Tải bản đầy đủ (.pdf) (493 trang)

luyện đề THPT Quốc gia Hóa học năm 2018 hóa full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.23 MB, 493 trang )

BẢN ĐỌC THỬ

Thi THPT Quốc Gia 2018 - Mơn Hóa Học thật đơn giản !!! Ghi nhớ kiến thức chỉ trong nháy
mắt >.< Với Mega Luyện đề THPT Quốc gia 2018- Bám sát cấu trúc và hướng ra đề 2018
của Bộ GD.

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI




PHẦN I

BÀI TEST NĂNG LỰC
CÁC CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE- LIPIT – CACBOHYDRAT
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

8
8
13

CHUYÊN ĐỀ 7: SẮT – CROM – ĐỒNG
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

89
89
93


CHUYÊN ĐỀ 2: AMIN- AMINOAXIT
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

21
21
25

CHUYÊN ĐỀ 8: HIDROCACBON
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

102
102
107

CHUYÊN ĐỀ 3: PEPTIT
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

32
32
36

CHUYÊN ĐỀ 9: ANCOL – PHENOL
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

116
116

121

CHUYÊN ĐỀ 4: POLIME
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

47
47
52

CHUYÊN ĐỀ 10: ANDEHIT – AXIT
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

131
131
136

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

60
60
65

CHUYÊN ĐỀ 11: NITO – PHOTPHO
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết


145
145
150

CHUYÊN ĐỀ 6: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, IIIA
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

74
74
79

CHUYÊN ĐỀ 12: CACBON – SILIC
A. Bài kiểm tra đánh giá năng lực
B. Hướng dẫn giải chi tiết

159
159
164


Chuyên gia sách luyện thi

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE - LIPIT - CACBOHYDRAT

A

BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Câu 1: Cho chất X tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được


chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 được chất hữu cơ T. Cho chất
T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.                      

B. HCOOCH3.

C. CH3COOCH=CHCH3.               

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 2: Xà phịng hóa hồn tồn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng

tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 0,5 M

B. 1,0 M

C. 1,5 M

D. 2,0 M

Câu 3: “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. glucozơ

B. tinh bột.

C. Fructozơ. 


D. saccarozơ.

Câu 4: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,12.

B. 0,15.

C. 0,30.

D. 0,20.

Câu 5: Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat.

Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.              
B. 4.                     
C. 5.                    

D. 6.                                   

Câu 6: Đốt cháy hòa tan 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở)

thu được 7,168 lít khí CO2(đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn
tồn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 13,12.

B. 6,80.


C. 14,24.

D. 10,48.

Câu 7. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là

A. propyl propionat.

B. metyl propionat.

C. propyl fomat.

D. metyl axetat.

Câu 8: Hai este X và Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon (MX> MY). Đốt cháy hoàn toàn X cũng

như Y đều thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun 0,2 mol hỗn hợp E chứa X và Y với
dung dịch AgNO3 trong amoniac (dư), thu được 43,2 gam Ag. Nếu đun 47,15 gam E trên với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được 42,0 gam muối. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp E là
A. 42,0%.

8

B.51,3%.

C. 58,0%.

D. 48,7%.



Chuyên gia sách luyện thi

Câu 9: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 10: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung

dịch KOH 1M (đun nóng). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3.

B. CH2=CHCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.


Câu 11: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị

của m là

A. 7,20.

B. 21,6.

C. 10,8.

D. 2,16.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,9 mol O2, thu được 2,04 mol CO2 và

1,96 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được dung dịch chứa khối lượng muối là
A. 33,36 gam.

B. 30,16 gam. 

C. 34,48 gam.

D. 26 gam.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của este?

A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp).
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (kẹo, bánh, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng,
nước hoa …).

C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích.
D. Poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thuỷ phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm
keo dán.
Câu 14: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với

100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam

B. 175 gam

C. 150 gam

D. 200 gam

Câu 15: Cho 1,91 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng với 250 ml

dung dịch NaOH 0,1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,92 gam ancol. Cô cạn
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,94.

B. 1,74.

C. 1,97.

D. 1,99.
9


Chuyên gia sách luyện thi


Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được

hỗn hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần
dùng 7,79 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch Y có
khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là
A. 220.

B. 210.

C. 240.

D. 230.

Câu 17: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2.

Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối
lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 15

B. 14

C. 13

D. 12

Câu 18: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về

khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.


B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 19: Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 460 cần dùng m gam glucozơ (khối lượng riêng của

ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 900.

B. 720.

C. 1800.

D. 90.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48

lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là
A. etyl propionat.

B. metyl propionat.

C. isopropyl axetat.

D. etyl axetat.


Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được 1,344 lít CO2 (đktc)

và 0,9 gam H2O. Cơng thức nào dưới đây có thể là cơng thức đúng.
A. C2H5OOC–COO–C2H5.
C. CH3COO–CH3.

B. CH3–COOH.
D. HOOC–C6H4–COOH.

Câu 22: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung

dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z (MY < MZ) và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn điều kiện trên của Z là
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 23: Xà phòng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các

chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.

B. C6H10O2.

C. C6H8O2.


D. C6H8O4.

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản  ứng thu được

glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886.

B. 888.

C. 890.

D. 884.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

10





















×