Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

THIẾT KẾ TÍNH TOÁN ICON PLAZA BÌNH DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 103 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ TÍNH TỐN ICON PLAZA BÌNH DƯƠNG

SVTH: CHU VĂN CƯỜNG
MSSV: 18149057
Khố: 2018
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Cơng trình Xây dựng
GVHD: ThS. NGUYỄN TỔNG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ TÍNH TỐN ICON PLAZA BÌNH DƯƠNG

SVTH: CHU VĂN CƯỜNG
MSSV: 18149057
Khố: 2018
Ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Cơng trình Xây dựng
GVHD: ThS. NGUYỄN TỔNG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2022
ii




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 09 năm 2021

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Chu Văn Cường

MSSV: 18149057

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơng trình xây dựng Lớp: 18149CL2A
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tổng

ĐT: 0345284790

Ngày nhận đề tài: 08/08/2021

Ngày nộp đề tài: 3/2/2021

1. Tên đề tài: Khu căn hộ ICON PLAZA CONDOMINIUM (Khu chung cư cao
cấp Phú Hồng Thịnh)
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: (Cung cấp bởi GVHD)
• Hồ sơ kiến trúc cơng trình
• Hồ sơ khảo sát địa chất
3. Nội dung thực hiện đề tài:
• Kiến trúc: Thể hiện các bản vẽ kiến trúc cơng trình
• Kết cấu:
Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình (Phương án sàn

dầm)
Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang bộ điển hình
Mơ hình, phân tích, tính toán, thiết kế khung bao gồm hệ dầm, vách
phẳng, lõi thang máy (GVHD chỉ định)


Mơ hình, phân tích, tính tốn và thiết kế móng cọc khoan nhồi
Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế tường vây và hệ chống đỡ.
4. Sản phẩm:

TRƯỞNG NGÀNH

TS. LÊ TRUNG KIÊN

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ThS. NGUYỄN TỔNG


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên:.............................................................MSSV:.......................................
Ngành:......................................................................................................................................
Tên đề tài:.................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ..............................................................................................

NHẬN XÉT

1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

2. Ưu điểm:

3. Khuyết điểm:

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?

5. Đánh giá loại:

6. Điểm:.................................(Bằng chữ:...............................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
Giáo viên hướng dẫn

tháng

năm


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên:.............................................................MSSV:.......................................
Ngành:......................................................................................................................................
Tên đề tài:.................................................................................................................................
Họ và tên Giáo viên phản biện: ...............................................................................................

NHẬN XÉT

1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

2. Ưu điểm:

3. Khuyết điểm:

4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?

5. Đánh giá loại:

6. Điểm:.................................(Bằng chữ:...............................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm

Giáo viên phản biện


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy Nguyễn Tổng. Cảm
ơn thầy đã giúp đỡ em rất tận tình trong đồ án tốt nghiệp cũng như những môn học
đã học cùng thầy. Nhờ thầy mà em nắm rõ được kiến thức và mở rộng hiểu biết ở
nhiều mảng thiết thực trong cuộc sống.
Cảm ơn gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện cho em hồn thành được khóa
luận này.
Cuối cùng, em xin cảm ơn đến tất cả các thầy, cô trong khoa Xây dựng –
trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh, những người đã dạy
em trong suốt thời gian 4 năm học qua.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 năm 2021
Sinh viên thực hiện

Chu Văn Cường


LỜI CAM ĐOAN
Sinh viên xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp này là hoàn toàn do sinh viên
tự thực hiện. Tất cả khối lượng và số liệu chưa từng được cơng bố rộng rãi ở Việt
Nam.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 nằm 2021
Sinh viên thực hiện

Chu Văn Cường


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG
TRÌNH············································
1.1. GIỚI THIỆU CƠNG
TRÌNH................................................................................
.............
1.1.1.

đích xây dựng cơng trình 2

1.1.2.

Vị trí xây dựng cơng trình 3


1.1.3.

hậu khu vực4

1.1.4.

Quy mơ cơng trình 4

1.1.5. Mặt bằng cơng trình

5

1.1.6. Chiều cao cơng trình

6

1.2. GIẢI PHÁP KỸ
THUẬT...............................................................................
....................
1.2.1. Hệ thống điện

6

1.2.2. Hệ thống thoát nước

6

1.2.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
1.2.4. Hệ thống rác thải


7

1.2.5. Hệ thống chiếu sáng

7

1.2.6. Hệ thống giao thông

7

7

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN KẾT CẤU CƠNG
TRÌNH···············································
2.1. CƠ SỞ THIẾT
KẾ.......................................................................................
.......................
2.1.1. Tiêu chuẩn – Quy chuẩn áp dụng

9

2.1.2. Phần mềm tính tốn và thể hiện bản vẽ

9

2.2. VẬT LIỆU SỬ
DỤNG.................................................................................
......................



2.2.1. Vật liệu
bê tông
10
2.2.2. liệu cốt
thép 11
2.3. YÊU CẦU
VỀ CẤU
TẠO...................
...........................
...........................
.........................
2.3.1. Lớp bê
tông
bảo vệ
2.3.2. Khoảng
cách
thông
thuỷ tối
thiểu
giữa các
thanh
thép
13


2.4. NGUN TẮC TÍNH TỐN............................................................................................
2.4.1. Giả thuyết tính tốn

14


2.4.2. xác định nội lực 14
2.4.3. Tính tốn theo trạng thái giới hạn

15

2.5. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU...................................................................................................
2.5.1. Nguyên tắc lựa chọn kết cấu chịu lực nhà cao tầng 17
2.5.2. Phân tích lựa chọn phương án kết cấu

18

2.5.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện

23

CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG TÁC
ĐỘNG··································································
3.1. TẢI TRỌNG ĐỨNG..........................................................................................................
3.1.1. Tĩnh tải 27
3.1.2. Hoạt tải 31
3.2. TẢI TRỌNG NGANG.......................................................................................................
3.2.1. Tải trọng gió

32

CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN
HÌNH····································
4.1. THƠNG SỐ KIẾN TRÚC..................................................................................................
4.2. THƠNG SỐ THIẾT KẾ.....................................................................................................

4.2.1. Sơ bộ kích thước

38

4.2.2. Thơng số vật liệu

38

4.2.3. Xác định tải trọng lên bản thang

38

4.2.4. định tải trọng lên bản chiếu nghỉ 38
4.2.5. Xác định tải trọng lên bản chiếu tới 38
4.3. TÍNH TỐN CẦU THANG..............................................................................................
4.3.1. Xác định sơ đồ tính

38

4.3.2. định nội lực38
4.3.3. Tính tốn cốt thép

38

4.4. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI........................................................................................


4.4.1. Xác định tải trọng

38


4.4.2. Xác định sơ đồ tính

38

4.4.3. Xác đinh nội lực38
4.4.4. Tính tốn cốt thép

38

CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN
HÌNH·····················································
5.1. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN...................................................................................
5.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG...................................................................................................
5.2.1. Tĩnh tải 40
5.2.2. Hoạt tải 42
5.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC........................................................................................................
5.3.1. Chọn phương pháp xác định nội lực 42
5.3.2. Mơ hình xác định nội lực
5.3.3. Kết quả phân tích

43

45

5.3.4. Chọn kết quả nội lực tính tốn cốt thép

47

5.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP...................................................................................................

5.4.1. Cơ sở lý thuyết 47
5.4.2. dụ tính tốn cốt thép47


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

xi
ii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.Phân cấp cơng trình theo quy mô kết cấu.......................................................................
Bảng 1.2. Chiều cao các tầng của cơng trình.................................................................................
Bảng 2.1. Cấp độ bền bê tơng thiết kế cho các cấu kiện................................................................
Bảng 2.2. Thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574:2018........................................................
Bảng 2.3. Lớp bê tông bảo vệ........................................................................................................
Bảng 2.4. Chọn sơ bộ chiều dày sàn của các tầng cơng trình........................................................
Bảng 2.5. Sơ bộ tiết diện các loại dầm...........................................................................................
Bảng 2.6. Sơ bộ tiết diện cột giữa..................................................................................................
Bảng 2.7. Sơ bộ tiết diện cột biên..................................................................................................
Bảng 3.1. Tải cấu tạo sàn tầng điển hình, 2, 3...............................................................................
Bảng 3.2. Tải cấu tạo sàn tầng 1....................................................................................................
Bảng 3.3. Tải cấu tạo sàn tầng hầm 1,2.........................................................................................
Bảng 3.4.Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng mái..........................................................................................
Bảng 3.5.Tải tường tác dụng lên dầm............................................................................................
Bảng 3.6.Tĩnh tải tường xây tác dụng lên sàn tầng điển hình........................................................
Bảng 3.7. Hoạt tải theo TCVN 2737:1995....................................................................................
Bảng 3.8. Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió......................................................
Bảng 3.9. Hệ số zt và m.................................................................................................................
Bảng 3.10. Thơng số tính tốn gió tĩnh..........................................................................................

Bảng 3.11. Giá trị thành phần tĩnh tải trọng gió dạng lực tập trung...............................................
Bảng 5.1.Kích thước sơ bộ các cấu kiện của sàn tầng điển hình...................................................
Bảng 5.2. Tĩnh tải các lớp hồn thiện sàn tầng điển hình..............................................................
Bảng 5.3. Tĩnh tải tường xây tác dụng lên sàn...............................................................................
Bảng 5.4. Kết quả tính tốn cốt thép sàn tầng điển hình................................................................


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí khu căn hộ Icon Plaza Condominium...................................................................
Hình 1.2. Phối cảnh cơng trình......................................................................................................
Hình 5.1. Mặt bằng kết cấu tầng điển hình....................................................................................
Hình 5.2. Mơ hình sàn tầng điển hình trong SAFE v12.2.0...........................................................
Hình 5.3. Biểu đồ màu thể hiện moment M11...............................................................................
Hình 5.6. Chia dãy Strip theo phương Y.......................................................................................
Hình 5.5. Biểu đồ màu thể hiện moment M22...............................................................................
Hình 5.4. Chia dãy Strip theo phương X.......................................................................................

x
v


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]

[9]
[10]


PHẦN I

KIẾ

N TRÚC

17


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
1.1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1.1. Mục đích xây dựng cơng trình
Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà
ngày càng nhiều trọng khi đó quỹ đất của tỉnh Bình Dương thì lại có hạn, để giải
quyết vấn đề này, thì việc xây dựng chung cư để thay thế nhà ở bình thường là một
nhu cầu rất cần thiết hiện nay. Chung cư có vai trị quan trọng trong sự phát triển
của đô thị hiện đại của tỉnh Bình Dương hiện nay, bởi vì khi phát triển đơ thị hóa và
tập trung dân cư đơng đúc chính là lúc nảy sinh vấn đề, nhu cầu (bức xúc về nhà ở,
giá thành nhà ở và các tiện ích công cộng khác,…). Sự phát triển chung cư để tiết
kiệm diện tích đất sử dụng đất, giảm giá thành xây dựng, tạo cơ hội nhà ở cho nhiều
người ở các tầng khác nhau. Bên cạnh đó, sự phát triển của các đô thị, khu công
nghiệp kéo theo sự tập trung dân cư đông đúc từ nhiều nơi chuyển về làm việc và
sinh sống ở đây. Chính vì thế sẽ nảy sinh vấn đề về nhà ở, giá cả thuê nhà ở cũng
tăng, cộng thêm các chi phí phát sinh khác đã làm cho nhiều bức xúc xảy ra. Lúc
này thì người dân có nhu cầu sử dụng căn hộ để có thể làm việc lâu dài, ổn định và
cho cả thế hệ tương lai có điều kiện phát triển tốt. Do đó, nhiều dự án bắt đầu phát

triển và xây dựng để đáp ứng nhu cầu trên.
Hơn nữa, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Bình Dương và tình hình đầu
tư nước ngồi vào thị trường ngày càng mở rộng, đã mở ra một triển vọng thật
nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm
việc, các khách sạn cao tầng, các khu phức hợp, chung cư cao tầng,… với chất
lượng cao nhầm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ngày càng cao của mọi người dân.
Mặt khác, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao
tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc
tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính tốn, thi cơng
và xử


lý thực tế, các phương pháp thi công hiện đại của nước ngoài và tạo thêm việc làm
cho người dân lao động,…
Chính vì thế, Khu căn hộ ICON PLAZA CONDOMINIUM (Khu chung cư
cao cấp Phú Hồng Thịnh) được thiết kế và xây dựng nhằm giải quyết mục tiêu
trên. Đây là một khu phức hợp nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan
đẹp, thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một tổ hợp cao tầng được thiết kế
và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu
sống của người dân.
1.1.2. Vị trí xây dựng cơng trình
Vị trí Căn hộ Icon Plaza Condominium Thuận An Bình Dương nằm ngay
vòng xoay ngã 6 An Phú, Mặt tiền DT743, TP Thuận An, từ dự án cư dân dễ dàng
kết nối các trục đường huyết mạch như: Mỹ Phước – Tân Vạn, Trần Quang Diệu,
Hai Mươi Hai Tháng Mười Hai, Lê Hồng Phong, Nguyễn Thị Tươi, DT743,
DT743C, DT743B, Đại lộ Bình Dương, Quốc lộ 1K…

Hình .. Vị trí khu căn hộ Icon Plaza Condominium



1.1.3. Khí hậu khu vực
Khí hậu hậu ở Bình Dương cũng như chế độ khí hậu của khu vực miền Đơng
Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao. Đó là khí hậu nhiệt đới gió mùa
ổn định, trong năm phân chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa
thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch.
Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi
sau đó dứt hẳn. Những tháng 7,8,9, thường là những tháng mưa dầm. Có những
trận mưa dầm kéo dài 1 -2 ngày đêm liên tục. Đặc biệt ở Bình Dương hầu như
khơng có bão, mà chỉ bị ảnh hưởng những cơn bão gần. Nhiệt độ trung bình hằng
năm ở Bình Dương từ 26oC-27oC. Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3oC và thấp
nhất từ 16oC- 17oC. Vào mùa nắng, độ ẩm trung bình từ 76-80%, cao nhất là 86%
(vào tháng 9) và thấp nhất là 22%(vào tháng 2). Lượng mưa trung bình hàng năm
từ 1800- 2000mm.
1.1.4. Quy mơ cơng trình
Cơng trình dân dụng cấp I (số tầng ≥ 20) – (Phụ lục 2 – Ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2016/TT – BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 của Bộ Xây Dựng).
Bảng 1.1.Phân cấp cơng trình theo quy mơ kết cấu
Tiêu chí
Loại kết cấu
phân cấp

Cấp cơng trình
Đặc
biệt

I

II

II


IV

2.1.1. Nhà
kết cấu dạng
nhà; nhà ở
biệt thự
khơng thấp
hơn cấp III

a.Chiều
cao (m)

>200

>75÷200

>28÷75

>6÷28

≤6

b.Số tầng
cao

>50

>20÷50


8÷20

2÷7

1

2.1.2. Cơng
trình nhiều
tầng có sàn

c.Tổng
diện tích
sàn

>20

>10÷20

1÷10

<1


Tiêu chí
Loại kết cấu
phân cấp

Cấp cơng trình
Đặc
biệt


I

II

II

IV

>200

100÷200

50÷<100

15÷<50

<15

e.Độ sâu
ngầm

>18

6÷18

<6

f.Số tầng
ngầm


≥5

2÷4

1

(nghìn m )
2

(không gồm
kết cấu mục
2.2).
2.1.3.Kết cấu
nhịp lớn
dạng khung
(không gồm
kết cấu mục
2.3 và 2.5)

d.Nhịp
kết cấu
lớn nhất

Sự phát triển về kinh tế – xã hội tồn diện kết hợp quy mơ dân số hơn 600.000
người, tổng thu ngân sách của TP Thuận An đạt hơn 7.220 tỷ đồng.
Chỉ cách trung tâm Sài Gòn chừng 20 phút, Dự án chung cư Icon Plaza
Apartment đón đầu làn sóng di cư từ vùng lõi TP HCM về các đơ thị vùng ven có
hạ tầng giao thơng đồng bộ dễ dàng kết nối. Cách đây chừng 10 năm, ít ai nghĩ đến
câu chuyện sẽ về sống ở Bình Dương nhưng lại làm việc tại TP HCM. Câu chuyện

đó giờ trở lên phổ biến, được nhiều người chọn lựa. Có thể nói rằng, với vị trí đắc
địa như vậy Icon Plaza Bình Dương hứa hẹn sẽ mang đến tiềm năng tăng giá vơ
tiền khống hậu dành cho cư dân.
1.1.5. Mặt bằng cơng trình
Tịa nhà gồm 2 tầng hầm 1, 2 cộng để giải quyết bài toán để xe thành phố, hệ
thống để xe hiện đại và ứng dụng cơng nghệ cao. Tầng điển hình gồm nhiều căn hộ
cao cấp với hệ thống bể bơi trong ngồi tịa nhà, khơng gian thiết kế rộng rãi,
thống mát, có được nhiều ánh sáng tự nhiên.


1.1.6. Chiều cao cơng trình
Cơng trình gồm 20 tầng nổi và 2 tầng hầm, chiều cao phần nổi là 63.9m.
Bảng 1.2. Chiều cao các tầng của cơng trình
Tầng
Chiều cao
(m)

Hầm 1, 2 Tầng 2, 3
3.2, 4.4

4.5, 3.8

Tầng điển
hình 4-19

Tầng
mái

3.2


4

Hình .. Phối cảnh cơng trình

1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1.2.1. Hệ thống điện
Tịa nhà nhận hệ thống điện từ mạng lưới điện tỉnh Bình Dương. Trường hợp
sự cố mất điện, máy phát điện dự phòng được đặt ở tầng 1 sẽ phục vụ cho việc sinh
hoạt.


1.2.2. Hệ thống thốt nước
Tịa nhà tiếp nhận hệ thống nước từ thành phố dẫn vào bể chứa nước (nằm ở
hầm 1). Ngồi ra cịn có hệ thống bể nước mái phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho cư
dân, nằm phía trên mỗi Block. Nước thải được xử lý ở bể nước ngầm hầm 1 của
dự án trước khi đẩy ra hệ thống thoát nước của khu vực.
1.2.3. Hệ thống phịng cháy chữa cháy (PCCC)
Cơng trình bằng bê tơng cốt thép đảm bảo được về cháy nổ trong thời gian
thoát hiểm. Hệ thống thang thốt hiểm và bình CO2 được bố trí thuận tiện ở tất cả
các tầng.
1.2.4. Hệ thống rác thải
Hệ thống rác thải được thu gom qua các tầng và vận chuyển về tầng hầm sẽ
được vận chuyển ra khỏi tòa nhà.
1.2.5. Hệ thống chiếu sáng
Tòa nhà sử dụng hệ kính tiếp nhận ánh sáng mặt trời. Hệ thống đèn huỳnh
quang, đèn compact tiết kiện được bố trí ở các phịng, hành lang, sảnh,…
1.2.6. Hệ thống giao thơng
Phương ngang: hành lang.
Phương đứng: thang bộ và thang máy.



PHẦN II

T CẤU

KẾ


CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
2.1. CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1.1. Tiêu chuẩn – Quy chuẩn áp dụng
Căn cứ Nghị Định số 12/2009/NĐ – CP, ngày 10/02/2009 của Chính Phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng.
Căn cứ Nghị Định số 15/2013/NĐ – CP, ngày 03/02/2013 về quản lý chất lượng
cơng trình xây dựng.
Các tiêu chuẩn quy phạm hiện hành của Việt Nam:
• TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 5574 – 2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 10304 – 2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
• TCVN 9386 – 2012: Thiết kế cơng trình chịu động đất.
• TCVN 9362 – 2012: Thiết kế nền nhà và cơng trình.
• TCVN 9153 – 2012: Cơng trình thủy lợi, phương pháp chỉnh lý kết quả thí nghiệm
đất.
• TCXD 229 – 1999: Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió.
2.1.2. Phần mềm tính tốn và thể hiện bản vẽ
Phần mềm phân tích kết cấu: ETABS v9.7.1 (Hệ khung, cầu thang 2D, mô phỏng
giai đoạn thi công Shoring & Kingpost), SAFE v12.2.1 (Sàn, móng), Plaxis 2D
(Tường vây).
Phần mềm triển khi bản vẽ: Autocad 2020.

Microsoft 2016 và một số chương trình tính Excel do sinh viên tự phát triển.

2.2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Nhà cao tầng yêu cầu khắc khe về vật liệu chịu lực và bao che.


×