Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

kiem tra 15 phut hinh hoc lop 8 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 4 trang )

Truong THCS Nguyén Khuyén

Họ và TÊn: ....................................

Lop 8/...
[.Chọn
Câu 1:
a.8
Câu 2:

Kiểm tra 15 phút
Mơn: Hình học

Điểm:

De:
1

câu đúng khoanh trịn:
Hình thang ABCD có đáy nhỏ 8 cm, đáy lớn 16 cm, độ dài đường trung bình là:
cm
b. 12cm
c. 24cm
d.48cm
Các khang dinh sau khang định nào đúng:
a. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành
b. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.

c. Hình thang có hai góc đáy bằng nhau là hình bình hành.

d. Cả ba câu trên đều sai


Câu 3: Các khang dinh sau khang dinh nao dung:
a. Hình thang cân có hai góc bằng nhau là hình
b. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau là
c. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau là
d. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau
Câu 4:Hình vng có cạnh 1m có độ dài đường chéo
a.2m

b.v2m

bình hành
hình bình hành
hình bình hành
là hình bình hành
là:
c.1,5m

Câu 5: Tam giác đều có tâm đối xứng là:
a.l
b.3
c.0
Câu 6:Hình bình hành ABCD có góc A bằng ba lần góc D. Số đo góc B là:

a. 30”

b.45°

Câu 7:Hình có hai trục đối xứng là:
a. Tam giác cần
b. Hình thang cân


Câu 8:Một tứ giác có thê có ít nhất là:

a.Bốn góc nhọn
nhọn

b.Ba góc nhọn

d.Im

d.2

c.60"

d.135°

Hình bình hành

d.đoạn thăng

c.Hai góc nhọn

d.Một góc

Câu 9: Tứ giác nào sau đây vừa là hình bình hành, vừa là hình thang cân:
a.Hình chữ nhật
b.Hình bình hành
c.Hình vng
Câu 10: Hình vng có độ dài đường chéo x8 cm.Tính chu vi của hình vng:
Bài làm


d. Hình thoi


Đề ra

Khoanh trịn chữ cái đứng trÍ ốc câu em cho là đúng.
Câu l:
a)
Mỗi điờng chéo của hình bình hành là trục đối xứng của nó.
b)_ Giao diểm hai đi ờng chéo của hình chữ nhật là tâm đối xứng của nó.
c) Tổng các góc ngồi của tứ giác bằng 360°.
d) Hình thang cân có hai trục đối xứng.
e) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành .
ø)_ Các trục đối xứng của một đi ờng thẳng song song với nhau.
Cau2:
Hai day cua hinh thang 1a 8cm val4cm thi d6 dai d_6ng trung binh 1a:
A.22cm

;

B6cm

;

C. llcm

;

D. dap án khác


Cau 3:
Hình bình hành ABCD có góc C bằng 40” thì số đo các góc cịn lại là:
A. B=140°, A=40°, D= 140°
;
B. B=40°, A= 140°, D= 140°.
C. B=40°, A=40° ,D= 140°
;
D. B= 140°, A= 140°, D = 40°
Câu4:
Hình chữ nhật có kích thi óc là 9cm và I2cm thì độ dài đi ờng chéo là:

A.2lcm ; B.l5cm
;
€.63cm
;
D.3cm.
Câu5 : Cho AABC có góc B = 40° , C = 30° . Mla điểm thuộc cạnh BC. Gọi D và E là các điểm đối

xứng với M qua AB và AC.
a) Tính góc DAE.

b) Tìm vị trí của M trên BC để DA+ EA bé nhất.
Bài làm:


Bài kiểm tra 15 phút

I.Phần trắc nghiêm:Khoanh tròn vào chữ cái đứng trL úc câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 2. Các điểm A, B, C thắng hàng theo thứ tự đó và đối xứng với các điểm A', B`, C' qua điờng
thang d. Biét BC = 4 cm va AB = 13 cm. Do dài A'C' là:
A. 15 cm
B. 16cm
C. 17 cm
D. 9cm

Câu 3. Một tam giác đều thì có:

A. Bốn trục đối xứng.
B. Ba trục đối xứng.
C. Hai trục đối xứng.
D. Một trục đối xứng.
Câu 4. Hình bình hành ABCD có A- 8=30°. Khi đó số đo của góc B bằng:
A. 105°
B. 95°
C. 85

II.Phần tư luân:

D. 75°

Câu 5. Cho hình vẽ sau. Vẽ tam giác M'N'P' đối xứng với tam giác MNP qua đi ờng thẳng d?

Câu 6. Tứ giác MNPQ có A, B, C, D lần ILớt là trung điểm của các canh MN, NP, PQ, QM.
Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành



Bài 1. (3 điểm) Vẽ hình chữ.

nhật ABCD. Nêu các dâu hiệu :
nhan biéthinh cht nhat.

bE

|} ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------}

.

ÔÔÔ..........................................................................................................

.

ÔÔ.........................................................................................................

.

ÔÔ........................................................................................................

.

ÔÔÔ......................................................................................................

Bài 4. (2 điểm)

Trong hình 46, chứng minh rằng tứ giác:


EFGH là hình bình hành.

.

ÔÔÔ..........................................................................................................

.

ÔÔ.........................................................................................................

.

ÔÔ.......................................................................................................

.

ÔÔ........................................................................................................

D
Hinh 86

:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×