NGUYÊN ANH PHONG
LUYEN THI
Pent
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC
QUỐC GIA HÀ NỀ
Các em học sinh thân mến!
Trong xã hội hiện nay ở tất cả các lĩnh vực đều có sự cạnh tranh rất gay gắt. Muốn thành công
chúng ta phải luôn cố gắng và nỗ lực hết sức mình. Với các em học sinh có thể các em chỉ nghĩ rằng cố
gắng học để đạt điểm số cao trong các kì thi. Suy nghĩ này hồn tồn khơng có gì sai, tuy nhiên thây
muốn gửi tới các em một thông điệp đó là: “Sau q trình học tập trên trường, trên lớp các em sẽ phải
tham gia vào cuộc cạnh tranh đầy cam go của thị trường lao động”. Muốn có chỗ đứng ở thị trường này
một yếu tố không thể thiếu là “sự sáng tạo”.
Thầy phải thừa nhận với các em rằng rất khó để làm việc gì đó theo hướng này khi mà đa số
mọi người lại làm theo hướng khác. Nhưng có một sự thật là sự sáng tạo yêu cầu tính đối lập, nếu các
em chỉ đi theo người khác theo kiểu lối mịn thì đó là cách giết chết sự sáng tạo nhanh và chính xác nhất.
Nếu khơng có sự sáng tạo thì đừng bao giờ các bạn nghĩ tới hai từ “thành cơng”.
Thầy có một vài câu hỏi cho các em:
Một bác sĩ phẫu thuật giỏi có cần biết: Phản ứng oxi
Một giám đốc ngân hàng có cần biết: Liên kết peptit
Ca sĩ nổi tiếng như Sơn Tùng M-TP có cần biết: Este;
Và rất rất nhiều những ví dụ khác nữa.
Câu trả lời mà thầy tin các em sẽ đồng ý đó
hóa khử là thế nào khơng?
là gì khơng?
đạo hàm; tích phân khơng?
là “KHƠNG”. Nhưng để thành cơng ở bất kì lĩnh
vực nào dù là: Bác sĩ; kỹ sư; giáo viên; ca sĩ; giám đốc...thậm chí là cơng nhân hay nơng dân chúng ta
vẫn cần sự sáng tạo. Do đó, thầy muốn các em hiểu rằng “Mục tiêu điểm số mơn học nói chung và mơn
Hóa nói riêng chỉ là ngắn hạn”. Điều quan trọng nhất là ở dài hạn “Não của các em phải NHĂN hơn
thì khả năng sáng tạo mới tốt hơn”. Có như vậy mới mong thành công và thành công hơn nữa, và cũng
vì tư tưởng này mà các sản phẩm sách hay khóa học của thầy ln hướng tới mục tiêu DÀI HẠN đó là
sự TƯ DUY.
Cuối cùng, các em hãy nhớ rằng:
“Khơng khó khăn, khơng đau đớn chắc chắn không thành tựu”
CUỐN SÁCH NÀY ĐƯỢC TẶNG KÈM THEO HỆ THỐNG KHÓA HỌC ONLINE VA BAI GIANG
TREN WEBSITE: NAP.EDU.VN
; DẪN SỬ DỤNG
'Bước 1: Khi đăng kí khóa học online chúng tôi sẽ gửi cuốn sách này kèm theo 1 MÃ SỐ gồm dây các
ký tự chữ và số (giống như mã thẻ cào điện thoại).
Bước 2: Các bạn đăng kí một tài khoản miễn phí trên website: nap.edu.vn
Bước 3: Các bạn đăng nhập cho tài khoản vừa đăng kí và nhập MÃ SỐ vào ô nhập mã.
Bước 4: Học tập theo hệ thống bài giảng và lộ trình trên web kèm theo sách.
Chú 1: Nếu có bất kì thắc mắc sì 0ề q trình mua khóa học; đăng kí; đăng nhập trên tueb các em có thể liên hệ
qua:
Kénh fanpage: Nguyén Anh Phong.
Hotline: 0936.22.11.20.
đồ NAP lu ệ n
thí mơn
„
hóa hoc
—t
6
ap4
Chủ đ
6 Sat
ee
"
“4
Phác
`
Va Crom
ey
2
Thay đổi tư duy — Bứt ph a th nành cong
»
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
4 I Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công
Chủ đề 6: Sắt và crom
NGUN
AHI PHỊNG
về
ì 6: Sắt và crom
fầ»
Sz
=
=
ey
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
Thay đổi tư duy - Bứt phá thành cong | 5
Phác đồ NAP luyện thí mơn hóa học - tập 4
Chủ để 6: Sắt và crom
TẬP LUYỆN TẬP
NẠP 1: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A, CuSOs.
B. MgCh.
C. FeCls.
D. AgNOs.
NAP 2: Hai dung dịch đều tác dung được với Fe là
A, Cu5Œ® và HCI.
€C. CuSO¿và ZnCh.
C. HCI và CaCl.
D. MgCh va FeCls.
NAP 3: Hai kim loai nao sau day phan ứng được véi dung dich H2SOs loang nhưng không phản ứng
với H›a5Ox đặc, nguội
A. Cu, Ag.
5. Zn, Al.
C. AL Fe.
D. Mg, Fe.
NAP 4: Dé thu duoc kim loại Fe tir dung dich Fe(NOs)2 theo phuong pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
NAP 5: Day kim loại bị thụ động trong axit HNOs dac,ngudi la:
A. Fe, Al, Cr.
5. Fe, AL, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
NAP 6: Thanh phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?
D. Ca.
D. Fe, Zn, Cr.
A. Tóc.
B. Xương.
C. Máu.
D. Da.
NAP 7: Trong phịng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe? tránh bị oxi hóa thành Fe*, TEƯỜI ta
thường:
A. Cho thém vào dung dịch một chiếc đỉnh sắt.
ö. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng.
C. Cho thêm vào dung địch vài giọt HzSO¿ loãng.
ID, Mở nắp lọ đựng dung dịch.
NAP 8: Vi tri của nguyên tố Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A, Số thứ tự 26, chu ky 4, nhém VIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
5. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
NAP 9: Cau hinh electron ctia ion Fe” 1a:
A, [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d°.
D. [Ar]2d?.
NAP 10: Cho bột sắt vào cốc chứa HzSO¿ ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn
tồn được dung dịch A, rắn B và khí C. Dung dịch A chứa:
A. FeSO¿ và HzSO¿.
|
C. FeSOs.
ö, FeSO¿ và Fez(SO)a.
1D. Fe2(SOs)s.
NAP 11; Cho hỗn hợp X gồm Mỹ và Fe vào dung dịch axit HzSO¿ đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSOs và FeSOs.
B. MgSO.
C. MgSOs va Fe2(SOs)s.
D. MgSOs, Fe2(SOs)3 va FeSOs.
NAP 12: Quang giau sat nhất trong tự nhiên nhung hiém 1a:
A,. Hematit.
NAP
B. Xidehit.
C. Manhetit.
D. Pưit.
13: Hén hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở đạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ
chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại
lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ?
A, AgNOs.
E. FeSOs.
C. Fe2(SOs)s.
D. Cu(NOs)2.
6 ]Ì Thay đổi tư duy — Bứt phá thành công
°
mune
s
„
2
ag
£
ge
ot
ot
Chủ để 6: Sắt và crom
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
NAP 14: Khi hoa tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vao dung địch HNO2 lỗng thì thu được khí màu
nâu đỏ và dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy trong dung dịch A có các loại
ion dương là:
A. Fe và Cu?'.
B. Fe, Fe, Cu".
C. Fe, Fe?*.
D. Fe, va Cu2*.
B. Cu(NOs)2.
C. AgNOs.
D. Fe(NOs)s.
NAP 15: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người
ta dùng dung dịch:
A. Mg(NOs)z.
NAP 16: Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO: lỗng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn
dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. Fe(NOs)3, Cu(NOs)2.
B. Fe(NOs)3, HNOs, Cu(NOs)z.
C. Fe(NOs)z.
D. Fe(NOs)2, Fe(NOs)3, Cu(NOs)z.
NAP 17. Dé khtt ion Fe* trong dung dich thanh ion Fe có thể dùng một lượng dư
D. kim loai Ag.
C. kim loai Ba.
B. kim loai Cu.
A. kim loai Mg.
NAP 18: Co 4 kim loai dé riéng biét: Al, Ag, Mg, Fe. Chi dung 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng
chất:
A. Dung dich NaOH; phenolphtalein.
B. Dung dich NaOH, dung dich HCl.
C. Dung dich HCL, giấy quỳ xanh.
D. Dung dich HCI, Dung dich AgNOs.
NAP 19: Dé phân biệt các kim loại AI, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dich HCl va dung dich NaOH.
B. Dung dich HNOs va dung dich NaOH.
C. Dung dich HCl va dung dich NH.
D. Dung dich HNOsva dung dich NHs.
NAP 20: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCls, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,
chất rắn này tac dung dung dịch HCI sinh ra khí H:. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa:
B. Mudi FeCk va CuCh.
A. Muối FeCl› duy nhất.
C. Hén hop mudi FeChk va FeCl.
cone
D. Hỗn hop mudi FeCls va CuCh.
HET ---------------
Thay đổi tư duy ~- Bút phá thành cơng Ì 7
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
8 | Thay déi tu duy - Bút phá thành công
Chủ đề 6: Sắt và crom
ủ để 6: Sắt và crom
là
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tậ
Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công l9
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học — tập 4
Chú đề 6: Sắt và crom
NẠP 1: Cho dung dịch FeCls, ZnCb tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong
khơng khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO va ZnO.
B. Fe2Os va ZnO.
C. FesOs.
D. Fe2Os.
NẠP 2: Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hồ tan quặng này trong axit
HNO: thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaC1: thấy có kết
tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quang dé la:
-
A. Xid@rit (FeCOs).
1. Manhetit (FesOz).
C. Hematit(FeO).
D. Pirit (FeS:).
NAP 3: Cho oxit sắt (dư) vào dung dịch HzSO¿ loãng, thu được dung dịch khơng thể hồ tan được Ni.
Có mấy loại oxit sắt thỏa mãn tính chất trên?
A. 1.
5.2.
C,
3.
D. 4.
NAP 4: Trong 3 oxit FeO; Fe2Os; FesOu, oxit nao tac dung voi HNOs cho ra khi?
A. Chỉ có FeO.
B. Chi c6 Fe2Os3.
C. Chỉ có FezOx.
NAP 5: Để điều chế Fe(NOz)z ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNOs (dw).
D. FeO và FezOa.
B. Dung dich Fe(NOs)s + Fe.
C. FeO + HNOs.
D. FeS + HNOs.
A. Một vài giọt dung dịch NaOH.
C. Một vài giọt HO.
5. Một vài giọt dung dịch HCI.
D. Một mẩu Fe.
NAP 6; Dé tranh sy thuy phan cua muối Fe#' người ta cho vào dung dịch muối Fe*:
NẠP 7: Khi thêm dung dịch NazCOa vào dung dịch FeCl› sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân.
B. Dung dich vẫn có màu nâu đỏ.
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí.
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí COs.
NẠP §: Nung Fe(NO¿} trong bình kín, khơng có khơng khí, thu được sản phẩm gồm ?
A. FeO, NO.
B. FexOs, NOzva Ox.
C.FeO,NO2vaO2
NAP 9: Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là:
A. FeC]a.
B. FeCl›.
ŒC. FeSO.
NAP 10: Tén cia cac quang chtra FeCOs, Fe2Os, FesOu, FeSz [an luot 1a gi?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiderit.
OD. FeO, NO va O2.
D. Fe(NOs)s.
B. Xiderit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiderit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiderit.
NAP 11: Trong 3 oxit FeO; Fe2Os; FesOu, oxit nao tac dung voi HNOs cho ra khi:
A. Chi c6 FeO.
B. Chi c6 Fe2Os.
C. Chi c6 FesOu.
D. FeO va Fes3Ou.
NAP 12: Hén hop ran X g6m Al, FexOs va Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch
A. NaOH (dw).
B. HCI (dư).
C. AgNOs (du).
NẠP 13: Cơng thức hóa học của sat (II) hidroxit 1a:
A. Fe2Os.
B. Fe(OH).
C. FesOs.
D. NHs (dw).
D. Fe2(SOa)s.
NAP 14: Dé phân biệt hai chất rắn mất nhãn FezOx và FezO›, ta có thể dùng hoá chất nào đưới đây?
A. Dung dich NaOH.
C. Dung dịch HCI.
. Dung dịch FeCls.
D. Dung dich HNOs.
NAP 15: Tim phan tng ching minh hop chat sat (ID) có tính khử:
A. FeCk + 2NaOH —> Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH): + 2HCl > FeCh + 2H20.
C. 3FeO + 10HNOs —> 3Fe(NOs)s + 5H20 + NO.
D. Fe + 2HCI - FeCh + Ha.
10 | Thay déi tu duy — Bứt phá thành công
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
NAP
Chủ đề 6: Sắt và crom
16: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch FeSO¿ theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Mg.
NAP 17: Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi
dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu:
A. Điện hố.
B. Đều khơng bị ăn mịn.
C. Thanh sắt bị ăn mịn hóa học, sợi dây thép bị ăn mịn điện hoá.
D. Hoá học.
NAP 18: Hoa tan Fe vao dung dich AgNOs du, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NOs)z.
C. Fe(NO2z)2, Fe(NOs)3, AgNOs.
B. Fe(NOs)s.
D. Fe(NOs)3, AgNOs.
A. FeO, NO.
C, FeO, NO2 va O2.
B. Fe2Os, NO2 va O2.
D. FeO, NO va Oz.
A, 3Fe + 202 —> FesOu.
C.2Fe + Q; ——> 2FeO.
B.4Fe + 3O: ——> 2Fe:Oa.
D. tao hén hop FeO, Fe2Os, FesO«.
NAP 19: Nung Fe(NOs)2 trong binh kin, khéng cé khéng khí, thu được sản phẩm gồm?
NAP 20: Đốt cháy sắt trong khơng khí dư, thì phản ứng xảy ra là:
NAP 21: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với Cl: tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác
dụng với dung dich HCI tao ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy
X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
ID. Fe.
NAP 22: Cho 1 mol sắt tác dụng với dung dịch HNO: lỗng (có chứa 3 mol HNO:). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch A và khí B khơng màu hố nâu ngồi khơng khí. Biết B là sản
phẩm duy nhất của sự khử. Dung dịch A chứa ?
A. Fe(NOs)s.
C. Fe(NOs)3 va Fe(NOs)2.
B. Fe(NOs)s va HNOs.
|
D. Fe(NOs)z.
NAP 23: Không thể điều ché truc tiép FeCls trong phong thi nghiém bang cach thực hiện phản ứng
A. Fe+ Ch.
B. FeChk + Ch.
C. Fe + HCl.
D. Fe2O3 + HCL.
NAP 24: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO2)z?
A. Fe+Cu(NOs),
B.Fe(NO;z+Cb.
CC. Fe+Fe(NOs
D.Fe+HNO: đặc nguội.
NAP 25: Cho các dưng dich mudi sau: NaxCOs, Ba(NOs)2, Fea(SOs)s. Dung dịch muối nào làm cho quỳ tím
hóa thành màu đỏ, xanh, tím ?
A. Na2COs (xanh), Ba(NOs)2 (d6), Fe2(SOs)s (tim).
B. NazCO› (xanh), Ba(NO»3 (tím), Fez(SO4)s (đỏ).
C. NazCOs (tim), Ba(NOs)2 (xanh), Fe2(SOs4)s (do).
D. Na2COs (tim), Ba(NOs)2 (46), Fe2(SOs)s (xanh).
NAP 26: Có thể dùng một hố chất để phân biệt FezOs và EFesOx. Hố chất này là:
A. dd HCI lỗng.
B. dd HCI đặc.
C. dd H2SOsloang.
D. dd HNO: loãng.
C. HNOs loang.
D. Tat ca déu dung.
NAP 27: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuém déng mau: Fe; FeO; Fe2Os. Dung dich nao sau đây có thể
dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
A. HCL.
B. HeSOs đặc.
NAP 28: Thuéc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dich mudi NHaCl, FeCl, FeCls,
MgCh, AlCls
A. dd H2SQ..
B. dd HCl.
Cc. dd NaOH.
D. dd NaCl.
NAP 29: Chat X tham gia phản ứng theo so d6 sau: X + HNOs dac, néng — Fe(NOs)s + NO2 + H20
Có bao nhiêu chất X thỏa mãn tính chất trên?
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Thay đổi tư duy ~ Bứt phá thành công | 11
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
Chủ đề 6: Sắt và crom
NẠP 30: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe*: trong dung dịch thành kim
loại: Zn, Na, Cu, AI, Fe, Ca, Mg?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
NAP 1: Các chat trong day nao sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrOs, FeO, CrCls, Cu20.
B. Fe2Os, CuzO, CrO, FeCl.
C. Fe2Os, CuzO, Cr2Os, FeCl.
D. FesOz, Cu2O, CrO, FeCl.
NAP 2: Dét néng mét it bét sat trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng
dung dịch HCI dư để hịa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được có chứa những chất gì?
A. FeCls và HCI.
C. FeCh, FeCls va HCI.
NAP 3: Cho cac nhan xét sau:
B. FeCls va HCl.
D. FeCh va FeCl.
(1) Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01% đến đưới 2%.
(2) Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.
(3) Nguyên tắc sản xuất gang là khử oxit sắt thành sắt bằng CO.
(4) Nguyên tắc sản xuất thép là khử cacbon có trong gang.
Số nhận xét đứng là
A.2.
B.3.
C. 4.
D.1.
|
NAP 4: Lac m gam bột Fe với dung dich A gm AgNOs va Cu(NOs)2 khi phan tng két thiic thu duge
chat ran B va dung dịch €, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy
2 hiđroxit đó là:
A. AgOH và Cu(OH).
B. Fe(OH): va Cu(OH)».
C. Fe(OH)s va Cu(OH):.
D.B hoac C.
NAP 5: Khi cho Ba(OH)2 du vao dung dich chứa FeCls, CuSOx, AIC1: thu được kết tủa. Nung kết tủa
trong khơng khí đến khi khối lượng khơng đối, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe2Os, CuO.
B. Fe2Os, CuO, BaSOs.
C. FesO4s, CuO, BaSOsz.
D. FeO, CuO, AbOs.
NAP 6: Cho luéng khi Hz va CO du qua hén hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và AlzOs nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, AlbOs.
C. Cu, Fe, ZnO, AlzOs.
B. Cu, Fe, Zn, Al2Os.
D. Cu, Fe, Zn, Al.
NAP 7: Cho dur cdc chat sau: Cl2 (1); $ (2); dd HNO: (t9) (3); dd HzSO: đặc, nguội (4); dd HzSO¿ loãng
(5); dd HCI đậm đặc (6); dd CuSOs (7); dd AgNOs (8); Fe2(SOs)s (9). Cé bao nhiêu chất trong dãy trên
khi tác dụng với Fe dư tạo thanh mudi Fe(II) 1a?
A. Ð.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
NAP 8: Dung dich FeSO. lam mất màu mấy dung dịch trong số các dung dịch sau day?
(1) Dung dich KMnO: trong m6i trường H›S5Ơ.
(2) Dung dịch KzCrz©z trong mơi trường H›zSO.
(3) Dung dịch nước Bi.
(4) Dung dịch nước b.
A. 3.
ö. 4.
C. 2.
J2. 1.
NAP 9: Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, Iz; chất khí: Cb, HaS; dung dich: Br2, NH3, NaCOs, NaOH, HNOs,
KMn0Os/H*, AgNOs, HCL, NaHSOs, K2Cr2O7/H*. Có mấy chất tác dụng được voi dung dich Fe(NOs)2?
A. 11.
B. 12.
Cc. 10.
D. 9.
NAP 10: Cho cac chat ran: Al, Fe, Cu, b; chat khi: Clo, H2S; dung dich: Brz, NH3, NaCOs, NaOH, HNOs,
KMnOs/H*+, AgNOs, HCl, NaHSOs, K2CrO7/H*. Cho Tan lurot cac chat trén tac dung voi Fe(NOs)2 thi cd
bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?
A. 2.
5.9.
12 1 Thay đổi tư duy ~ Bút phá thành công
C, 8.
D. 10.
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
Chủ đề 6: Sắt và crom
NẠP 11: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)„ EeSO„ Eez(SO¿)s, FeaO¿, EezOs. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch HNO;
đặc, nóng là:
A,3
B.5.
C. 4.
D. 6.
NAP 12: Cho tteng chat: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)s, FesOu, FexOs, Fe(NOs)2, Fe(NOs)s, FeSOz, Fe2(SOs)s,
FeCOs Ian luot phan tng voi HNOs dac, nong. S6 phan tng hda hoc thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 8.
B. 5.
C.
7.
D. 6.
NAP 13: Hoa tan hồn tồn FeaOx trong HzSO¿ lỗng, du thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch: KMnO¿, Na2COs, AgNOs, KNOs, KI, NazS, NaOH. S6
trường hợp có phản ứng xảy ra với dung dịch X là:
A. 6.
B.7.
Cc. 8.
D.9.
nhận biết ion Fe2*, Fe la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
(a) FesO« va Cu (1:1)
(d) Fe2(SOsz)3 va Cu (1:1)
(b) Sn va Zn (2:1)
(e) FeCk va Cu (2:1)
NAP 14: Cho cac thudc thtr sau: dd KMnOs, dd KOH, dd AgNOs, Fe, Cu. S6 thudc thử có thể dùng
NAP 15: Cho cac cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(c) Zn va Cu (1:1)
(g) FeCls va Cu (1:1)
Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HC] lỗng nóng là:
A.A,
B. 2.
C. 3.
D. 5.
NAP 16: Cho dung dich NHs đến dư vào dung dịch chứa AICls va FeCh thu dugc két tua A. Nung A
được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
Á. AbO.
B. Fe va Al.
C. FeO va Al.
D. Fe va ALOs..
NAP 17: Khi nhiét phan, day muối nitrat nào đều cho sản phẩm 1a oxit kim loai, khi NO2 va O2?
A.
B.
C.
D.
Cu(NOs)2;
Hg(NOs)2;
Cu(NOs)2;
Zn(NOs)2;
LiNOs; KNOs ; Mg(NOs)2.
AgNOs; NaNOs; Ca(NOs)..
Fe(NOs)2; Mg(NOs)2; Fe(NOs)s.
KNOs; Pb(NOs)2; Fe(NOs)2.
NAP 18: Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNOs va Cu(NOs)2. Cho bét Fe vao A, sau khi phản ứng xong
lọc tách được dung dich A: va chat rắn Bi. Cho tiếp một lượng Mg vào A¡, kết thúc phản ứng, lọc tách
kết tủa thu được dung địch A› và chất rắn B› gồm 2 kim loại. Cho Bz vào dung dịch HCI thấy khơng có
hiện tượng gì. Dung dịch A› tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của
Bi, Bz, Ai, Az tương ứng là :
A. Ag; Cu, Ag; Fe? Cụ?, Ag; Fe?, Mg?', Cu”.
B. Ag; Cu, Ag; Fe*, Cu, Ag*; Fe**, Mg”, Cu.
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe?*,Cu?*; Fe**, Mg”*, Cu.
D. két qua khac.
NAP 19: Để nhận biết ion NOz người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO: loang va đun nóng, vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phan ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
NAP 20: Trong số các hợp chat: FeO, FesOs, FeS, FeS2, FeSO, Fea(SO4)a. Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn
nhất và nhỏ nhất là:
A. FeS; FeSOs.
B. FezG%; Fe5.
C. FeSƠ; FeaC.
D. FeO; Fe2(SOs)s.
NAP 21: Tên của các quặng chứa FeCOx, EezOs, FezO, Fe5: lần lượt là gì?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiderit.
B. Xiderit, hemantit, manhetit, pirit.
C.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiderit.
Xiderit, manhetit, pirit, hemantit.
NAP 22: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSOx đã được axit hố bằng HzSO¿ vào dung dich KMnOs. Mơ
tả hiện tượng quan sát được.
Thay đổi tư duy - Bứt phá thành công | 13
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa hoc — tap 4
Chủ đề 6: Sắt và crom
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt đần rồi chuyển sang màu vàng.
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt đần đến khơng màu.
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ.
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó đần đần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng.
NAP 23: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản
ứng giữa Fe5Q% với dung dịch KMnÓx trong HS là:
A. 36.
5.34.
C. 35.
D. 33.
NAP 24: Day cac chat déu tac dụng được với dung dịch FeSO: 1a:
A. HNOs, KOH va Na2S.
B. HNOs, NaOH va Cu(NOs)2.
C. HNOs, BaCle va NaNOs.
D. KCL, Naz5O và Ba(OH):.
NẠP 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hop FeS va FeCOs bang mot lwong dung dich H2SO. dac néng thu
duoc hén hợp gồm hai khí X ,Y. Cơng thức hoá học của X, Y Tần lượt là:
A. HaS và SƠ.
B. H›S và CƠ.
C. SO2va CO.
D. SO2 va CO.
NAP 26: Cho hén hop FeS va FeS2 tac dung véi dung dich HNOs loãng dư thu được A chứa ion nào
sau day?
A. Fe, SOs, NOs, Ht.
B. Fe, Fe, SO, NOs, H*.
C. Fe, SOs, NOs, Ht.
D. Fe, SOs?,, NOs, Ht.
NẠP 27: Phản ứng nào chứng minh hợp chất Fe(HI) có tính oxi hóa?
A. 2Fe(OH)s ——> FeaOa + 3H:O.
C. Fe2Os + 641NO3 — 2Fe(NOs)s + 3H20.
B. FeCls + 3AgNOs3 — Fe(NOs)s + 3AgCl.
D. FexO3 + CO — Fe + CQOz.
A. 2FeCls
+ Cu—2FeCk
B.2FeCl
C. 2FeCls
+H2S
NAP 28; Phan tng nao sau day FeCls không thể hiện tính oxi hố?
—
2FeCk
+
CuCh.
+ 2HC1l +S.
+2KT
D.2FeCls+3NaOH
—
2FeCk
+
—> Fe(OH)
2KCI
+ b.
+ 3NaCl.
NAP 29: Cho a mol bét kém vào dung địch có hịa tan b mol Fe(NOs)s. Tim điều kiện liện hệ giữa a và
b để sau khi kết thúc phản ứng khơng có kim loại?
A.a>2b.
B.b>3a.
C. b>2a.
D. b = 2a/3.
NAP 30: Cho cac chat: Fe, Cu, KCI, KI, H2S. Dung dich muối sat(III) oxi héa dugc cac chat nao?
A. Fe, Cu, KCL, KI.
B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, KI, H2S.
_D. Fe, Cu, KI.
NAP 31: Nhan định nào sau đây không đúng?
A. Quang giau Fe nhất trong tự nhiên là quặng pirit FeS¿.
B. Trong công nghiệp sản xuất gang,dung chất khử CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao.
C. Oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, 5, P...) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng ta
thu được thép.
Ð. Dùng phèn chua Kz5OGx.Al›(SO¿)s.24HzO để làm trong nước đục.
NAP 32: Hòa tan một lượng Fe.O; bằng H;SO¿ loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hịa tan được bột Cu. CTPT của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2Os.
C. FesO..
D. FeO hoac Fe2Os3.
NAP 33; Hoa tan oxit sat tte vao dung dich H2SO. loang du thu duoc dung dich X. Trong các phát biểu
sau, phát biểu sai là:
A. Dung dich X làm mất màu thuốc tím.
B. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
lượng.
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong khơng khí kết tủa sẽ tăng khối
D. Dung dich X tac dung voi dung dich Ag2SOs.
NAP 34: Cho sơ đồ chuyén héa: FeazOv + dung dich HI (du) — X+Y+H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe va b.
Bb. Fels va Fel.
14 | Thay déi tư duy ~ Bứt phá thành công
C. Fels va b.
D. Fels va b.
ĐH PHONG.
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học — tap 4
Chủ đề 6: Sắt và crom
NAP 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fea» + dung dich HI (dw) > X+ Y+H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình chuyển hóa. Có mấy loại oxit Fe
chất trên ?
A. 1.
B.2.
C. 3.
thỏa mãn tính
D. 4.
NAP 36: Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dich chtta AgNOs va Cu(NOs)2, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z. thu được kết tủa gồm hai
hiđroxit kim loại. Dung dịch Z. chứa?
A. Zn(NOs)2, AgNOs, Fe(NOs)s.
C. Zn(NOs)2, Fe(NOs)2, Cu(NOs)2.
B. Zn(NOs)2, Fe(NOs)2.
D. Zn(NOs)2, Cu(NOs)2, Fe(NOs)s.
NAP 37: Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO2s và Cu(NO2z): khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy
2 hidroxit do la:
A. AgOH va Cu(OH).
B. Fe(OH): va Cu(OH)s.
C. Fe(OH)s va Cu(OH)2.
D. Fe(OH)2 hoac Fe(OH) va Cu(OH):.
NAP 38: Hoa tan hoan toan FesO: trong dung dich H25Os loang (dư) được dung dich X1. Cho luong du
bột Fe vào dung dịch X: (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X: chứa chất tan
A. Fea(SO¿)s và HzSO¿.
B.FeSO. — C.Ees(SO¿:.
D. FeSO¿ và HzSO4.
NAP 39: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH —*“*-» Fe(OH), —*“*-» Fe:(SO¿)» —*““—> BaSO¿A.
FeCls, H2SOs (dac, néng), Ba(NOs)2.
C. FeCh, H2SOs (dac, néng), BaCl.
B. FeCls, H25Os (dac, nong), BaCh.
D. FeCh, H25Os (loang), Ba(NOs)z.
NAP 40: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng) ?
A. FeS2 + Fe(OH)3 > Fe(OH)2 > Fe(OH)s — Fe2Os > Fe.
B. FeS: —> FeO —> FeSO: > Fe(OH): > FeO > Fe.
C. FeS2 + Fe2O3 + FeCls — Fe(OH)3— Fe2O3 > Fe.
D. FeS2 — Fe2Os — Fe(NOs)3 + Fe(NOs)2 —- Fe(OH)2 > Fe.
NAP 41: Cho biết các chat sau đều có mặt trong quá trình điều chế FezO% từ FeO: FeO (1); Fe(NOs)z (2);
Fe(NOs)s (3); FesOx (4), Fe (5). Hay chon sơ đồ thích hợp:
A. (1) >
(2) >
(3) >
Cc. (1) >
(6) >
(2)
(5) >
@)
—
(4).
B. (1) >
(3) >
(2) >
(5) >
(4).
(4).
DĐ.(1) >
(3) >
(5) >
2) —
(4).
NẠP 42: Có ba lọ đựng hỗn hop Fe va FeO; Fe và FezOs và FeO và FezO›. Thuốc thử có thể phân biệt
ba hỗn hợp này là:
A. Dung dich HCl va dung dich NaOH.
B. Dung dich H2SO. dam dac va dung dich NaOH.
C. Dung dich HNOs dam dac va dung dich NaOH.
D. Dung dich NaOH va dung dịch HNO: loãng.
NAP 43: Trong điều kiện khơng có khơng khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận
biết thành phần và hoá trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự:
A. Dùng nước; dùng dung dịch AgNQO và dung dịch NaOH.
B. Dùng dung dịch HCI; dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch HCI; dung dung dich AgNOs.
D. Dùng dung dich HNOs; dung dung dich H2SOs loang.
NAP 44: Gang và thép đều là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần
trăm của cacbon trong gang và thép lần lượt là:
A. 2- 5% và 6 - 10%.
B.2 - 5% và 0,01% - 2%.
€. 2 - 5% và 1% - 3%.
D. 2 - 5% và 1% - 2%.
Thay đổi tư duy — Bút phá thành công | 15
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
16 Ì Thay đối tư duy — Bút phá thành công
Chủ đề 6: Sắt và crom
|) KguYÊn Anh Phone
Phác dé NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
| mmeesmae
Chủ đề 6: Sat va crom
Thay đổi tư duy — Bút phá thành cơng Ì 17
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
Bo,
Chủ đề 6: S f và crom
NAP 1: Cấu hình electron không đúng?
A. Cr (Z = 24): [Ar]3d54s!.
B. Cr (Z = 24): [Ar]3d44s2.
C. Cr: [Ar]3d4.
D. Cr*: [Ar]3d3.
NAP 2: Cau hinh electron cua ion Cr* 1a:
A. [Ar]3đ5.
B. [Ar]3d+.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3a2.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
C. Cr, AI.
D. Fe, Mg.
NAP 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6.
NAP 4: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng
oxit?
A. Al, Ca.
B. Fe, Cr.
NAP 5: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO:
A. Fe, AL Cr.
|
B. Fe, Al, Ag.
đặc, nguội là:
C. Fe, AL Cu.
NAP 6: Chon phat biéu dung về phản ứng của crom với phi kim:
D. Fe, Zn, Cr.
A, Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D.Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr().
NAP 7: Dung dich HCl, H25Os lỗng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2.
B. +3.
€, +4.
D. +6.
NAP 8: Phan ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Cr + 3F2 > 2CrFs.
C. Cr+S — —> Crs.
B. 2Cr + 3C ——> 2CrCh.
D.2Cr+Na ——> 2CrN.
A. 2Cr + KCIOa ——> CrzOs + KCI.
C. 2Cr + 3HzSO¿ —> Cra(SO¿)s + 3H:.
B. 2Cr + 3KNOG — —> CrzO› + 3KNO>.
D.2Cr+N› ——> 2ŒrN.
NẠP 9: Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
NAP 10: Al va Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCI tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)}].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCI:. `
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
NAP 11: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
€. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân CrzOs.
NAP 12: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.CrzO›) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy CraOs.
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm CrzO:.
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử CrzOsbởi CO.
D. Hòa tan quặng bằng HCI rồi điện phân dung địch CrC]:.
18 I Thay đổi tư duy — Bứt phá thành công
Phác đồ NAP luyện thi mơn hóa học - tập 4
Chủ đề 6: Sắt và crom
NAP 13: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gi, chịu nhiệt.
C. Crom 1a kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ
thép.
NAP 14: Dung dich HCI, H2SOs loang sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nao?
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
NAP 15: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H;5Ox lỗng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO: đặc, đun nóng.
D. dung dịch HaS5 đặc, đun nóng.
wenn enema nnn nn HET ---------------
Thay déi tu duy — But pha thanh céng | 19