Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Hóa học lớp 12 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.83 MB, 157 trang )

NGUYEN ANH PHONG

pay

a

a

.

——

LUYEN THI

Hã Nội)


NGUYEN ANH PHONG

LUYEN THI MON HOA HOC

TAP 2

NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NOI


Cac em hoc sinh than mén!

Trong xã hội hiện nay ở tất cả các lĩnh vực đều có sự cạnh tranh rất gay gắt. Muốn thành công
chúng ta phải luôn cố gắng và nỗ lực hết sức mình. Với các em học sinh có thể các em chỉ nghĩ rằng cố
găng học để đạt điểm số cao trong các kì thi. Suy nghĩ này hồn tồn khơng có gì sai, tuy nhiên thầy


muốn gửi tới các em một thông điệp đó là: “Sau q trình học tập trên trường, trên lớp các em sẽ phải

tham gia vào cuộc cạnh tranh đầy cam go của thị trường lao động”. Muốn có chỗ đứng ở thị trường này
một yếu tố không thể thiếu là “sự sáng tạo”.

Thầy phải thừa nhận với các em rằng rất khó để làm việc gì đó theo hướng này khi mà đa số
mọi người lại làm theo hướng khác. Nhưng có một sự thật là sự sáng tạo yêu câu tính đối lập, nếu các

em chỉ đi theo người khác theo kiểu lối mịn thì đó là cách giết chết sự sáng tạo nhanh và chính xác nhất.
Nếu khơng có sự sáng tạo thì đừng bao giờ các bạn nghĩ tới hai từ “thành cơng”.
Thầy có một vài câu hỏi cho các em:

Một bác sĩ phẫu thuật giỏi có cần biết: Phản ứng oxi hóa khử là thế nào khơng?
Một giám đốc ngân hàng có cần biết: Liên kết peptit là gì khơng?
Ca sĩ nổi tiếng như Sơn Tùng M-TP có cần biết: Este; đạo hàm; tích phân khơng?
Và rất rất nhiều những ví dụ khác nữa.
Câu trả lời mà thầy tin các em sẽ đồng ý đó là “KHƠNG”. Nhưng để thành cơng ở bất kì lĩnh
vực nào dù là: Bác sĩ; kỹ sư; giáo viên; ca sĩ; giám đốc...thậm chí là cơng nhân hay nơng dân chúng ta
vẫn cần sự sáng tạo. Do đó, thầy muốn các em hiểu rằng “Mục tiêu điểm số môn học nói chung và mơn

Hóa nói riêng chỉ là ngắn hạn”. Điều quan trọng nhất là ở đài hạn “Não của các em phải NHẮN hơn
thì khả năng sáng tạo mới tốt hơn”. Có như vậy mới mong thành cơng và thành cơng hơn nữa, và cũng
vì tư tưởng này mà các sản phẩm sách hay khóa học của thầy ln hướng tới mục tiêu DÀI HẠN đó là
sự TƯ DUY.
~
Cuối cùng, các em hãy nhớ rằng:
“Khơng khó khăn, khơng đau đớn chắc chắn không thành tựu”
CUON SACH NAY DUOC TANG KEM THEO HỆ THONG KHOA HOC ONLINE VA BAI GIANG

TREN WEBSITE: NAP.EDU.VN


HUONG DAN SU DUNG
Bước 1: Khi đăng kí khóa học online chúng tơi sẽ gửi cuốn sách này kèm theo 1 MÃ SỐ gồm dãy các
ký tự chữ và số (giống như mã thẻ cào điện thoại).

Bước 2: Các bạn đăng kí một tài khoản miễn phí trên website: nap.edu.vn
Bước 3: Các bạn đăng nhập cho tài khoản vừa đăng kí và nhập MÃ SỐ vào ơ nhập mã.
Bước 4: Học tập theo hệ thống bài giảng và lộ trình trên web kèm theo sách.

Chú ý: Nếu có bất kì thắc mắc gì uề q trình mua khóa học; đăng kí, đăng nhập trên tueb các em có thể liên hệ
qua:

Kénh fanpage: Nguyén Anh Phong.

Hotline: 0936.22.11.20.


Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

Thay đổi tư duy - Bút phá thành công l 3


Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa hoc — tap 2

2.1. LÝ THUYẾT &LUE0Z0

- FRUET(


Ghi nội dung bài giang trong khóa học
e

a?

4 ] Thay đổi tư duy - Bút phá thành công

Chủ đề 2: Cacbohidrat


Phác đồ NAP luyện thí mơn hóa học ~ tập 2

mm.

Chủ dé 2: Cacbohidrat

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 5


Phac dé NAP luyén thi mén héa hoc — tap 2

| BAI TẠP LUYỆN

Chủ đề 2: Cacbohidrat

T/

NAT 1: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozo.
ö. Fructozo.


C. Saccarozo.

D. Sobitol.

NAP 2: Hop chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Brz?
A. Glucozo.

b. Axit acrylic.

C. Vinyl axetat.

D. Fructozo.

A. Glucozo.

B. Chat béo.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

A. Glucozo.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozo.


đường nào?
A. Glucozo.

B. Fructozo.

C. Saccarozo.

D. Xenlulozo.

A. Glucozo.

B. Fructozo.

C. Tĩnh bột.

D. Xenlulozo.

A. Xenlulozo.

IB. Saccarozo.

C. Tinh bét.

D. Glucozo.

NAP 3: Chat nao sau đây khơng có phản ứng thủy phân?

NAP 4: Chat nao sau day lam mất màu nước brom ở điều kiện thường?
NAP


5: Bénh nhan phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại

NAP 6: Chat nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?

NAP 7: Chat nao sau day khéng thuy phân trong mơi trường axit?

NAP 8: Glucozơ khơng có tính chất nào đưới đây?
A. Tính chất của poliol.
B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Tính chất của nhóm anđehit.

D. Tham gia phản ứng thủy phân.

NAP 9: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH). 6 nhiét dé thường.
C. Nước Bir;.
NAP 10: Fructozơ không phản ứng được với

A. H/N¡, nhiệt độ.

B. Cu(OH).

B. H; (xúc tác Nị, 00).
L3. Dung dịch AgNG/NH, 0.

C.[Ag(NH3]|OH.

D. dung dịch brom.

NAP 11: Fructozo va glucozo phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A. Ho/Ni, te.

B. Cu(OH}› (

thường).

C. Dung dich brom.

D. Oz (t°, xt).

A. Glucozo, mantozo.

B. Glucozo, tinh bột.

C. Glucozo, xenlulozo.

D. Glucozo, fructozo.

NAP 12: Chat khéng tham gia phản ứng thuỷ phân là:

NAP 13: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. glucozo.

B. fructozo.

C. mantozơ.

NAP 14: Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng

D. saccarozơ.


A. mạch hở.
B. vòng 4 cạnh.
C. vòng 5 cạnh.
D. vòng 6 cạnh.
NAP 15: Dé phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng:
A. AgNOs/NHs.
B. Quy tim.
C. Bro/CCh.
D. Nước Br.
NAP 16: Phan tng nao sau day glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố ?
A. Tráng gương.
B. Tác dụng với Cu(OH)z/OH, te.
€. Tác dụng với H› xúc tac Ni.

D. Tác dụng với nước brom.

A. CH:CHO.

C. Glucozo.

NẤT 17: Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
B. HCOOCTH:.

NẠP 18: Chất không thủy phân trong môi trường axit là:

D. HCHO.

A. Glucozo.
B. Saccarozo.

C. Xenlulozo.
NATP 19: Chất tác dụng với Ha tạo thành sobitol là:

D. Tinh bét.

A. saccarozo.
B. xenlulozo.
NAP 20: Glucozo có đầy đủ tính chất hố học của:

D. glucozo.

A. Ancol đa chức và anđehit đơn chức.
C. Ancol đơn chức và andehit đa chức.

6 Ì Thay đổi tư duy - Bút phá thành công

C. tinh bét.

B. Ancol đa chức và một anđehit đa chức.
ID. Ancol đơn chức và anđehit đơn chức.


Chủ dé 2: Cacbohidrat

Phác dé NAP luyén thi mén héa hoc — tap 2

NAP 21: Phản ứng của glucozơ với hai chat nao đưới đây chứng minh glucozơ là hợp chat tạp chức?
A. Phản ứng với Cu(OH)› khi đun nóng va phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng lên men ancol và phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng với Cu(OH}»› ở nhiệt độ phòng và phản ứng tráng bạc.

D. Phản ứng cộng Ha và phản ứng lên men lactic.
NAP 22: Sobitol có cấu tạo:

A. HOCH›:†CH(OH)]zCHƠ.
C. HOCH2[CH(OH) «COOH.

NAP 23: Chất tác dụng với H› tạo thành sobitol là

B. xenlulozo.
A. saccarozo.
NAP 24: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và
A. Phản ứng với Cu(OH3»„ đun nóng.
C. Phản ứng với Ha(N¡, 0).
NAP 25: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung

B. HOCH2[CH(OH)]sCOCH20H.
D. HOCH:†CH(OH)]:CH:OH.
D. glucozo.
C. tĩnh bột.
frutozơ thành một sản phẩm duy nhất?
B. Phản ứng với dung dịch AgNO:/NH:.
Ð. Phản ứng với dung dich Bro.
dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho

X phản ứng với khí H: (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y Tần lượt là:

A. glucozo, saccarozo.

B. glucozo, sobitol.


C. glucozo, fructozo.

A. Axit.

B. Bazo.

C. Trung tinh.

NAP 26: Fructozo có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?

D.gplucozơ,etanol.

Ð. Axit hoac bazo.

NAP 27: Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa
tan Cu(OH)› ở nhiệt độ thường (4); lam mat mau dung dich brom (5); bị thủy phân trong dung dịch

axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là:

C. (2); (3) (4); (5).
BB. (1); (3); (5); (©).
A. (1); (2); 8); (4).
NAP 28: Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:

D. (1); (2);(4); (©).

A. Tỉnh bột và xenlulozơ..
B. Saccarozo va glucozo.
C. Glucozo va fructozo.
D. Amilozo va amilopectin.

NAP 29: Dé nhan biét Glucozo va fructozo ta dung:
A. Dung dich AgNOs /NHs.
B. Dung dich Brz.
C. Cu(OH) 6 nhiét d6. thwong.
D. Cả A và C đều đúng.

NAP 30: Chất tác dụng với Ha tạo thành sobitol là:

A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozo.
hidroxyl?
nhóm
5

glucozơ
tử
NAP 31: Thi nghiém nao sau đây chứng tỏ trong phân
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)›:.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
NAP 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozo tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozo tac dung véi CHsCOOH (diz) sé cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D.Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.


NAP 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức có cơng thức đơn giản nhất là CHsO.

(2) Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
(3) Cứ 1 mol glucozo tham gia phản ứng tráng gương cho 2 mol Ag.
(4) Glucozo tạo được este chứa 5 gốc CHzCOO - chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.

(5) Khi đốt hồn tồn glucozơ thu được số mol CO: bằng số mol HaO.

(6) Dung dich glucozơ hòa tan được Cu(OH}› tạo dung dịch xanh lam thẫm khi đun nóng.

Số phát biểu đúng là:
A. 3.

5.4.

C. 5.

D. 6.

Thay đổi tư duy — Bút phá thành céng | 7


Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

NAP 34: [BGD-2007] Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với

B. AgNOz/NH;, đun nóng.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH ở nhiệt độ thường.
C, Cu(OH): trong NaOH, dun néng.
NAP 35: [BGD-2012] Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)›.

B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

NAP 36: [BGD-2014]

Glucozo va fructozo déu

A. cé cong thitc phan tte CéHi0Os.

B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit.

D. có nhóm -CH=O trong phân tử.

NAP 37: [BGD-2014] Chất tác dụng với H› tạo thành sobitol là

A. saccarozo.

B. glucozo.


C. xenlulozo.

Ð. tĩnh bột.

NAP 38: [BGD-2015] Chat nao sau day khéng thay phan trong môi trường axit?
A. Tinh bét.
NAP 39: [BGD-2011]

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Mantozo.

Cho cac phat biéu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung địch AgNO: trong NHs.
(d) Trong dung dich, glucozo va fructozo déu hoa tan Cu(OH)2 6 nhiét d6 thudng cho dung dich mau
xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(ø) Trong dung dịch, glucozơ tôn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng ø và §).
Số phát biểu đúng là?
A.4.

B.3.


8 | Thay déi tu duy — Bút phá thành công

C. 5.

D. 2.


Phác dé NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

2.2. LY THUYET SACCAROZO

ši


Ghi nội dung bài giảng trong khóa học

Thay đổi tư duy — Bứt phá thành cong | 9


Phác đồ NAP luyện thì mơn hóa học - tập 2

10 | Thay đổi tư duy - Bút phá thành công

Chủ đề 2: Cacbohidrat


Phác dé NAP luyén thi mén héa hoc — tap 2


Chủ dé 2: Cacbohidrat

NẠP 1: Một phân tử saccarozƠ có

A.
B.
C.
D.

một gốcÿ -glucozơ và một gốc -fructozơ.
một gốc -glucozơ và một gốc œ -fructozơ.
hai gốc 0œ -glucozơ.
một gốc œ-glucozơ và một gốc B -fructozo.

NAP 2: Phản ứng hoá học quan trọng nhất của saccarozƠ:
A. Phản ứng thuỷ phân.
B. Phản ứng tráng gương.
C. Phan teng voi Cu(OH):.
D. Phản ứng este hoá.
NAP 3: Saccarozơ và glucozơ có chung tính chất là:

A. Déu bị thuỷ phân.
C. Đều tác dụng với Cu(OH)›.
NAP 4á: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ.

B. Đều tham gia phản ứng với Ha: (N¡,0).
D. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.


B. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.

D. Saccarozơ khơng có dạng mạch hở vì dạng mạch vịng khơng thể chuyển thành dạng mạch hở.
NAP 5: Saccarozo (CxH2O1) va glucozo ( CsH1206) déu cé:
A. Phan ting voi Cu(OH)2 6 nhiét độ thường tạo thành dd màu xanh lam.
B. Phản ứng với dung dich brom.
C. Phản ứng với dung dịch AgNOz/NH: đun nóng.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
NAP 6: Khang định nào sau đây là đúng?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Saccarozo va mantozo là đồng phân của nhau.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều để kéo thành sợi.

NAP 7: Saccarozo va glucozo déu có phản ứng:
A. véi Cu(OH)2 6 nhiét d6 thirong.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. AgNOs trong dung dich NH.
D. voi dung dich NaCl.
NAP 8: Chat nao dudi đây khi cho vao dung dich AgNOs/NHs du, dun nong, khéng xay ra phan tng
trang bac?
A. Mantozo.
B. Glucozơ.
C. Fructozo.
D. Saccarozo.


NAP 9: Day các chat nao dudi day déu phan ting duoc voi Cu(OH)2 6 diéu kién thường?

A. Etylen glicol, glixerol va ancol etylic.
C. Glixerol, glucozo va etyl axetat.
NAP 10: Một phân tử saccarozƠơ có

A. hai gốc a -glucozo.
C. hai gốc œ-glucozơ.

B. Glucozo, glixerol, etylen glicol va saccarozo.
D. Glucozo, glixerol va metyl axetat.

ö. một gốc a-glucozơ và một gốc B-fructozơ.
D. một gốc ö-glucozơ và một gốc ø -fructozƠ.

NAP 11: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozo va fructozo.
B. Saccarozơ va xenlulozo.
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
D. Ancol etylic va dimetyl ete.

NAP 12: Phat biéu nao sau day sai?

A. Glucozo va saccarozo déu 1a cacbohidrat.
B. Trong dung dich, glucozo va fructozo déu hoa tan duoc Cu(OH):.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.


Thay đổi tư duy - Bút phá thành công | 11


Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

NAP 13: [BGD-2013] Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNOz/NH: dư, đun nóng, khơng xảy
ra phản ứng tráng bạc?
A. Mantozo.

B. Glucozo.

C. Fructozo.

D. Saccarozo.

NAP 14: [BGD-2013] Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.

NAP 15: [BGD-2010]

B. Glucozơ.

C. Saccarozo.

D. Amilozo.

Một phân tử saccarozơ có


A. một gốc 8-glucozơ và một gốc ø-fructozơ. B. một gốc B-glucozơ và một gốc 8-fructozơ.
C. hai gốc a-glucozo.
|
D. một gốc a-glucozo va mét géc B-fructozo.

NAP 16: [BGD-2008] Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozo trong phân tử là
A. tỉnh bột.

B. mantozo.

C. xenlulozo.

NAP 17: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. glucozo va fructozo. B. ancol etylic.
C. glucozo.

D. saccarozo.

|
D. fructozo.

NAP 18: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?

A. monosaccarit.
B. disaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohidrat.
NAP 19: Gluxit (cacbohidrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là
A. saccarozo.
B. tỉnh bột.

NAP 20: Loại đường khơng có tính khử là:

A. Glucozo.

B. Fructozo.

C. mantozo.

D. xenlulozo.

C. Mantozo.

D. Saccarozo.

NAP 21: Sacarozo, mantozo va glucozo có chung tính chất là:
A. Déu bi thuy phan.

C, Đều tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Déu tác dụng với Cu(OR)¿.

D. Đều tham gia phản ứng với H›(N¡,0).

NAP 22: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNOz/NH: dư, đun nóng, khơng xảy ra phản ứng
tráng bạc?
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozo.
D. Saccarozo.
NAP 23: Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?

A.N.
B.C.
C.O.
D. H.
NAP 24: Loai thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:

A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mat ong.
D. đường kính.
NAP 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều đễ kéo thành sợi.
NAP 26: Cho một số tính chất sau:

(1).
(3).
(5).
(7).

Là chất kết tính khơng màu
(2). Có vị ngọt
Tan trong nước
(4). Hoà tan Cu(OH)› ở nhiệt độ thường.
Làm mất màu nước brom
(6). Tham gia phản ứng tráng bạc

Bị thuỷ phân trong mơi trường kiềm lỗng nóng. Số tính chất đúng với saccarozơ là:
A.Z.

B. 5.

.

12 | Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công

C. 6.

HẾT ---------------

D. 4.

GUYỄN AHH PhGNG


Phác đồ NAP luyện thi môn héa hoc — tap 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

2.3. LY THUYET TINH BOT — XENLULOZO
Ghi nội dung bài giảng trong khóa hoc

Thay đổi tư duy — Bứt phá thành công | 13


Phác đề NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2


14 | Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công

Chủ đề 2: Cacbohidrat


Phac dé NAP luyén thi mén héa hoc — tap 2

| BAI TAP LUYEN T
AP
NAP 1: Tỉnh bột và xenlulozơ

Chủ đề 2: Cacbohidrat

a

đều không thuộc loại?

A. monosaccarit.

B. gluxit.

C. polisaccarit.

D. cacbohidrat.

A. glucozo.

B. tinh bot.

C. saccarozo.


D. fructozo.

NAP 2: Chất không tan được trong nước lạnh là:
NAP 3: Tinh bét trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:

A. amilozo.
B. amilopectin.
C. glyxerol.
NAP 4: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. (CS2 + NaOH).
8. HƯNI.
C. [Cu(NHs)4](OH)2.
NAP 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. alanin.
D. HNO:đ/H5O/d, 0.

A. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tỉnh bột là glucozơ.

B. Tinh bột là chất rắn vơ định hình, tan tốt trong nước lạnh.
C. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.

D. Saccarozơ khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
NAP 6: Cơng thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hịa tan xenlulozơ trong q
trình sản xuất tơ nhân tạo?

A. [Cu(NH2)4J(OH);

B.[Zn(NH3);J(OH)›.


C.[Cu(NH)|JOH.

D.[Ag(NH3LOH.

B.A,

C.3.

D. 2.

B. Sợi bông.

C. Sợi gai.

D. Sơi tơ tằm.

NAP 7: Qua nghiên cứu phản ứng giữa este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C«HioOs)

có mấy nhóm hiđroxit?
A. 5.

NAP 8: Ngun liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là:

A. Sợi đay.

NAP 9: Cho một số tính chất:
(1). Có dạng sợi;

(3). Tan trong nước Svayde;

(5). Tham gia phan ting trang bac;

Số các tính chất của xenlulozơ có là:
A. 3.

(2). Tan trong nước;

(4). Phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc);
(6). Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng.

B. 4.

NAP 10: Thuốc súng khơng khói là:
A. Trinitrotuloen.
C. 2,4,6 -Trinitrophenol.

C. 2.

D.5.

B. Glixerol trinitrat.
D. Xenlulozo trinitrat.

NAP 11: Phat biểu nào sau đây không đúng?
A.. Xenlulozơ tạo lớp màng tế bào của thực vật.

B. Thuốc thử để nhận biết hồ tính bột là iot.

C. Tinh bột là polime mach không phân nhánh.


D. Tỉnh bột là hợp chất cao phân từ thiên nhiên.

NAP 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
ư. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mach phân nhánh.

D. Glucozo bi khtr boi dung dich AgNOs trong NHs.

NAP 13: Thuỷ phân hoàn toàn tỉnh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozo.
B. Saccarozơ.
NAP 14: Phát biểu nào sau đây đứng?

C. Ancol etylic.

D. Fructozo.

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ khơng tham gia phản ứng thủy phân.

Thay đổi tư duy - Bút phá thành công | 15


Phác đồ NAP luyện thỉ mơn hóa học - tập 2


Chủ đề 2: Cacbohidrat

NẬẤP 15: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có

nhiều trong gỗ, bơng nõn. Cơng thức của xenlulozơ là:
A. (CeH100s)n.

B. CrH2Oi11.

C. CeH120c.

NAP 16: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

ID. CoH4Oc.

A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. To nilon-6,6.
D. To capron.
NẠP 17: [BGD-20091 Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde
(3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ

phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:

A. (3), (4), (5) va (6).

B. (1), (3), (4) va (6).

NAP 18: [BGD-2009] Phat biéu nao sau day la dung?


C. (1), (2), (8) và 4).

D. (2), (3), (4) va (5).

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

B. Glucozo bị khử bởi dung dich AgNOs trong NH.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
NAP 19: Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với lot?
A. Glucozo.

B. Fructozơ.

C. Tỉnh bột.

D. Xenlulozo.

NAP 20: Nhom gluxit khi thuy phan hoan toan déu chi tao thanh glucozo 1a:
A. Saccarozơ, mantozơ, tỉnh bột.
C. Mantozo, tinh bét, xenlulozo.

B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
D. Saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozơ.

NAP 21: Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:

A. Tinh bột và xenlulozơ.
B. Saccarozơ và glucozo.

C. Glucozo va fructozo.
D. Amilozo va amilopectin.
NAP 22: Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng

liên kết nào?

A. a-1,4-glicozit.

B. a-1,6-glicozit.

C. B-1,4-glicozit.

,

D.A và B.

NAP 23: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tỉnh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham

g1a phản ứng tráng gương là:
A. 3.

B. 4.

NAP 24: Phát biểu nao sau đây là đúng?
A. Saccarozo lam mat màu nước brom.
C. Glucozo bị khứ bởi AgNO/NH:.

NAP 25: Cho một số tính chất sau:
(1) Cấu trúc mạch khơng phân nhánh;
(2) Tan trong nước;


C. 2.

D.5

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(3) Phản ứng với Cu(OH)»;

(4) Bị thủy phân trong môi trường kiềm lỗng, nóng;
(5) Tham gia phản ứng tráng bạc;

(6) Tan trong dung dich [Cu(NHs)4](OH)2;

(7) Phản ứng với HNO: đặc (xúc tác HzSOx đặc).

Số tính chất của xenlulozơ là
A. 5.

5.4.

16 | Thay đổi tư duy —- Bứt phá thành công

C. 3.

D. 2.



Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

2.4. BAL TOAN DOT CHAY CACBOHIDRAT
Ghi ndi dung hài giảng trong khóa học

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 17


Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

Ví dụ 1: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
O; (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,15.

B. 3,60.

C. 5,25.

D. 6,20.

Lời giải

Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O›

(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)z dư, thấy khối lượng bình tăng m gam.


Giá trị của m là
A. 6,2.

B. 44.

C. 3,1.

D. 12,4.

Lời giải

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
NAP 1: Dét cháy hoàn toàn 94,68 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần
dùng vừa đủ V lít khí © (đktc) thu được 55,8 gam HaO. Giá trị của V là:
A. 71,232.
B. 8,064.
C. 72,576.

D. 6,272.

NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo can ding
vừa đủ 67,2 lít khí ©› (đktc) thu được 51,48 gam HO. Giá trị của m là:
A. 68,34.
B. 78,24.
C. 89,18.
D. 87,48.
NAP 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần

dùng vừa đủ 37,632 lít khí © (đktc) thu được CO và HzO. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 du thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:

A. 330,96.

B. 287,62.

C. 220,64.

D. 260,04.

NAP 4: Dét chay hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm mantozo, glucozo, fructozo, saccarozo cần vừa đủ

4,48 lít khí O› (đktc) rồi dẫn tồn bộ sản phẩm khí và hơi thu được qua bình đựng Ca(OH)z dư thấy có
m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:

A. Khơng tính được.

B. 40.

C. 20.

D. 20
NAP 5: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm (glucozơ, frutozơ, metanal,và etanoic) cân 3,36 lít

Oz (dktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dich Ca(OH): ,du ,sau phan ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.15,0.
B.20,5.

18 | Thay déi tu duy — But pha thành công


C.10,0.

D.12,0.


Phác dé NAP luyện thi mơn hóa học - tập 2

Chủ đề 2: Cacbohidrat

2.5. BÀI TDÁN TRÁNG BẠC (AgN0z/NH:)
Ghi nội dung bài giảng trong khóa học

a

Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×