hodn toàn a mol X thu được hỗn hợp gồm N›, HzO và 29a mol CO2. Hỗn hợp các peptit mạch

hở E gồm tripeptit AaB, terapeptit AsB›, pentapeptit A:Bạ và dipeptit A-A. Đết cháy hết b gam E
trong oxi thu được Nạ, 0,5625 mol H:O và 0,675 mol CO›. Mặt khác, cho 0,15 mol E tác dụng hết với
dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phán ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn
khan chứa c gam muối. Giá trị của c gần nhất với giá trị nào sau đây?

B.73

C33

D.56,


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)


Hướng dẫn giải

Chọn A.

29 = X là (Glu)a(Ala):
Quy đổi E thành (Ala)(Glu)x : a mol => ÍCO›:(6+5x)a —> 6+5x _ 0,675 > x=L5
ÍH:O:@,5x+60a ”6+3,5x- 0.5625
'Khi cho 0,15 mol E tác dụng với NaOH, muối thu được. { AlaNa:0,3 mol
6.275 (g)
Glu(Na)> :0,225 mol
iên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lan 2/2019] X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức,
mạch hở (trong mỗi phân tử X, Y chứa không quá 2 lign két x va 50 < Mx < My); Z la este được tạo
bởi X, Y và etilen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cin ding 0,5 mol Ö›, Mặt khác,
cho 0,36 mol E làm mắt màu vừa đủ dung địch chira 0,1 mol Brz. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200
ml dung dich KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung địch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối
P và b gam mudi Q (Mp > Mo). Tilé cua a : b gần nhất với giá trị nào sau ở:
A.2
B.3.0.
C35
Das.
Hướng dẫn giải
Khi đốt cháy X, có số nguyên tử C›

Chon Ð.
.
Theo dé X là axit no và Y là axit khơng no (có 1 liên kột C=C)

Ta cú:.

JCO:


xmol

H,0:y mol

X:a

mol

m
|"

[44x +18y =13,12+0,5.32

52x +y=2mgon +0,52

Đ+b+2ecb2

a=0,13

Bat] Ơ = b mol —y | k(a+b+e)=0,
P2 =0:49—0442 J 9 93
36
Z:emol
e=0,02

>

x=0,49


|y=0.42

Cy = 2,72 > X la CHsCOOH

k(b+c)=0,1

BEL 50,13.2+0,03.Cy +0,02.(Cy +2+2)=0,49 > Cy =3 = Y là CH;=CHCOOI
Muối thu được gồm CII;COOK (0,15 mol) va CH
=2/61.
Câu 10:|Chuyên Phan Bội

Châu - Nghệ An -

25,56 gam hỗn hợp X

gém hai este đơn chức là đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin
(Mz> 75) cần đúng 1,09 moi O, thu được CO; và HạO với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol

khí Nạ. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dich KOH, cô cạn dung dich sau phan img
được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết

trị của m là

Chọn A.

nco,

B. 31,880.
:nụ;o


= 48:49

KOH ding du 20% so với lượng phản ứng,

€. 34.760

D. 34,312

Hướng dẫn gi

0,96

pro,

Ta có; | nh
EEO + nase + Maninoast=O,
,98
— #4“ ›44nco, +l8ny,o = 59,88
‘MA Naminoacit = 2ny, = 0,04 mol = Nese = 0,32 mol

—8EL

Cx =2,67 = Trong X cé | este la HCOOCH3

Khi cho X tác dung voi KOH thi: ny,

=0,04 mol; ney,on = 0,32 mol


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC


—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Vi KOH ding du 20% so véi Ivgng phan ting => ngos = 1,2.0,36
= 0,432 mol "ym
= 38, 792 (2)

Câu 11:[Chuyên Phan

Bội Châu - Nghệ An - Lần 2/2019| X, Y (Mx < My) là hai axit kế tiếp

thuộc cùng đãy đồng đẳng axit fomic; Z la este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Dot cháy 12,52
gam hén hợp E chứa X, Y, Z„ T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lit O2 (dkte) thu duge 7,20 gam
nước, Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cản dùng 380ml dung dich NaOH 0,5M. Biét rằng ở điều
kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)›. Phan trăm số mol của X có trong hỗn hợp
Elà
A. 60%,

B. 75%.

Chon A.

X,Y :a mol

Đặt|Z:bmol

T:e mol

C. 50%.

|-®?>>z+a+2-=

> Ja+2b=nyou=019
"

D. 70%.

Hướng dẫn gì:

`.

Ruuo =~0,01

=‡|b

= Hai axiLX, Y lin lugt la HCOOH va CHxCOOH

Lại có: 0,15.Cxy + 0,02.(1 +2 + C¡)
+ 0,03.Cr = 0,39 +45

Tack: lai

ny +2ny

=018


= [eon

[ny

=60%
=0,037 #ny0x =6

Cxy = 1,2

Câu 12:|Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3/2019| X, Y là 2 axitcacboxylic đều mạch hở, Z. là ancol no;

T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E
ZT voi
400ml dung địch NaOH IM (vừa du), thu được ancol Z và hỗn hop F gom 2 mudi e6 ti Ig mol 1: 1
Dẫn tồn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đỏng thời thu được 5,824 lit
khí II (đkte), Đết cháy hồn tồn F cân ding 0,7 mol O2, thu được CO›, NazCO; và 0,4 mol II:O.
Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

A. 8.889.

B. 26,40%.

€. 13,90%.

D.50,829..

Hướng dẫn gi

Chọn D.
Khi din Z qua binh đựng Na dur thi: magcot = Mosiag +


9,76 (2)

+ Giả sit anol Z. ¢6 x nh6m chite khi dé: Mz = ™4 x =38x*=2.yMz, = 76:C3Ho(OH)2 (0,26 mol)
2n,

~ Khi cho hỗn hợpE: X + Y + T + Z + 4NaOH —+2F; + 2F2 + CsH«(OH)2 + HO
mol: x
oy
t
Zz
04
+ Vì 2 muối có tỉ lệ mol l : Ï nên x= y

Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thi: nạ,co, =0.5nsuon =0.2 mol
„ nh +nr,)+2ng, =3nwas©0, ~ AHO _ 9 6 mot —> {OF =?
Bro
2

Hr =2

= Trong F có chứa m HCOONa va muối cịn lại là CHz=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2
mol
= X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH:=CHCOOH; C›Hs(OH)›; CH:=CHCOOC›HeOOCH.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

_


.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Ta có hệ sau:

DNaon = 2x+2t=0,4

x= 0,075

Ìnc,n,(ow); =Z+t=0,26

—>|z=0,135 > %my =50,82%

me = 46x + 72x + 76z +158t = 37,36

1=0,125

Câu 13:[Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 3/2019| Đốt cháy hoàn toàn 7,576 gam hỗn hợp các este thuần

chức bằng O; dư, sau khi kết thúc phan ứng thấy thu được CO; và 0,25 mol HO. Đem toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư thầy có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, khi
cho 7,576 gam hỗn hợp este này tham gia phản ứng với NaOH thì thấy có 0,1 mol NaOH phản ứng,
Giá trì của m là
A. 3,23 gam.

Chon D.
“Ta cố: Mogg = 0,1 mol ->


B. 33,2 gam

C. 23,3 gam.

E2520, +0,25= 21, +0,1.2
BERL

Ð.32,3 gam.

Hướng dẫn gi

nog, +0,25.18=32ng +7,576

>

eo, =0,323
|Mo, = 0,348

>m=32,3(g)

Cau 14:[Phú Bình - Thái Nguyên - Lần 1/2019] X, ¥ (Mx < My) la hai peptit mach hở,
nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z. (Cg[luO:N)
dịch NaOH vừa đủ, chưng cắt dung dịch sau phản ứng, thu được 4.6 gam ancol tylic và hỗn
2 mudi cia 2 ø-aminoaxit thuộc cùng dãy đông đảng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối
71,232 lit O› ở đktc, thu được CO:, H2O, No va 53 gam Na2COs.

hop E gần nhất với, giá trị nào sau đây?

A. 16%,


B. 579,

hơn
với
hợp
cản

kém
dung
chứa
dùng

Phần trăm khối lượng của Y trong. hỗn

C.27%.

TIướng dẫn giải

D. 45%.

Chọn B.
.
Quy đổi hỗn hợp muối thu được sau phản ứng thành C›II,O:NNa (a mol) va CH2 (b mol) ta có:
Re nox = 2ngu,co,
"
Nay =a—b=0,38mol

Vì ma “ha, ” +t30en18™roy cavost
=9Tne,w,owxa + l4ncg, = 105,68(g)


hỗn hợp X và Y trong E thành

CaH3ON, CHa và H:O. Cho E tác dụng với NaOH thì

PL ¿no" —ny +ny — TP C4Ö oniB- Tag:

Hee T0 16mọ|

X liste cia Alanin với ancol C;II:OH khi đó CTCT của X là NH;CH(CH;) COOC:lI:, ta có.
Nz =Ne,4,0H =0,1 MOI > YMaic sch (oag X.Y) =NC.HO.NNe iz =0,9 mol => k = 5,625
= X là pentapeptit (0,06 mol) va Y là hexapeptit (0,1 mol)
với 0,06.n + 0,1.m = 0,62
- 0,

Câu 15:[Phú Bình - Thái

2 =n=2

và m =4 = Y là (Ala)a(Gly)› có %m

= 56,86%.

Nguyên - Lần 1/2019| Cho các chất hữu cơ: X, Y là hai ancol có cùng số

nguyên tử cacbon trong phân tử, Z. là axit no, mạch hở (Mz > 90) và este T (phân tử chỉ chứa chức
este) tao bởi X, Y với một phân tử Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T thu

được 20,16 lít COs (đktc) và 17,55 gam H:O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với giá trị nà
sau đây?
A. 7,80.


B.770.

D.7,75


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Chon B.
Ta c6: Cr = 2,78 vi He = 6 > X, Y, Z, T lan luot li CoHsOH, C:H«(OH):, (COOH): hoae
CH(COOH)s.

mol của X, Y la a mol; Z là b mol và T là c mol
Za (COOH);
a+b+c=0,325

Theo đề:

12a+3b+7e

a=

=0,9


3a +I,5b+4, 5c = 0,975

+ Nếu Z là CH(COOH)›

Theo đề:

a+b+c=0,325

>

c=

(không thỏa mãn),

a=0,25

{2a+4b+§e=0,9 =|b=0,05 =96ny =7,7%
3a+2b+5e=0,975|e=0,025
Câu 16:[Phú Bình- Thái Ngun- Lần 1/2019] liễn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức Z.
(có phần trăm khối lượng caebon lớn hơn 30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kế tiếp (Mx < My). Bot
cháy hoàn toàn 0,2 moi E cần vừa đủ 8,96 lít khi O2 (đkte), thu được 15,4 gam CO: và 8,1 gam H20.
‘Dun néng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu đơợc m gam các hợp chất có chức este, Biét phan trim
số mol tham gia phan img este hóa của X và Y tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là
A.6418
B.6.32
D.278
Hướng dẫn gi

Chọn C.

Khi đốt cháy E, ta c6: Cr= 1,75 va He= 4,5 > X, Y lan lượt là CH:OH và C;H:OH.
. yy +n, =
yy =0,15 mol
Ta có:
>
=Nyo=-0.1-~ [n, =0,05 mol
ny “Nyy

H#S50,15.Cyy +0,05C, = 0,35 voi Cz = 3 = Cxy = 1,33 (théa) > Z la CHa(COOH)2
(CH,OH:x mol

'C;H,OH:y mol”

|x+2y

Đun nóng E với xúc tác thu được khối lượng hợp chất hữu cơ lớn nhất nên phản ứng xảy ra theo tỉ lệ
mol là Ì : 1> HOOCCHzCOOCH: (0,03 mol)và HOOCCH:COOC:H: (0,01 mol) > m = 4,86 (g)
Câu 17:|Nguyễn Khuyến HCM -T2/2019| Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn.
chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch hở, Mx < My; Z chita vong benzen) cần vừa đủ 2,22 mol Os; thu
được 20,16 gam II:O. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 92%, cô cạn
dung dich sau phản ứng thu được (m + 5,68) gam mudi khan và hỗn hợp T chứa hai ancol có số
nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T so với He bằng 9,4. Biết ba este đều không tham gia
phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y trong E. có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.31%,
B. 29%,
C. 32%.
D.30%.
Hướng dẫn giải

Chọn D.

Hỗn hợp E gồm X, Y (este đơn chức, mạch hở): a mol va Z (este cia phenol): b mol
Khi cho E tác dụng với NaOH thì: nụ. =a+2b=0,46(1)


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Hai ancol liên tiếp nhau 6 My = 37,6 => CH:OH (3x mol) và C;HsOH (2x mol) = a = 5x (2)
—P“_ym+18,4=m+5,68+m,„.., +18b
= 12,72 =32.3x +2x.46
+ 18b (3)

'Từ (1), (2), (3) suy ra x =0,06; a= 03 ; b= 0,08
2a+2b+2n, =n,
Xét phản ứng đốt cháy: —PP9_ynụ,=
=2,04 mol—?!X_
>m = 38,88 (g)
2
=M,= m+5,68 =96,86 => Trong muối có thể có CH:COONa, C;H:COONa, CH;ECHCOONa.
0,46

(CH=CCOONa.

Trong 3 muối trén thi chi co CH=CCOONa théa man:


(kxy ~ 1).0,3
+ (ky ~ 1).0,08 = 0,92 (k=
5, kxy = 3),
1iễn hợp E gồm CH=CCOOCH›; CH=CCOOC:H:; C:HsCOOC¿H:
Vậy Y là CH=CC\
s: 0,12 mol = %my = 30,35%.

1/2019] Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các

amino axit có dạng T:NC;H„COOII. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOI dư, thu được dung
dịch

chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt chảy hoàn toàn 4,63 gam X can 4,2 lít O: (đktc). Dẫn

tồn bộ.

phẩm cháy (CO›, H:O, N›) vào dung dịch Ba(OH): du, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối
lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào. ụ
A.30,

B.28.

C.35

bạc

Hướng dẫn gì

Chọn D.

Quy đổi hỗn hợp X thanh CaIbON (x mol), CHa (y mol), HzO (z mol) =3 57x + 14y + 18z=4,63 (1)
Khi cho X tác dụng với KOH thì: 1 13x + 14y = 8,19 (2)

Khi cho
X tác dụng với O; thì: 2,25x + 1,5y = 0,1875 (3)
ừ (1), (2), (3) suy ra: x = 0/07 ; y = 0,02;Z= 0,02 =no,

16 mol => m, =31,52(g)

Câu 19:|Sở Hà Nội L1/2019| Axit hữu cơ đơn chức X
mạch hở phân tử có một liên kết đơi C=C và
có đồng phân hình học. Hai ancol Y, Z, là đồng đẳng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol

hỗn hợp E gồm X, Y, Z2 cần 13,44 lít O› (đkte) thu được 10,304 líL CO: (đkte) và 10,8 gam HO.
Phan trăm khối lượng của Z trong hén hợp E là
€. 32,43%
A. 32,089,
B.2/7%
D. 48,65%.
Hướng dẫn gì

Chọn B.
Nhận thấy: nao > nọo, và C = 1,76 — 2 ancol dé là CHsOH va C:HsOH
Ta có; [PX=Pes! =Bco, =Bmo =0/14 _ [n =0,06 mol
aco.

AX +o =0,26

Lym


= 0,2 mol

— + Íny+nz=02
—P 306C th3Co. 0465| Cv=4
Coro =A” [ny +2n7 =0,22
iu 20:|Chuyén Nguyễn Trãi- Hải Dương L1/2019|
chức, Z: hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa
hỗn hợp E gồm 2 muối có ti Ié mol li 1 : 1 và hỗn hợp
Dẫn tồn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khôi

=nz=0,02—%mz =

7%

X, Y, Z li 3 este mạch hở (rong đó X, Y đơn
X, Y, Z. với dung địch NaOH vừa đủ thu được
2 ancol no, có có cùng số nguyễn tử cacbon.
lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

_

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

F thu được CO›

lớn nhất trong E là
A. 53,06%,

(0,53 gam H:O và 20,67 gam NazCO:. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng.

B. 35,929,

€.36,5 %.
Hướng dẫn gi:

Chọn D.

Ð.90/87%.

Khi đốt cháy muối E thì: neoo, =nwasw = noy =2nxu;co, =0.39 mol
Khối lượng bình tăng: m„„„¡ — Min,

Mancoi — 0,3!

15 => Mancot = 12,54 (g) => 32,2
= Hai ancol dé Li CoHsOH (0,03 mol) va CoH«(OH): (0,18 mol)

—E!L >mụ

=31,98(g) và hai muối

trong Z. có số mol bằng nhau và bằng 0,195 mol > MF = 82

=> Hai mudi trong F 1a HCOONa va mudi còn lại là CHsCOONa


Xét hỗn hợp ban đầu có X, Y (0,03 mol) và Z, (0,18 mol)

Dựa vào số mol tạ suy ra Z: là C:H:COOC¿H:OOCH = %m = 90,87%,
Câu 21:[Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - L1/2019 Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit
mạch hở X, Y (X ít hớn Y một

liên

kết peptit) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa

0.38 mol muối của A và 0,18 mol muối của

B (A, B là hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOIT và

1 nhóm Í NHD; Ma < Mo). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M cần vừa đủ 0.5175 moi On
A.303.

B. 387.

Chọn D.

C. 359,

D.402.

Hướng dẫn giải

Ta cố: nguoi =nẠ +ng =0,56 => k=5,6 = X là pentapeptit (0,04) và Y là hexapeptit (0,06).


Quy đổi M thành C›II:ON (0,56 mol); CII›; H:O (0,1 mol)
Trong 10,32 gam M có CzH:ON (5,6x ml); CH: (y mol); HzO (x mol)
337,2x +14y =10,32
),025
= Ẹ 0135
7 CLE 0.54 mol
5175

3ny =>A la Gly va Bla Val

là 0,04.n + 0,06.m
= 0,18 =n = 3 và m= 1 => Y là (Gly)xVal
có M = 402.
'âu 22:|Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2/2019] Z 1a 3 este đều no mạch hở (khơng chứa
nhóm chức khác và Mx < My < M;). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z. véi dung dich NaOH vừa đủ
thủ được 1 ancol T và hỗn hợp E chứa 2 mudi A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (Ma < Mạ). Dẫn
tồn bộ T qua bình dựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4.48 lít Hạ

(đkte). Đốt cháy tồn bộ F thu được NazCO:, HzO và 7.84 lít CO; (ở dkte). Số nguyên tử hiđro có
trong X là
ALS.

Chon B.

Bố.

C.10
Hướng dẫn gì

D. 12.


“Ta CỐ: Manco! = Mbsing + My,
2,4 = Mua = 62: C¿Ha(OH); (0,2 mol)
= np = 2nr = 0,4 mol. Vi2 mudi có tỉ lệ mol là 5 : 3 suy ra A: 0,25 mol va B: 0,15 mol
Khi đốt cháy F thi: ny, co, =0,2 mol
=“ 40, 2:

>, +0,15.C,

O2.

=0,55
=>

(C, =1: HCOONa
K5 CH;COONa.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

_

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)
X, Y, Z lần lượt là (HCOO)2C2Hs;

HCOOC2HsOOCCHs;


(CHsCOO)2C2Hs => X có 6H.

'âu 23:|Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2/2019] Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều

mach hé (Mx > My

> Mz).

Dot cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z deu thu được số mol CO: lớn hơn số

mol H:O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69.8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z véi dung dich
NaOH vita đủ thu được dung dich chỉ chứa 101,04 gam hai mudi của alanin và valin. Biét nx < ny
Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với gid tri nao sau day?
A. 12.

B. 10.

.

19.

Hướng dẫn gì

Chon D.
.
X, Y, Z được tạo ra từ Ala và Vai đều là amino axit đơn, no, mạch hở,
Khi đốt cháy thi: nx = ny = n= ny, ~(nco,
=nn;o)=>nụ, = 0,32
oy :Mpepit =0,64:0,16=4:1 > X, Y, Z du la tetrapeptit.
Khi cho E téc dung với NaOH thi: nyaon = 4(nx + my + n/) = mata mya Va MH,0= By + ny + ny

—SEL me + myaott= Mausi + my,0> nx + ny + nz = 0,22 = nx + ny = 0,06

Ta có: 11 Iman + 139nva = 101,04 = na = 0,76; nva = 0,12 mol
Vinva Có: nvà = 2(nx + ny)= Số mắt xích Vai trung bình trong X và Y là 2.
Vi Mx > My = s6 mat xich Val trong X lớn hơn

+X có 3 Vai, Y có I Val = nx = 0,03 = ny (loai) vi nx < ny
+X c6 4 Val, ¥ c6 | Val => nx = 0,02 mol; ny= 0,04 mol (thoa) => Z là (Ala)s: 0,16 mol >%m =

69.2%

Câu 24:[Ngơ Quyền -

chức khác (trong đó X, Y đều

"hong - Ln

2/2019] X, Y, Z la 3 este đều mạch hở và khơng chứa nhóm

đơn chức, Z. hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z. vi

dụng địch NaOII vừa đủ thu được hỗn hop F chỉ chứa 2 muối có t lệ s6 mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol
đều no, có cùng số nguyên tử cacbon, Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO›; 0,39 mol HzO va 0,13 mol NaxCOs
Phan trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,96%
B. 3,78%.
€.3,92%
Hướng dẫn gi


thÌ: ngò =waow =now =2nxa,co, =0,26 moi

Khối lượng bình tăng: m„¿„¡ ~ mụ, = m„„¿¡ =0,26 = 8,1 => Mao! = 8,36 (8) => 32,2< Mu, < 64,3

= Hai ancol đó là CsH:OH (0,02 mol) và CzH:(OH)› (0,12 mol)

1,32 (g) và hai muối trong Z, có số mol bằng nhau và bằng 0,13 mol > Mr = 82

trong F là HCOONa và muối còn lại là CHsCOONa
Xét hin hợp ban đầu có X, Y (0,02 mol) và Z (0,12 mol) => X và Y có mol bằng nhau (vì số mol hai
mudi bằng nhau). Dựa vào so mol = este có PTK nhỏ nhất là HCOOCH: 0,01 mol = %m= 3,84%

Câu 25:[Ngơ Quyền- Hải Phịng- Lần 2/2019| Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no,

đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B.

Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol

Op, sinh ra 0,28 mol CO›. Cho m gam P trén vao 250 ml dung dich NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)


NOL

thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cơ cạn dung dịch Q cịn lại 7,36 gam chat rắn khan. Người ta
cho thêm bột CạO va 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chat rn khan trên rồi nung trong bình kin khơng
có khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A.25.

B.2/.

C21

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Gọi axit cacboxylic B là RCOOH.
Khi đốt hỗn hợp P thì : nụ +nc

Mggyo, — Thếcthe

Đ.17-

=1,5nco, =no, =0,06mưl
=> nga

—đƠnhco =94nên RCOON là CHz:

ng+nc

Trong 7,36 gam rắn Q chứa CH¡:
Khi nung 7,36 gam hỗn hợp rắn Q với
CH, =CH-COONa! NaOH
88"
96ml
(P00800ma)
Vay mes, =0,06.28= 1,68(@)

= ñyyy =(nạ +nc)=0/04mol

OONa

'OONa (0,06 mol) và NaOHạu; (0,04 mol)
0.024 mol NaOlI ta có.
50,114 Na,COs
tr)
(NaOH du)

Câu 26:[Ngơ Quyền - Hải Phong - Lan 2/2019] Hon hop
X gồm dipeptit CsHi0N203, este đa chức

C¡HáOi,esteCsHi(OzN, Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dich NaOH 0,1M, ¢6 cạn dụng
dịch sau phản ứng thu duoc m gam ran khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu
ea). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dưthấy thốt ra 0,448 lít khí H

nếu

(đktc). Cịn

đốt cháy hồn toàn Z th thu được 1.76 gam CO:. Giá trị của m là

B.7,17
C.699
D.7,67
Tướng dẫn giải
Chọn A.
.
Xử li hỗn hợp Z,
tụ. =2, => Các chất trong Z, có số nguyên tử C bằng với số
nhóm OII
.
+ CH:OH:x mộ mol — x+2y=m¢9,
=0,04 =Je:00
Íx=0,
Tir2 este ban đầu —> Z, gồm
]xtiy
n
e
o
,
l,(OH), :y moi `” |32x +62y =
015
Khi cho X tác dụng véi NaOH thì: ngụ =2n¿y a, +2 y0, + Đa o,x > Maiy-au =0,02mol
Gly—Ala:0,02 mol
‘AlaNa +GlyNa
XÌ(ICOO);C;H,

:0.015 mol

HẠNG,H,COOCH, 0,01 mol


-> hỗn hợp rắn

JHCOONa

HẠNG,H,COONa

=m= 7.45 gam

Cau 27:Hén hop X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức A và 3 este hai chức (đồng phân

của nhau). Đốt cháy m gam X cần dùng 14.784 lít O› (đkte), thu được 12,768 lít CO› (dkte) và 7,92
gam H:O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dich NaOH 1M, cô can dung dich sau phản ứng thu
được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancolZ. Cho toàn bộ Z. vào bình đựng Na dư thấy khối
lượng bình tăng 5,85 gam. Nung tồn bộ Y với CaO (khơng có khơng khí), thu được 0,09 mol 1
hidrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng cua A trong X
gần nhất với giá trị nào?

B.29%,

C.34%,

D.379,


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.


DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Hướng dẫn giải

Chọn A.
~ Khi đốt cháy X, ap dụng BTKL và BTNT Ota có: my = 11,88 (g) va no = 0,26 mol
98 (g) => Mu = 46: CoHsOH
~ Ta có: nụ = 2000 _ Banos = 0,13 mol => Manco! = Mb.sing + 20H,
4
2
~ Khi cho X tác dung voi NaOH thi: nysort av = Myson — 0,5nx = 0,17 mol
~ Gọi A là este đơn chức (a mol) và B li este hai chức (b mol)

~ Vì khi nung Y chỉ thu được l hiđrocacbon duy nhất nên A có dạng RCOOC;H; và B là
'R'(COOC¿H:):
„ 2a+4b=0,26 _. [a=0,05 mol
với
>
vaR =R 41

a+b=0,09

~~ |b=0,04 mol

—0,05.(R"+ 1 +73)+ 0,04.(R’ + 146)= 11,88 = R’ = 26 (-CH=CH-)
có %m = 42,19,
lây A là CH;=CHCOOC;Hs

28: Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (Mx < My)


tảng dung dịch NaOH vừa da, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2

muổi trong đó có 1 muỗi của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
Tượng E

trên. cần 0,315 mol Ö¿, thu được 0,26 mol khí

CO;.

đa với I mol KOIL Phần trăm khối lượng của X trong E
A. 30,59.
B. 20,49.
C229

Chọn C.

Từ các dữ kiện của đề

.

Biết I mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối

ìn nhất với giá trị nào sau đây?
ÐĐ.35,5%,

Hướng dẫn gi

bài, ta suy ra X có dạng là RCOOR'


và Y là H:

"Nhận thấy: m„u¿, > mị nên Rˆ < 23 =3 R là -CHỈ: nên ancol duy nhất đó là Cl ›OI
BIKE sme +40ny= Mois + 32mg => n=

0,08 mol

Khi đốt cháy hoàn toàn E, áp dung bảo tồn ngun tổ O ta tính được: nụ,o =0,27 moi
C=3,25 ___. [X:CHạ
(0,02 molimol)
Khi
đó cóc [C25
[X:CHạ =CH~COO-~CH;
=CH=COO=CH (0,02
=> Ymy =24,36%
H
T5
Y © H2N—CH) —COO—CH; (0,06 mol)
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol Op san

phẩm cháy thu được HI:O và a mol CO›.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90 ml dung dich NaOH

IM (vita di) thi thu được 8,86 gam hỗn hợp muỗi Y và một ancol Z no don chức, mạch hở. Đốt cháy
hồn tồn hỗn hợp muối Y trên thì cin ding 7,392 lit (dkte) khi O2. Gia tri cua a la

A. 0,335,

B. 0,245.

Chọn D.


C.0.290,

Hướng dẫn gỉ

Tả CỐ: 1 cconajmua) = ron 0,09 mọi => nạ, cọ, = 0,045 mọi
Sm
4 2

FM,

= Maco, +Meo,

+My,0 > 44 Neo, + 18M,

coon +2My, = 3M, «o, 20g,

Tir (1), (2) suy ra:

cọ,

=0,245
=0,215"

+, „ => 2g,

+My

14,65 (I)
= 0,705 (2)


>trong ancol làt => neus)= 0,9t


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

,29+0,9. Khi t= 1 thi no,
38 mol thỏa mãn,
Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không
no chứa một liên
„ Y đều mạch hở và khơng chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hồn tồn
17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO›. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cân dùng vừa
đủ 300 mÌ dung dịch NaOH 0,95M. Cé can dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối
có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m
A.28,14
B. 27,50.
C. 19,63
Tướng dẫn giải
Chon D.
[nx+ny
=0,12
Ínx=0.07%5_
ny

_5
Khi cho E suy
tác dụngane với. NaOH thì ,. fr’
>
=m.
43ny =0,285 [ny =0,045~
ny 3
2 5x (L4m=86)3x=17.02_,
x=
Khi đốt chấy {Cota 204:5x § mol
[(l4n-+62)
4 9,
|CnHzp-iuO, :3x mọi “” |Sxn +3xm =0,81
với m= 12 = n=9 =s X là CH;COO-C;Hu-OOCC¡H;và Y là (C¿HiCOO);C;H1:
1iỗn hợp muối gồm CHI:COONa (0.075); C:II;COONa (0,075) và Ca[l;COONa (0.135) => m = 27,09
(g),
Câu 31: Hin hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z. (X vả Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy

hồn tồn 5.3 gam M thu được 6.272 lít CO› (dkte) và 3,06 gam II:O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác
dụng vừa dù với 0,07 mol dung địch NaOH, thụ được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hồn hợp hai
musi. Biết Q cho được phản ứng tring gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
B.6,18.

Chon A.
SI

vnTy
2.

sno.


[Ixy

Toz
+n

15 molL—2£2
+n

=

C.6,42.

Tướng dẫn

D. 6,36.

=0,05 mol < nysou => Trong M c6 mét este cia phenol

ky=2
h0” Ân,nxy 00= ),03
an mi mol —(¡~1)0,08+(k;—1).0,02
¡~))0/08+(k; —1)0,02 =0,onaf kín?
e

—P'S—›0,03Cxy +0,02C¿z -0.28-{ .

HCOOCH;CI

=|IICHCOOCI


HCOOC,HCH;

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH:C¿I.ONa (0,02 mol) => m = 6 gam.
.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axiL cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đăng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOHI IM, thu được

41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí Os. Cho.

sản phẩm cháy qua dung dịch H;SOs đặc, dư thì thu được 20/72 lít hỗn hợp khí CO: va Nz. Thể tích
các khí đo ở đkte. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylie có phân tử khối nhỏ hơn
trong X là

A. 28,64%,

Chon C.

B. 19,639,

C.30,62%.

Hướng dẫn gi

D. 14,02%.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-


.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n,
ÍCO;:x mol

[x+t=0,925

uno 42x 4 y
Đặt | H,0: y mol > {—8"2

=2,575

=y=0,875

a+b=2ny, =0,15

|

Ngrzmol - |—EÉL ,44vylsy+28z=55,25

{ov a mol

Dat {Glu:bmol

(C.n„o; cmol


wrt
,5 mol—#'EE—ymx
= 30,05 (g)

Dyson = Noor

|z=0,075

> }-0,5a+0,5b=nco,
~muo =-0,025=> 1b = 0,05 2S on =
|a+2b+e=0,5

k

= Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X la HCOOH:

0,2 mol >%m

3

= 30,62%.

Câu 33: Cho các chất hữu co: X la axit cacboxylic khéng no (chita 2 lién

két m); Y là axiL

cacboxylic no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tao từ X, Y va Z (chứa 5 liên kết x).
Cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH IM, thu
được 20,9 gam hỗn hợp muỗi F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z, tác dụng với Na dư, thu được 5,04


lít Hạ (đkte). Nung E với NaOH dư va CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so
với II› là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo
khối lượng của X trong T gần nhất

với giá trị nào sau dây?

AL 14.4%.

B. 11.4%.

Theo đề, X là axit khơng no, có 1 liên két C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2
phân từ chất X, I phan từ chất Y và Ì ancol Z, ba chức,
“Từ phản ứng của Z, với Na

> nz = 0,15 mol

M; =92:C;Hs(OH);

Khi cho E tác dụng véi NaOH: #4 5ny.g =m y =0,1 mol =n, = 225-01
Ta có: Mẹ = 17,6 => có khí CH => Muối thu được gồm IICOONa hoặc CH:COONa và RCOONa

+ Xét mudi HCOONa (a mol) va RCOONa (b mol) —> (eens
a+b=0,

Vay X là C:II:COOII: 0,05 mol = %m:

Câu 34: Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit

al —


3,6%

=015te

cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu

được 1,792 lít CO› và 1,44 gam nước. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư, kết thúc phản ứng sinh ra
; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X,

Y, Z cin

5,376 lit Oz, thu được 4,704 lít CO; va 3,6 gam nước. Các khi đo đkte, Phin trim kh

của Y trong E là:
A. 11,63%

B, 23,26%

Chọn đáp án B
0,15 mol Z + Na — 0,15 mol He
=7 là ancol 2 chức.

C.17,44%

Hướng dẫn gì:

Minh
ing = mM,—
1,Ig=m,=11,1+20,15=114 g
114

=76= Ancol Z là C;Hs(OH);

D.21,51%


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

Y +0,

0,08 mol CO? + 0,08 mol H20

Câu 35:

X, Y là 2 axit cacboxylic déu no và mạch hở (Mx < My). Đốt cháy a mol X cũng như Y đều

= Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
0,05 mol E + 0,24 mol O2 —» 0,21 mol CO> + 0.2 moi HO.
Dat sé mol cua X, Y, Z trong E lan luot la x, y, 2.
xty+2=0,05
x=0,02
= |n¿,, —nu„
=x~z=0,21~0,2=0,01
=ly=0,02

piso 5 4x + 2y+22+20,2
021+02
Ìz=0/01
EMO
= Mo, = (3+ 2Cy).0,024 Cy.0,0243.0,01 0,21 mol=C, =2
600,02.
=%m, =
100% =23,26%
(16+2.60~2.18).0,02+60.0,02+76.0,01
thu duoc a me

110. Z va T là 2 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun hỗn hợp E

chứa X, Y, Z, T với 240 ml dung dich NaOH 1M, thu được 16,14 gam hén hgp 2 mudi và hỗn hop F
gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt tồn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (dkte) và 7,92
gam nước. % khối lượng của Y trong E gần nhất vó

B. 6%

Chon dap án B.
Số II của X, Y = ˆÊa =2

C. 10%.
Tướng dẫn giải

X là HCOOII, Y là (COOII):

F + 02+ 0,26 mol CO; + 0,44 mol ILO
P= Myo Mp, =0,18 mol
Số C trung bình của

018 5
2 ancol là CH:OH và C:H‹OH.
"xa...
=
Menon + 2Me,n,0n = 9,26 Mol”

a..

[N¢,n,0n = 0,08 mol

Muối gồm HCOONa (a mol), (COONa)› (b mol)

24 mol >
68a +134b=16,14g

,06
,09

Kết hợp với số mol 2 ancol ta có E gồm:

CH300C-COOC:Hs: 0,08 mol
HCOOCHs: 0,02 mol
HCOOH: 0,04 mol

(COOH):: 0,01 mol

TI%=6,2%
101
6


D. 12%.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

'Câu 36: Hỗn hợp E chứa 2 axit cacboxylic vi 1 este đều mạch hở, không phân nhánh và khơng chứa
nhóm chức khác, Đốt cháy 25,48 gam E cần dùng 0,73 mol O› thu được 7,92 gam nước. Hidro hóa
hồn tồn 23,4$ gam E thu được hỏn hợp F. Ðun nóng E với dung dich NaOH vừa đủ thu được một
ancol Z có khối lượng 7,36 gam va2 mudi X, Y có tỉ lệ mol tương ứng l : 2 (Mx < My). Bun néng 2
muôi với vôi tơi xút thu được 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khơi so với He bằng 15,5/3. Phan trim
khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn trong E là.
A. 11,582%.

B. 11,384%.

C. 13,42:

Tướng dẫn gi

Chọn đáp án D_
'Vôi tơi xút 2 muối thu được 0,21 mol khí A, B.
> n, =0,07 mọi
nụ =0,14 mol


=> my, =0,07A+0,14B BS 40.215 a+28- 2

=A=2(1,),B=30 (C;H,)
25,48 g E+ 0,73 mơi Ĩs — 0,44 mol H20 + CO2

25,48-+32.0,73-7.92 93 mol
wm

44
.
EEO yp, =2.0,93+0,44-2.0,73=0,84 mol
= coon = 0,42 mol=2ny,

X, Y là muối 2 chức.
= X la (COONa): (0,07 mol), Y là CsHa(COONa); (0,14 mol)
Bega) =0,93-2.0,07 -4.0,14 =0,23 mol
Dat CTTQ của ancol là C¿H:,.2O'
=lán+l§

ÉP — n=1zs Aneol là CH:OH (0,23 mol)

0.23

Kết hợp số mol 2 muối ta có F gồm:

(COOH):: 0,07 mol
(COOCHI;);: 0,115 mol
(COOH)›: 0,14~0,115=0,025 mol


(COOH), :0,07 mol
: | CH, (COOH), :0,025 mol
lhzcoocr ;:0,115 mol
,07:2+(q+2).0,025
+ (t+6).0,115=2.0,44— 5q +23t =0
0


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

=> Egém:

(COOH), :0,07 mol

/HOOC-C=C-COOH: 0,025 mol

'CH.,OOC~€=C~COOCH, :0,115 moi
1140.025
= %/Myooc-cxe-cooHt ~ 90.0,07-+114.0,025 +142.0,115 100% = 11,185%

Câu 37: Cho

hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các


cũng đãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử
cacbon). Dun m gam E với dung địch NaOH, cô cạn dung địch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ
chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với II: bằng 24,75. Đốt
tồn bộ muối trên in 7,672 lit Oz (dktc), thu được 5,83 gam NazCO; và 15,2 gam hỗn hợp CO: và
HO. Phần trăm khối lượng

A. 11/3459.

của Y trong E là:

B12 69806.

Chon dap an B

€. 12.7209.

Hướng dẫn gì

D. 9,735%.

T gom amin Y va 2 ancol tạo ra tir Z

= Muối gồm có: {

"JH,,NO,Na: a mol

C,H;,,0,Na, : b mol

l,

Mou
Maco, =0,055=>mo

,1 Imol = nụ „„..„„„ =0,22 mọi

Date, d lan lượt là số mol CO: va H30

nọ, = 2872 _ 9.3425 moling, co, = 283 — 0,055 mol
24
06
4đc+18d=15,2
_(e=0.235
BO 5 26-+d+3,0,055=2.0,3425+0,22~ |d=0,27

11 mol
1.09
=0,235 na
.01
yo = nã +(m~2)b
= 0,27 moi
= 0,09n+0,01m=0,29
=> 9n +m=29
Gọi k là số C của M n= 242k =6k+m=23=k

X li Giy-Ala-Ala (0,03 mol)
Do X, Z cùng số nguyên tử C = Z là C;II.4O; (0,01 mol)

Z laeste cia mudi CsHsOsNa? nên ancol là CH:OH (0,01 mol) và CzH:OH (0,01 mol)
4,75.2.0,04—32.0,01—46.0,01=1,2g.
12

Yo =
3%
(5+89: TR2)00311211740/01.100% =13,698
Câu 38: Peptit X C;H,O,Ns mạch hở tạo bởi một a-amino axit no chứa 1 nhóm -NH: và I nhóm COOH. Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (C;H›szO,) và este Z (CnH2n-4Os) cn 300 ml
dung dich NaOH IM thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có. ing s6 cacbon. Lấy tồn bộ hỗn hợp muối


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa2 khí có ti khdi so v6i He li 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685
mol O; thu được 9,72 g H:O. Biết X, Y đều là este thuằn chức. Phan trăm khối lượng của X trong hỗn
hợp E gần nhất với
ion

B.239.

C. 289.

Hướng dẫn giải

Chon dip án A

D. 32%.


19 gam E + Ox: ny. =0,54 mol;

Dit noo, = mol; ny, =y Mol=
ne 4,o 4, => mol (BTN)
BTKL: 44x+28y = 19+0,685.32
46)
Ta có: nuuy, = ),3 mol,E+0,3 mọi NaOH =» nạ„ø,„.., =0,3=
2y (mol)
Bảo toàn nguyên tổ O trong phản ứng cháy:
1Y.4(0,3-2y)2+0,685.2=2440,54
4)
2) => x =0,69 mol; y=0,03 mol=— n.„,..., =0.24 mol

„ =h, —n, => ny =0,12 mọi
(C,H,..O, ám:a mol _ fasb= =0,12-0,01
Gọi số : mọi của: C„H,...,O,
{CHie.O,
0.120.019 950.02
:b mol”
[2a+3b=0,24

Do sau phản ứng thu được 2 anol có cùng số nguyên tử C = n >5;m >6
Sn, 20,45;m, 20,12 ma n, +m, +0,01.x=0,69=>
x <6 x=6= (Gly), :0,01 mol
=⁄m,
=19%
Câu 39: Hỗn hợp II gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong 46 Mx < My < My. Y, Z có cùng số liên kết
CC và đều được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol H thu


được 3,78 gam H:O. Hiđro hóa hồn tồn 0.06 mol H can 0,672 lit Hz (dkte), đem sản phẩm thu được
tác dụng vừa đủ với dung dich NaOH thì được dung dịch M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol
có cùng số cacbon. Cho F tác dụng với Na dư thấy có 0,784 lít khí thốt ra ở đktc. Các phân ứng xây ra
hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Y trong H gân nhất với:
A.34,2%.
B. 36,79,
C. 35,39.
D. 32,1%,
Hướng dẫn gi
Chọn đáp án C
Ta có: n„ =0,06mol:n,, =0,035mol= nạ„„.., =0,07mol=> nạ... >0.06 moi

Sau khi hiđro hóa = Đốt cháy hồn tồn thu được sản phẩm:
tạo =2
8,
18

672 _ 9,24 mol > Hi,

224

®'

= 242
0/06

Sản phẩm sau hiđro hóa gồm các este no, tác dụng với NaOH chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2

ancol có cùng số cacbon.


= Zancol chi c6 thể là

C;HsOH: a mol; C¿Ha(OH);: b mol =

a+b=0,06
`

2x20
g7 8 =0,05
=0/05/b=0,01


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)
Hỗn hợp H gồm este đơn chức (x mol) và este hai chức (y mol)

x+y=0,06 =x=0,05;y=0,01
= X là este đơn chức; Y là este đơn chức và Z là este hai chức: n, =0,01 mol
É +2y=0,07

Ta có: nạ, =n,„ +n, —nạ¿;n, =0,03+0,07(mol) =>n,„, =0,25 moi
nạj„¡ =0,25~0,06.2= 0,13;ngc „4, =0,07
HCOOC,H, :u mol


=3 este là: RCOOC,H, : v mol

RCOOC,H,OOCH ; 0,01

Trong phan tng hidro héa: n, =0,03=> R chi c6 thé chứa tối đa 2 lién két x
Nếu R chỉ chứa 1 lin két
x =>

u=0,

02=> R

=C,H,
> %m,

%

‘Cau 40: Cho hén hợp hai ancol X, Y (Mx < My) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hi n hai thí nghiêm sau

với cùng khối lượng của hỗn hợp.
m
"
.
1: Cho hỗn hợp qua bột CuO dư nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu được có khối
lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban dau. Phin khi va hoi thoát ra (khơng có xeton) cho tác
dụng hết với dung dịch AgNOy/NH; dư thấy xuất hiện 90,72 gam kết tủa.

Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch

.


-

H:SO: đặc ở 140°C thu được hỗn hợp 3 ete có tổng khối lượng 6,51

gam. Dem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,94 gam nitơ (đo ở.
cùng điều kiện nhiệt độ và ap suat)

Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hồn tồn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí nghiệm (2)
A. 33,33%.

B. 66,67%.

€. 75.009,

Hướng dẫn gi

Chon dap an B
‘Thi nghiém 1: R(CH,OH), +nCu0—*->R (CHO), +nCu+nH,0
Ap dung ting giảm khối lượng có:
CO phán ơng
0,3mol
= nj
= mol
nụ, = 072
— 0 84mol—=
#108

=2,8n


— Chimg t6 2 ancol là CH:OH (x mol) va C:HsOH (y mol)
x+y=0,3
= 4x+2y=0,84
> x=0,12
|y=0,18

“Thí nghiệm 2: 6,51 gam ete tương ứng với 0,105 mol ete.
Đặt số mol X, Y phản ứng tạo ete lần lượt là a, b.
= 0,21 ml, nụ „ =n,„= ,105mol
> Manclphining = a+ b= 2c
— maseipaning= 32a + 46b = 6,51 + 18.0,105
= 8,4

D. 80%.


TRUNG TÂM LUYỆN THỊ HÓA HỌC

—_-

.

DIA CHI : 66 TRAN DAI NGHĨA - HAI BA TRUNG -HA NOL
THAY NGUYEN VAN THAI (DT :09.789.95.825)

_, Ja=0.09
12
— Phần trăm số mol Y phản ứn;
Câu 41: Hỗn hợp X gồm


02 100% = 66,67%

18

1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong.

anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO› (đktc) và 2,88 gam nước.

Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNOz/NH: thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất của m có thể l:

A.l64

B. 28,88,

C3248

D. 24,18

Chon đáp án B.
.
Đặt số mol của andehit và axit lần lượt là a, b,
061 0.3606l.Bạø
Ngo, = 224
= 2,88
ng” _ =0,l6mol

=> Sé nguyén tir C trung binh =

=> Andehit có 3 nguyên tử C, axit có 4 nghiệm tử C.

a =0,04
>= a+b=0,1
=
3a + 4b = 0,36.
|b=0,06

Đặt số nguyên tử H trong andehit vả axit lần lượt là x, y.
=> 0,04x

+ 0,06y = 2.0,16 = 0,32 > 2x+3y=16

= Cong thite cia andehit c6 dang: Cs11:Om, cia axit 06 dang: CalliO.
=> CIPT cia andehit li C3110 (CTCT:CH = C - CHO)
Để m

CTCT

lớn nhất thi axit eiing c6 phan img voi AgNOs/NH; tao két tila <= Axit c6 ndi 3 dau mach =
cia axit la: Cl

aCOOH

= Gia tr} lớn nhất của m= mục... cgạng, + mạ, # uc cụ cooxl,
= 194.0,04 + 108.2.0,04 + 208.0,06 =

28,88 gam.

Câu 42: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ

chứa một trong loại nhóm chức và đều khơng làm mắt màu dung địch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng

hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô can thu được m gam chat rắn Xị và phần hơi X› có 0,05 mol chat
hữu cơ Y là ancol đa. chức. Nung X; trong O› (dư) thu được 10,35 gam KsCO:, V lít CO; (dkte) va 1,35

gam H0. Biét sé mol Hp sinh ra khi cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO; khi đốt Y. Giá
trị của m là

A. 18,80.

Chon dap án D.

B. 146.

CALL

Hướng dẫn gi:

Y có nhóm -OH bằng số nguyên tử C; n, „u, =

D.11,80,

,075mol; nạ,„, =0,075mol



×