Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
1
GIỚI THIỆU CÁC TÀI LIỆU ÔN THI ĐH-CĐ
1) Tài liệu 1: Tổng hợp lý thuyết hóa học 10, 11, 12
Nội dung: tng hp các kin thc lý thuyt hóa hc lc phân loi theo
tng ch :
- (cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống tuần hoàn – liên kết hóa học;
Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học; Phản ứng oxi hóa – khử; Sự điện li; Axit –
bazơ – muối)
- Phi kim.
- Kim loi.
- Hóa h
2) Tài liệu 2: Các chuyên đề hóa học hữu cơ
Nội dung: gm 12 bài tp hóa hn:
Phần 1: 5 chuyên đề
1) p công thc phân t hp cht h
2)
3) Ancol phenol
4)
5) Axit cacboxylic
Phần 2: 7 chuyên đề
6) Este- lipit
7)
8) Amin amino axit
9) Các hp cht C, H, O, N
10) Peptit protein
11) Polime và vt liu polime
12) b tr: các bài toán hm chung.
Trong m:
- Phân loại và phương pháp giải cho từng dạng.
- Bài tập trắc nghiệm giáo khoa và tính toán từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập
trong đề thi CĐ-ĐH từ 2007-2014.
3) Tài liệu 3: Các chuyên đề hóa học vô cơ và đại cương.
Ni dung: gm các bài tp c khi lp 10, 11, 12.
- Phân loại và phương pháp giải nhanh cho tất cả các dạng bài tập hóa vô cơ.
- Tổng hợp các bài tập từ cơ bản đến nâng cao, bài tập trong đề thi CĐ – ĐH.
- Bài tập trắc nghiệm tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ.
4) Tài liệu 4: Bộ đề thi thử CĐ – ĐH môn Hóa
Chúc các em thành công!
Biên son: Th.S Nguyn Th Thu Hng
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
2
CHUYÊN ĐỀ 6: ESTE - LIPIT
A/ TRẮC NGHIỆM GIÁO KHOA
ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
Cách viết nhanh đồng phân:
1. C
3
H
6
O
2
là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
2.
4
H
8
O
2
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3.
4
H
8
O
2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
4.
5
H
10
O
2
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
5.
5
H
10
O
2
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
6. Cd07Câu 29: S hp chng phân cu to ca nhau có cùng công thc phân t C
4
H
8
O
2
,
u tác dc vi dung dch NaOH là
A.5. B. 3. C. 6. D. 4
7. Có ng phân có cu to mch h ng vi công thc phân t C
4
H
6
O
2
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
8. Có bao nhiêu este mch h ng vi công thc phân t C
4
H
6
O
2
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
9.
2
H
4
O
2
là
A.1. B. 2. C. 4. D. 3.
10. Có bao nhiêu công thc cu to mch h ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
11.
4
H
8
O
2
A.3. B. 2. C. 4. D. 1.
12.
A. 3 B. 4. C. 5. D. 2.
13. 10b Câu 32: Tng s hp cht hc, mch h, có cùng công thc phân t C
5
H
10
O
2
,
phn c vi dung dn ng tráng bc là
A.4. B. 5. C. 8. D. 9.
14.
5
H
8
O
2
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
15. 12aCâu 5: Thy phân este X mch h có công thc phân t C
4
H
6
O
2
, sn phc có
kh c. S este X tha mãn tính cht trên là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
16.
8
H
8
O
2
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
17. Hp cht X có công thc cu to: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gi ca X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
3
18. Este metyl
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
19.
4
H
8
O
2
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
20.
4
H
8
O
2
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
CẤU TẠO – TÍNH CHẤT
21. Chi dung dc sn ph
A. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
. B. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
22. Trong s ng phân cu to ca C
4
H
6
O
2
ng phân nào b thy phân trong môi ng axit thu
c sn phm tc khng Ag ti dung dch AgNO
3
trong NH
3
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
23.
2
A. CH
3
COO-CH=CH
2
. B. HCOO-CH
2
CHO.
C. HCOO-CH=CH
2
. D. HCOO-CH=CHCH
3
.
24. Este X có CTPT là C
5
H
10
O
2
c mt ancol không b oxi hóa bi CuO. Tên ca
X là
A. B. isobutyl fomat. C. propyl axetat. D. tert-butyl fomat.
25. Este X có công thc phân t là C
4
H
8
O
2
. Thc 2 cht h
tham gia phn ng tráng bu kin thích hc sn phm h
kh n ng tráng bc. Công thc cu to ca X là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
26. Cho các công thc cu to sau: CH
3
COOCH=CH
2
, CH
2
=CHCOOCH
3
, C
6
H
5
COOCH
3
,
CH
3
COOC
6
H
5
. Các công thc này biu din my cht khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
27. t s la hoa, ví d
axetat (X) có mùi chui chín, etyl butirat (Y) có mùi da, etyl isovalerat (Z) có mùi táo và benzyl
propionat (T) có mùi hoa nhài. Cu to ca các chc viu to không đúng là
A. (X) là CH
3
COO[CH
2
]
2
CH(CH
3
)
2
. B. (Y) là C
3
H
7
COOC
2
H
5
.
C. (Z) là (CH
3
)
2
CHCH
2
COOC
2
H
5
. D. (T) là CH
3
CH
2
COOC
6
H
5
.
28. ng vi công thc phân t C
4
H
8
O
2
s tn ti các este vi tên gi: (1) etyl axetat, (2) metyl propionat,
(3) metyl isopropylat, (4) propyl fomat, (5) isopropyl fomat. Các tên gi este có th có ca
công thc phân t
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
29. Khi thy phân este C
7
H
6
O
2
c 2 sn phm X và Y. X kh c dung
dch AgNO
3
trong NH
3
ng vi dung dch Br
2
sinh ra kt ta trng. Tên gi ca
este là
A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. vinyl pentanoat. D. anlyl butyrat.
30. Este X có khng phân t gng phân t ca CO
2
. Thng
c 2 cht h
1
và X
2
t cùng s mol X
1
và X
2
c cùng mt th tích
CO
2
( cùng nhi và áp sut). Tên ca X là
A. etyl fomat. B. isopropyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
31. 10b Câu 31: Thc hai cht h
X
< M
Y
).
Bng mt phn ng có th chuyn hoá X thành Y. Cht Z không th là
A.metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
32.
3
H
6
O
2
3
A. C
2
H
5
COOH và HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
COCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và HOCH
2
CH
2
CHO. D. C
2
H
5
COOH và CH
3
CH(OH)CHO.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
4
33. CD08Câu 4: Hai cht h
1
và X
2
u có khng phân t b n
ng vi: Na, NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
phn ng vn ng Na. Công
thc cu to ca X
1
, X
2
lt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
34. 12cdCâu 23: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5). Dãy gu phn c vi dung d
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5).
35. 11b Câu 20: Cho dãy các cht: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S
cht trong dãy khi thy phân trong dung d
A.2. B. 4. C. 5. D. 3.
36. CD08Câu 33: Cho dãy các cht: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
.
S cht trong dãy tham gia phn
A.3. B. 6. C. 4. D. 5.
37. 12a Câu 37: Este X là hp chc phân t là C
9
H
10
O
2
. Cho X tác dng vi dung dch
NaOH, to ra hai muu có phân t khi lc cu to thu gn ca X là
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
.
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
.
38. Cho các cht sau: CH
3
COOCH
3
(1), HCOOCH
3
(2), CH
3
CHO (3), CH
3
COOH (4). Nhng cht tác
dng vi dung dch NaOH cho cùng 1 sn phm là
A. (1), (3), (4). B. (3), (4). C. (1), (4). D. (4).
39. Este to bc, mch h và axit cacboxylic không no (có mt n
chc, mch h có CTPTTQ là
A. C
n
H
O
2
B. C
n
H
2n 2
O
2
C. C
n
H
2n
O
2
(n 3). D. C
n
H
2n + 2
O
2
(n 4).
40. ng ho ra sn phm là ancol và mui natri ca axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
41. Trong s các cht: phenol, etyl axetat, andehit axetic, tristearin, s cht tác dc vi dung dch
NaOH u kin thích hp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
42. Có bao nhiêu cht trong các ch tham gia phn ng cng H
2
(Ni, t
o
): metyl acrylat,
vinyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat?
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
43. Trong các axit sau: axit acrylic, axit oleic, axit panmitic, axit stearic, có bao nhiêu cht có kh
làm mt màu ca dung dch Br
2
?
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
44. 08a Câu 19: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lt vào mi ng nghim cha riêng bit: Na,
Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dch Br
2
, dung du kin thích hp, s phn ng xy ra là
A.2. B. 3. C. 5. D. 4.
45. 11b Câu 31: Triolein không tác dng vi cht (hoc dung d
A. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
( u king).
C. Dung d D. H
2
46. S phn ng xng phân mch h có công thc phân t C
2
H
4
O
2
lt tác dng
vi dung dch NaOH, Na, dung dch Na
2
CO
3
, dung dch AgNO
3
trong NH
3
là
A. 2, 2, 1, 2. B. 2, 1, 2, 1. C. 2, 2, 2, 1. D. 1, 2, 2, 1.
47. phn ng sau: CH
3
COOCH=CH
2
3
COOC
2
H
5
(m
n ng) thì X, Y, Z lt là
A. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
CHO, CH
3
COONa, CH
3
COOH.
C. CH
3
COONa, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
48. 08a Câu 18: Phát bi
A. Phn ng gia axit và ancol khi có H
2
SO
4
c là phn ng mt chiu.
B. Tt c các este phn ng vi dung dch kim luôn thu c sn phm cui cùng là mui và ancol.
C. Khi thy phân chc C
2
H
4
(OH)
2
.
0
t
3 2 2
CH COOCH CH CH NaOH
0
t
3
HCOOCH CHCH NaOH
0
t
3 6 5
CH COOC H (phenyl axetat) NaOH
0
t
32
CH COOCH CH NaOH
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
5
D. Phn ng thng axit là phn ng thun nghch.
49. 11b Câu 17: Phát bi
A.Trong phn ng este hoá gia CH
3
COOH vi CH
3
OH, H
2
O to nên t OH trong nhóm COOH ca axit và H
trong nhóm OH ca ancol.
B. Phn ng gia axit axetic vi ancol benzylic ( u kin thích hp), ta
chui chín.
phân bit benzen, toluen và stiren ( u king) bc, ch cn dùng thuc th là
c brom.
D. Tt c u tan tc dùng làm cht tp thc phm,
m phm.
50. 09cd Câu 19: Phát biu nào sa
A. Nhi sôi ca este thn so vi ancol có cùng phân t khi.
B. Trong công nghip có th chuyn hoá cht béo lng thành cht béo rn.
C. S nguyên t c luôn là mt s chn.
D. Sn phm ca phn ng xà phòng hoá cht béo là axit béo và glixerol
51. 12cd Câu 31: Phát bi
A.Ancol etylic tác dc vi dung dch NaOH B.Axit béo là nhc.
Cc, mch h D.Este isoamyl axetat có mùi chui chín.
52. 12b Câu 2: Cho các phát biu sau:
(a) Chc gi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Cht béo nh u trong dung môi h
(c) Phn ng thy phân cht béng axit là phn ng thun nghch.
(d) Tristearin, triolein có công thc lt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
S phát bi
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
53. 12a.Câu 16: S trieste khi thc sn phm gm glixerol, axit CH
3
COOH
và axit C
2
H
5
COOH là
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
54. i hn hp chc các trieste có thành phn
cha 2 g công thc cu to có th có ca các trieste là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
55. 07b Câu 28: Cho glixerol (glixerin) phn ng vi hn hp axit béo gm C
17
H
35
COOH và
C
15
H
31
COOH, s loc to ra t
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
56. ng dung dc sn phm gm
glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. S ng phân cu to tha mãn tính cht trên ca
X là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
B/ CÁC DẠNG BÀI TOÁN ESTE
CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN:
1. u ch
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH
3
.
2.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3. Hai este Y 2,2
0,8 gam O
2
Y là
A. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
5
và C
2
H
3
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
.
4. Trong phân t c, mch h có thành phn oxi chim 43,24 % khng. S
ng phân cu to ca X là
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
6
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
5. c mch h không no cha mt liên k có % cacbon theo khng là
ng phân cu to mà khi th
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA
Phương pháp giải:
6. Thc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH 1M (v)
c 8,2 g mui ht ancol Z. Tên gi ca X là:
A. propyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
7. Thc, mch h X vi 150ml dung dch NaOH 1M v,
c mui ca axit hi ca X là:
A. propyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. metyl propionat.
8.
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
3
và C
2
H
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
.
9.
16, Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
10. c phân t
4 8 2
C H O
. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dch NaOH 8%
n ng xc dung dch Y. Cô cc 3 gam cht
rn khan. Công thc cu to ca X là
A.
32
HCOOCH(CH )
B.
3 2 3
CH COOCH CH
C.
3 2 3
CH CH COOCH
D.
2 2 3
HCOOCH CH CH
11. khi He bng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dng vi dung d
c dung dch cha 16,4 gam mui. Công thc ca X là
A. HCOOC
3
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
3
.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
7
12.
4
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
13.
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
14.
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
7
.
15.
nhau. Công
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
16.
dung
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
75%, CH
3
COOC
2
H
5
25%
B. HCOOC
2
H
5
45%, CH
3
COOCH
3
55%
C. HCOOC
2
H
5
55%, CH
3
COOCH
3
45%
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
25%, CH
3
COOC
2
H
5
75%
17.
5
H
8
O
2
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
.
C. C. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
. D. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
18.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ ĐỐT CHÁY ESTE (kết hợp thủy phân)
Phương pháp giải:
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
8
19. c 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O. Công thc phân t ca
este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
.
20. c A phi dùng 15,68 lít O
2
. Sau phn c 13,44 lít CO
2
. Các th
Công thc phân t ca A là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
5
H
10
O
2
.
21. c 10,08 lít CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Các th
thc phân t este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
.
22.
2
2
là
A. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
.
C. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. D. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
.
23.
X
< M
Y
2
2
2
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6. B. HCOOCH
3
và 6,7.
C. CH
3
COOCH
3
và 6,7. D. HCOOC
2
H
5
và 9,5.
24.
4,48 lít CO
2
A. isopropyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
25.
2
A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%.
26.
2
và H
2
2
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20.
27.
2
2
và
39,6 gam H
2
A. 40,40. B. 36,72. C. 31,92. D. 35,60.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
9
DẠNG 3 : BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG ESTE HÓA
Phương pháp giải :
28.
2
SO
4
A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%.
29. (xúc tác H
2
SO
4
A. 75%. B. 55%. C. 60%. D. 44%.
30. Thc hin phn ng este hóa m gam axit axetic bng mng v ancol etylic (xt H
2
SO
4
c), thu
c 1,76 gam este (hiu sut phn ng 80%) thì giá tr ca m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,5g D. 1,4 g
31.
3
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48.
DẠNG 4 : BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO
Phương pháp giải :
32. Xà phòng hóa hoàn toàn mng cht béo cn v 40 kg dung dch NaOH 15%. Sau phn ng
c 13,6 kg xà phòng. Khng cht béo cn dùng là
A. 18,3 kg. B. 45,97 kg. C. 13,63 kg. D. 12,2 kg.
33. Xà phòng hóa cht béo (E) bng dung dch NaOH v c 2,3 kg glixerol, hiu sut phn
t 50%. Khng NaOH cn dùng là
A. 6,7 kg. B. 6 kg. C. 9,2 kg. D. 12,4 kg.
34. Xà phòng hóa hoàn toàn cht béo cn v 40 kg NaOH 15%. Khc là
A. 13,8 kg. B. 6,975 kg. C. 4,6 kg. D. 8,5 kg.
35.
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
10
36.
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tá
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
37. Xà phòng hóa hoàn toàn t
Axit béo no là:
A. Axit oleic. B. Axit stearic. C. Axit panmitic. D. Axit linoleic.
DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ THỦY PHÂN ESTE ĐA CHỨC
Phương pháp giải:
38. ân hoàn toàù
thu à là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
39.
A. C
3
H
7
COOCH
3
. B. C
2
H
4
(COOC
2
H
5
)
2
C. (C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
40.
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
11
41.
4
H
6
O
4
C
4
H
6
O
4
A.
42.
7
H
12
O
4
A. CH
3
OOC(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO(CH
2
)
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO(CH
2
)
2
OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
.
43.
à
A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5.
44.
2
A. HCOOCH
2
CH(CH
3
)OOCH. B. HCOOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OOCH. D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCCH
3
.
45.
6
H
8
O
4
2
SO
4
2
SO
4
4
H
4
O
4
Na
2
.
2
(Ni, t
o
46.
5
H
8
O
2
3
3
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
BÀI TẬP TỔNG HỢP TỰ LUYỆN
47. 07b Câu 9: Cho tt c c, mch h, có cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
lt
tác dng vi: Na, NaOH, NaHCO
3
. S phn ng xy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
48.
4
H
8
O
3
2
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH. B. HCOOCH
2
CH(OH)CH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO.
49. n ng vi dung do ra hai mui?
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
12
A. C
6
H
5
COOC
6
H
5
(phenyl benzoat). B. CH
3
2
]
2
OOCCH
2
CH
3
.
C. CH
3
3
. D. CH
3
COOC
6
H
5
(phenyl axetat).
50. 08a Câu 23: chuyn hoá sau:
C
3
H
4
O
2
X + H
2
SO
4
Biu có phn ng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO.
51. Thng kic mui X
1
và cht h
2
. T X
2
có th u ch
X
1
sau: X
2
1
. Có bao nhiêu este th trên trong các este:
CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOCH
2
CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
, HCOOCH
3
?
A. 1 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
52. T este X và các ch u ch T
Y. X và Y lt là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
2
H
5
.
53. Cho axit cacboxylic tác dng vi ancol có xúc tác H
2
SO
4
o ra este X có công thc
phân t C
4
H
6
O
2
. Tên gi ca X là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl propionat. D. vinyl axetat.
54.
3
3
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
55. m sau:- t cháy hoàn toàn X to thành CO
2
và H
2
O có s mol bng nhau;-
Thu c cht Y (tham gia phn ng tráng gt Z (có s
nguyên t cacbon bng mt na s nguyên t cacbon trong X). Phát biu không
A. t cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phm gm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Cht Y tan vô hc.
C. Cht X thuc loc.
D. i dung dch H
2
SO
4
c 170
o
c anken.
56.
A.axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
57. 09a
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
3
H
4
O
2
3
H
4
O
2
3
trong NH
3
A.3. B. 4. C. 5. D. 2.
58. CD08Câu 8: Cht hc phân t C
4
H
6
O
4
tác dng vi dung d
n ng:C
4
H
6
O
4
+ 2NaOH oxi hoá ht a mol Y thì cn v 2a
n ng to thành a mol cht T (bit Y, Z, T là các hp cht h
Khng phân t ca T là
A. 44 u. B. 58 u. C. 82 u. D. 118u.
59.
10
H
14
O
6
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
C. CH
2
=CH--COONa.
D. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
60. 10bCâu 1: Hp cht hch h X có công thc phân t C
6
H
10
O
4
. Thu phân X to ra hai ancol
c có s nguyên t cacbon trong phân t gc ca X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
61. 12b Câu 40: Cho dãy các hp cht -HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
,
p-HO-C
6
H
4
-COOH,p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu cht trong dãy tha mãn
ng thu kin sau?
Trolein
X Y
Z
+H
2
d-(Ni,t
o
)
NaOH d-,t
o
+HCl
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
13
(a) Ch tác dng vi NaOH theo t l mol 1 : 1.
(b) Tác dc vo ra s mol H
2
bng s mol cht phn ng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
62. c: 2X + 2NaOH 2CH
4
+ K
2
CO
3
+ Na
2
CO
3
Cht X là
A. CH
2
(COOK)
2
. B. CH
2(
COONa)
2
. C. CH
3
COOK. D. CH
3
COONa.
63. các phn ng:
trên, X và Z lt là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
3
CHO. B. HCOOCH=CH
2
và HCHO.
C. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO. D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO.
64.
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
2
SO
4
o
C,
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00.
65.
4
H
8
O
2
2
SO
4
A. 6,0. B. 4,6. C. 6,4. D. 9,6.
66.
3
H
6
O
2
H
2
SO
4
o
A. 42,2 gam. B. 40,0 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam.
67. (B/14)Hai este X,
8
H
8
O
2
rong Z là
A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.
68.
2
2
A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
69.
2
2
O.
2
SO
4
A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24.
0
t,CaO
0
t
X + NaOH(dd) Y + Z
0
CaO, t
Y + NaOH(r¾n) T + P
0
1500 C
2
T Q + H
0
t , xt
2
Q + H O Z
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
14
70.
A. HCOOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
OH.
C. HCOOH và C
3
H
7
OH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
71.
2
và
0,4 mol H
2
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12.
72.
8 lít khí CO
2
A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.
73.
2
2
A. 9,18. B. 15,30. C. 12,24. D. 10,80.
74.
2
,
2
và 18,9 gam H
2
Y
< M
Z
A.2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
75.
2
CO
3
2
2
SO
4
A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam
76. i 9 gam axit axetic có H
2
SO
4
c m gam sn phn ht
(E) ch cha mt loi nhóm chc và H = 60%. Giá tr ca m là
A. 8,76 gam. B. 9,64 gam. C. 7,54 gam. D. 6,54 gam.
77.
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
31
COOH và C
17
H
33
COOH.
C. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
15
PHẦN GHI CHÉP THÊM CỦA HỌC SINH:
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
16
CHUYÊN ĐỀ 7: CACBOHIĐRAT
A/ TRẮC NGHIỆM GIÁO KHOA
1. Cacbonhidrat là:
n
(H
2
O)
m
n
(H
2
O)
m
.
2.
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
3
C. Cu(OH)
2
3.
A. Có 6 nhóm OH và 1 nhóm -CO- B. Có 6 nhóm OH và 1 nhóm CHO
C. Có 5 nhóm OH và 1 nhóm CHO D. Có 5 nhóm OH và 1 nhóm -CO-
4.
A. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
. C.[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
5.
6. tan
2
A. 4 B. 3 C. 1 D. 5
7.
2
A. 4 B. 3 C. 1 D. 5
8. ?
A. Glucoz B. Xenluloz C. Mantoz D. Saccaroz
9.
A.
10.
A.
11. Trong phn t oxi hóa:
A. Phn ng lên men B. tác dng vc Brom
C. tác dng vi H
2
xúc tác Ni
12.
A. 4. B. 5. C. 2. D.3.
13.
A. 2. B. 3. C. 5. D.4.
14.
A
.
B. hoà tan Cu(OH)
2
.
15.
2
A.
axetat.
16.
17.
A. AgNO
3
/NH
3
B. Na C. Cu(OH)
2
18.
2
và
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. HCOOH.
19.
nào?
A. B. Fructoz
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
17
20.
A.
21.
A. C. sa
22.
A. H
2
(Ni/t
0
) B. Cu(OH)
2
/NaOH C. Br
2
D. AgNO
3
/NH
3
(t
0
)
23. ?
A. Xenluloz B. Glucoz C. Tinh
24.
A.
2
25.
A. ph
3
3
2
26. không
A.
27. không
3
3
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO.
28.
A.
29.
A.
30.
A. Saccaroz B. Mantoz C. Glucoz D. Xenluloz
31.
A.
32.
B. ancol etylic.
33. X Y CH
3
COOH.
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
34.
A.
35. Công thlà cng mch h
A.CH
2
OH-(CHOH)
3
-COCH
2
OH B. CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO
C. CH
2
OH-(CHOH)
2
-CO-CHOH-CH
2
OH D. CH
2
OH-CO-CHOH-CO-CHOH-CHOH
36.
nhau?
A. Phn ng vi Cu(OH)
2
. B.Phn ng vi AgNO
3
/ ddNH
3
C. Phn ng vi H2/Ni, nhi. D.Phn ng vi Na.
37. Tính ch
1.cht rn tinh th không màu có v ngt
2. polisaccarit
3. khi thy phân t
4.tham gia phn g
5. phn t cháy cho cacbon
A.3,4,5 B.1,2,3,5 C.1,2,3,4 D.1,3,5
38. Nhnh sai v
A. n chính to nên lp màng thc vt và là b khung ca cây ci
B. mnh
C. Có th vit CT c
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. khi rt ln, khong 2 000 000.
39.
1.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
18
2.
3.
2
4.
5.
CHO.
6.
7.
A.1,2,5,6,7 B.1,3,5,6,7 C. 1,2,3,6,7 D.1,3,4,5,7
40.
1,
A
2
,A
3
,A
4
A
1
A
2
A
3
A
4
CH
3
COOC
2
H
5
có
A.C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH B.C
12
H
22
O
11
,
C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH
3
COOH D.C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COOH
41. Nhnh sai v
A. n chính to nên lp màng thc vt và là b khung ca cây ci
B. mnh
C. ta có th vit CT ca
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. khi rt ln, khang 1 000 000- 2 400 000
42. ào sau y không ng.
43. không
A.
2
B.
+
, t
o
C.
+
, t
o
D.
44.
X + H
2
O
0
,
xt t
Y
Y + H
2
0
,
Ni t
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
0
t
Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Y
xt
E + Z
Z + H
2
O
, chÊt diÖp lôc
as
X + G
45.
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
46.
A.
B.
3
trong NH
3
.
C. hánh.
D.
47.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
48.
2
(xúc tác Ni, t
o
A.
C.
49.
A. --B. --
C. -D. --
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
19
50.
2
A. B.
C. D. glixerol, axit axetic, glucoz
51. -
2
A. B. C. D.
52. (
Cu(OH)
2
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
53.
2
3
trong NH
3
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
54.
3
trong NH
3
.
2
xanh lam.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
55.
2
SO
4
(loãng) làm xúc tác;
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
56. ng tt
A.
2
.
B. Titc i rit axetic.
C.
D. Kàn toàn glucoz
57.
c và etanol.
o ra sobitol.
n ng tráng bc.
D. Thy phân hoàn toàn tinh bt trong dung dch
24
H SO
58. u phn c vi
2
Cu(OH)
u king?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
59.
2
SO
4
là:
60.
61.
Ti liu ụn thi H-C: Cỏc chuyờn Húa hc Hu c(P2) GV: Nguyn Th Thu Hng (T: 0979 825572)
20
-1,4-glicozit.
2
SO
4
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
62. ỏ
2
A.
63.
A. cú nhúm -
B/ CC DNG BI TON CACBOHIRAT
DNG 1: PHN NG THY PHN
Phng phỏp gii:
1. Mu phõn hon ton l
A. 4595 gam. B. 4104 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
2. Thy phõn 250 gam tinh bt vi hiu sut ca phn ng l 75%, khc l
A. 250 gam. B. 208,3 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
3.
CO
2
2
d
A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5.
4.
A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
5. Một loại xenlulozơ có khối l-ợng phân tử 1.500.000 u (đvC). Hỏi thuỷ phân hoàn toàn 1 mol
xenlulozơ thu đ-ợc bao nhiêu mol glucozơ?
A. 8627 B. 9259 C. 12.048 D. 12.815
DNG 2: PHN NG TRNG GNG
Phng phỏp gii
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
21
6. ch chi AgNO
3
trong dung dch NH
3
ng Ag ti
c là
A.16,2 gam. B.10,8 gam. C.21,6 gam. D. 32,4 gam.
7.
3
Ag
2
3
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
8. ng AgNO
3
/dung dch NH
3
c 6,48 gam bc.
N % ca dung d
A. 11,4% B. 14,4% C. 13,4% D. 12,4%
9.
3
trong NH
3
A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2.
10. Thc hin phn c 31,95 gam mui amoni
gluconat. Khc là:
A. 32,4 gam B. 38,34 gam C. 37,8 gam D. 43,2 gam
11. Thi ly toàn b sn phc m gam
kt ta bc. Giá tr m là
A. 194,4 gam B. 86,4 gam C. 136,8 gam D. 97,2 gam
12. AgNO
3
/NH
3
vào
A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
13. Thy phân 81 gam tinh bt (hiu sut 80%) ri ly toàn b sn phc m
gam Ag. Giá tr m là
A. 108 gam B. 86,4 gam C. 136,8 gam D. 135 gam
14. Tin hành thy phân m g bt go cha 80% tinh bt ri ly tòan b c thc hin phn ng
c 5,4g Ag hiu sut 50%, tìm m
A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
DẠNG 3: PHẢN ỨNG LÊN MEN
Phương pháp giải:
15. i hiu sut 80%, khc là
A. 220,8 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
22
16.
A. 54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.
17.
18. c. Khí sinh ra cho vào nuc 120
gam kt ta, bit hiu sut 60%. Giá tr m là
A. 225. B. 112,5. C. 120. D. 180.
19. u etylic vi hiu sut 80%. Hp th hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
c 20 gam kt ta. Giá tr ca m là
A.14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
20.
A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg
21.
A. 100% B.70% C.80% D. 75%
22.
2
sinh ra
2
A. 949,2g B.945,0g C.950,5g D.1000g
23.
2
sinh ra trong quá
2
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
24.
2
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
25.
2
hu
A. 324. B. 405. C. 297. D. 486.
26.
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
23
Giá tr
Ca = 40)
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
27.
80%).
A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.
28. à máùng nguyêà mù
g là:
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
29.
2
H
5
OH 40
0
A.626,1g B.503,3g C.782,6g D.973,6g
30.
0
A.16,2kg B.31,25kg C.20kg D.2kg
31.
0
thu
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
32.
g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.
DẠNG 4: PHẢN ỨNG CỦA XENLULOZƠ VỚI HNO
3
33.
A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg
34.
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
35.
80% là:
A.27,7lít B.25,58lít C.14,93lít D.32,38lít
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
24
36.
3
3
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
37.
A. B. n. C. D.
38. i 53,46 kg xenluloz trinitrat (hi 60%) dùng ít V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/mlzr
A. 24. B. 40. C. 36. D. 60.
39.
3
40.
3
3
A.C
6
H
7
O
4
(ONO
2
)(OH)
2
; 12,6g B.C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
; 378g
C.C
6
H
7
O
3
(ONO
2
)
3
; 126g D.C
6
H
7
O
5
(ONO
2
) ; 252g
MỘT SỐ PHẢN ỨNG KHÁC
41. ktc ( có
2
2
A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.0,0012lít
42.
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
43.
A.1,225 gam. B. 4,9 gam. C. 2,45 gam. D. 24,5 gam.
44. ancol etylic but-1,3- cao su
A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
45. áy hoàn toààôi trong
à
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C.(C
6
H
10
O
5
)n D. C
12
H
24
O
12
Tài liệu ôn thi ĐH-CĐ: Các chuyên đề Hóa học Hữu cơ(P2) GV: Nguyễn Thị Thu Hằng (ĐT: 0979 825572)
25
PHẦN GHI CHÉP THÊM CỦA HỌC SINH: