Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE THI HOA HOC KI 1 DA NANG 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.43 KB, 7 trang )

Biên soạn và Giảng dạy: Thầy Trần Nguyễn Thành Long— Đại học Đà Nẵng— 0934.743.830
Giáo viên chuyên bồi dưỡng và luyện thi THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung- ĐN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIÊM TRA HỌC KỲ I- Năm học 2016- 2017

ĐÈ CHÍNH THỨC

Thời gian : 45 phút (không kế thời gian giao đề).
Số câu trả lời trắc nghiệm : 30 câu (đề có 03 trang)

THANH PHO DA NANG

Mon: Hoa hoc - Lop 12 THPT

Học sinh làm bài bằng cách chọn và tơ kín một ô tròn trên Phiêu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án
trả lời đúng của mỗi câu.
Mã đê 398

Họ và tên thí sinh:............................................. | 0 0 2222222 va
Số báo danh:...................... Phòng thi: ............... Trường: THPT.................................
Câu 1: Cho sơ đồ chuyên hóa : Xenlulozơ ->X —->Y ->axit axetic. X và Y lần lượt là :
A. saccarozo va glucozo.
B. ancol etylic va andehit axetic.
C. glucozo va etyl axetat.
D. glucozo va ancol etylic.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit2
A. Tinh bot.

B. Fructozo.



C. Glucozo.

CS

D. Saccar

Cau 3: Trong cac loai to: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozo axetat (3), visco (4) foie
A. (3),(4).
.
B. (1),(4).
C. (1),(2).
„(2
Cau 4: X la hop chat hữu cơ chứa C, H, O có tỉ khơi hơi so với oxI băng 2,

được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thú

A.3.

B. 4.

C. 2.

.

au tạ

5.

ạch hở, tác dụng


hù hợp với X là:

Câu 5: Phát biêu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đêu là
phản ứng
một chiêu.
B. Các este đều phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nón
C. Cac este có phân tử khơi nhỏ thì dê tan trong nướ
D. Phản ứng thủy phân esfe trong môi trường axIf

ứng thuận nghịch.
Cau 6: Cho 5,6 gam Fe vao 200 ml dung dich WhO
đến khi phản ứng xảy ra hoản toàn. Số
gam chất răn thu được là :
A. 12,96.
B. 25,92.
+
. 21,6.
, D. 10,8.
Câu 7: Chât hữu cơ X mạch hở có dạn
COOR' (R, R' là các gôc hidrocacbon), phân trăm
khối lượng nito trong X là 15 13%. Ch m
gam
phan ung hoan toan voi dung dich NaOH, toàn bộ
12,96 gam Ag. Gia‘at của m
A. 5,34.
Câu 8: Thuốc thử dùng để
A. dung dich NaCl


Câu 9: Tên thay thế

của



Œ. 4,45.
St ftripeptit với đipeptit là
ung dich NaOH. = C. Cu(OH))p.

CH3;CH»CH)NH>p 1a

D. 3,56.
D. dung dich HCI.

A. propan-1B. propylamin.
C. propyl-1-amin.
D. prop-1-ylamin.
Câu 10: Cho`
ðn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dich
KOH 3 6% du
- chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm ancol đồng đăng kế
tiếp,
ân-dung dịch còn lại được m gam chất răn khan. Cho Y vào bình Na dư thì khối lượng
bìn
gam và có 1,68 lít khí thốt ra ở điêu kiện tiêu chuan. Biét 16,5 gam X làm mât màu tôi
đa dung dịch chứa a gam brom. Giá trị gần đúng nhất của (m + a) là
A. 32,7.
B. 28,7.
Œ. 40,7.

D. 52,7.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yêu tạo ra tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim của

kim loại?

A. Cau tao mạng tinh thể kim loại.

B. Bán kính nguyên tử kim loại.

C. Khối lượng riêng của kim loại.

D. Cac electron tự do trong mang tinh thé kim loai

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các polime đều có câu trúc mạch khơng nhánh.
B. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Œ. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.

D. Hầu hết polime là những chất răn, không bay hơi.

Trang 1/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy : Thầy Trần Nguyễn Thành Long — Đại học Đà Nẵng — 0934.743.830

Giáo viên chuyên bơi dưỡng và luyện thì THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung - ĐN

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy đều là chất béo.
B. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.

C. Chất béo chứa các axit béo không no ở trạng thái lỏng.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 14: Công thức phân tử của amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khói lượng là
A.

C„HọN.

B.

CxH;¡N.

C.

CạHN.

D.

C3HoN.

Câu 15: Trong các chất: saccarozơ, tinh bột, glucozơ, uctozơ; số chất có thể tham gia phản ứng
thủy phân là:
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cau 16: Thuy phan hoan toan 62,5 gam dung dich saccarozơ 17,1% co vai giot H2SO, loang, thu
được dung dịch X. Thêm NaHCO;


vao dung dich X dén khi ngừng thốt khí rồi cho tiế

AgNO; trong NH; du va đun nhẹ đến phản ứng hoàn toàn. Số gam Aøg thu được là
A.6,75.
B. 11,25.
C. 3,375.
D. 13,5.
Câu 17: Không thể phân biệt etyl axetat và axit axetic bằng hóa chất nao sau da

A. Mg(OH);.

B. Quỳ tím.

C. CaCO:.

&

ø dịch

D. Noi,

Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO; trong NH: là
A. Glucozo, fructozo, etyl fomat, saccarozo.
B. Glucozơ, fructozơ,
C. Fructozo, etyl fomat, glixerol, andehit axetic.D. Glucozo, glixerol,

Câu 19: Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren (CzH;-CH=CH;).
dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch Br; 0,3M. Phần trăm khói lư
A. 60%.

B. 25%.
C. 50%.~
Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế trực tiếp băng phả
A. Polisaccarit.

B. Nilon-6,6.

C. Prote

Hỗ

axIf

fomic, andehit axetIc.
fructozo, axit fomic.

được sau phản ứng tác
n đã tham gia trùng hợp là
D. 75%.
ng hop?
D. Poli(vinyl clorua).

Câu 21: Vinyl axetat có công thức cầu tạo thu gọn là
A. CH:-COO-CH=CH;.
.,
CHa-COO-CH›-CH=CH;.
D.CH:- CH»-COO-CH=CH).
C. CH;=CH-COO-CH¡:.
Cau 22: Dot chay hoan toan 4,2 gam mote
uc X thu duoc 6,16 gam CO, va 2,52 gam HO.

Công thức câu tạo thu gọn của X là
A. CH:COOCH:.
B. HCOOC3Hs.
C. CH3;COOC>Hs.
D. HCOOCH:3.
Câu 23: Anilin không phản ứng với
dich nao sau day?
A. Nuc Bro.
B. H2SOx:
C. NaOH.
D. HCl.
ron ở phân lớp ngoài cùng là 2p”. R là
Cau 24: Cation R* c6 cau hi
A. F.
K.
C. Ca.
D. Na.
Cau 25: Chat nao sau đây có
Ong tinh?
A. H»NCH»COONa.
H;CH;COOH.
C. H»NCH»COOCH3.
D.CH;CH;NH:.
n thành ancol etylic, hâp thụ toàn bộ lượng CO

sinh ra trong quá trình

B. 18 gam.
C. 36 gam.
D. 3,6 gam.

các dung dịch déu tac dung v6i Cu(OH), 6 nhiét d6 thudng 1a
glixerol, ancol etylic.
B. glucozo, andehit fomic, natri axetat.
0, glixerol, axit axetic.

D. glucozo, glixerol, natri axetat.

Cau 28: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Peptit có thể bị thủy phân trong mơi trường axit và bazơ.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH);.
C. Dung dich glyxin (H2N-CH2-COOH) lam quy tím hóa đỏ.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- tạo thành giữa 2 đơn vị ơ - amino axit.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số tơ nhân tạo.

B. Glucozơ được dùng trong công nghiệp sản xuất saccarozơ.
C. Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.

Trang 2/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy : Thầy Trần Nguyễn Thành Long — Đại học Đà Nẵng — 0934.743.830

Giáo viên chuyên bơi dưỡng và luyện thì THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung - ĐN
Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Be.


D. Zn.

Cho H=1; N=14; O=16; Na=23; K=39; Al=27; Ca=40; Cu=64; Cl=35,5; Fe=56; Mg=24; Zn=65;
C=12; Ag=108; Ba=137; Br=80; S=32
Hoc sinh được dùng bảng tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cầm tay theo quy định.

Đáp án chỉ tiết và Hướng dẫn giải
Câu 1: Cho sơ đồ chuyên hóa : Xenlulozơ ->X ->Y ->axit axetic. X và Y lần lượt là : CS
A. saccarozo va glucozo.
B. ancol etylic va andehit axetic.
C. glucozo va etyl axetat.
D. glucozo va ancol etylic.

(CH,O,) —*°—›yX:C,H,O,
_

Tĩnh bột

Hướng dẫn siải:

—. 21“

2 6

2

Glucozo

ancol etylic


Câu 2: Chat nao sau day thudc loai polisaccarit?
A. Tinh bot.

VŸ:C H OH—t>e:sế

B. Fructozo.

C. Glucozo.

Cau 3: Trong cac loai to: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozo axet
A. (3),(4).
B. (1),(4).
C. (1),(2).
Cau 4: X la hop chất hữu cơ chứa C, H, O có tỉ khối hơi

VỚI

được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng trán
A. 3.
B. 4.

=visco
O

M

=—*
>
Ms


,COOH
—`—-

axit axetic

. Saccarozo.

(4) ; các tơ tổng hợp là:
D. (2),(3).

băng 2,7 5. X mạch hở, tác dụng

công thức câu tạo phù hợp với X là:
D. 5.

+

Dy,



Este ,no, đơn chức, mạch hở

=2,75
> M, =88

CHO, 4 Axit,no, đơn chức, mạch hở

a


em
`
.
Tạp chức giữa ancol và andchIt

C.HLO, : Tạp chức giữa axit và andehit
.
X tác dụng

NaOH
A
g

HO,
C,H,O,:

:

H-COO-CH,-CH,-CH,
H-COO-CH(CH

)-CH.

->|3 công thức

CHO-CH, - COOH

Cau 5: Phat biéwnao
Sau day đúng?
A. Phan ung

thuy
phan este trong m6i truong axit déu là phản ứng một chiêu.
B. Cac este
n ung voi dung dich NaOH khi dun nong.
C. Ca
hân tử khơi nhỏ thì dê tan trong nước.
ÁN
ủy phân esfe trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.

Hướng dẫn giải:

A. Sai. Vì có thủy phân este trong mơi trường axit thường là phản ứng thuận nghịch (2 chiêu).
C. Sai. Các este rất ít tan trong nước dù phân tử khối nhỏ.
D. Sai. Vì có trường hợp là este của phenol hoặc este của các ancol không no và khơng bên thì sẽ
là phản ứng một chiều chứ khơng thê là phản ứng thuận nghịch.
Câu 6: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNOs 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số
gam chất răn thu được là :
A. 12,96.
B. 25,92.
Œ. 21,6.
D. 10,8.

Hướng dẫn giải:

Trang 3/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy: Thầy Trần Nguyễn Thành Long— Đại học Đà Nẵng— 0934.743.830
Giáo viên chuyên bồi dưỡng và luyện thi THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung- ĐN


Fe+ 3Ag > Fe* +3Ag

n„ =0,
+

0.08





Hà ờNG, = MG.

0

24 _>

=U,

4024;

008

3+

Fe,, +2Fe™
0,025

24


— Fe

0,04

2+

0,04

—> Sắt đã bị tan hết > m,, =m,, =0,24.108 =
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H;N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm
khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ
lượng ancol sinh ra tác dụng hết với CuO đun nóng được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành
anđehit). Cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dich AgNO3 trong NHạ đun nóng, thu được
12,96 gam Ag. Gia tri cua m là:
A. 5,34.

B. 2,67.

+

C. 4,45.
Hướng dân øiải:

M_.= 14.100 =809
15,73
—>(R+R)=

H,N-R-COOR'

H,N—CH, -COOCH "“—

a

+

0,03

D. 3,56.

29 >

R =14(-CH,-)
R'—15(-CH

`

—=—.ˆ

=GCH,)

US

SN

0,03

<—0,12

—>m=89.0,03 =|2,67(gam)

~~


Câu 8: Thuốc thử dùng để phân biệt tripeptit với đipeptit là
A. dung dich NaCl.
B. dung dich NaOH. 3 C.C
Hướng dân
øi
Vì đipeptit khơng có phản ứng màu biure với C

Câu 9: Tên thay thế của CHzCH;CHạNH; là

A. propan-1-amin.
B. propylamin.
‹ propyl-l-amn.
D. prop-1-ylamin.
Câu 10: Cho 11 gam hỗn hợp X gom hai e
chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch
KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dungdịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y gồm ancol đồng đăng kế
tiếp, cô cạn phần dung dịch còn lại đức
gam
chat rin khan. Cho Y vào bình Na dư thì khối lượng
bình tang 5,35 gam va co 1,68 lit
hoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết 16,5 gam X lam mat màu tối
đa dung dịch chứa a gam brom
ane
đúng nhất của (m + a) là
A. 32,7.
Œ. 40,7.
D. 52,7.
Hướng dẫn siải:


^

n—

=2.1,, _=0,l15=ny

ROH

0,075

+

_ 2354015
Mion

—>

+X gsm 11 gam

—>M,

——
H = 73,33

— 015

_ 36 67

0,15


CH,OH:a

nol

C,H,OH: b™

HCOOCH, : 0,1"
R, COOC,H, :0,05™"

a+b=0,15
— 9 32a+46b =5,35+0,15
(M, act



MD)

oh

tang

os

oom= (m, +m11

=>

a=0,1™


b=0,05""

+m,, )

KOH
0,2.56

)-

m ... +m, )= l6,7(gam)

(m,„..„
5,35

0.15

Trang 4/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy: Thầy Trần Nguyễn Thành Long— Đại học Đà Nẵng— 0934.743.830
Giáo viên chuyên bồi dưỡng và luyện thi THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung- ĐN

HCOOCH (vì 60 < 73,33): 0,].

->X gồm 16,5 gam

“~

=0,15""


1

16.5 _ 6,975 5 R, =27(CH, =CH-)
1

My.om = nạ, 160 =(Neoen,



-en-coocn.)- 160 =0,225.160 =36(gam) —> |(m+a) = 52, 7

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yêu tạo ra tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim của

kim loại?
A. Cau tao mang tinh thé kim loai.
Œ. Khơi lượng riêng của kim loại.

B. Bán kính ngun tử kim loại.
D. Cac electron tu do trong mang tinh thé kim loại

Câu 12: Phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Các polime đều có câu trúc mạch khơng nhánh.(Sai. Vì có thể có nhánh hoặc khơng
)
B. Đa sơ polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường.(Đúng. Tính chat vat liPolime
C. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. (Đúng. Tính chất vật lí của poli
D. Hầu hết polime là những chất rắn, khơng bay hơi.(Đúng. Tính chất vật lí
QS
Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
mỡ bơi trơn
A. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy đều là chất béo. (Sai , vì dầu ăn là chất béo ,

máy móc thì khơng phải là chất béo ).
B. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.(Đúng)
C. Chất béo chứa các axit béo không no ở trạng thái lỏng.(Đúng
D. Chất béo không tan trong nước.(Đúng)
Câu 14: Công thức phân tử của amin đơn chức chứa 19,71 89
A. C4HoN.
B. CxH¡¡N.
Amin

đơn chức nên chỉ có I Nitơ
> %N =

=19,718%->M

Câu 15: Trong các chất: saccarozơ, tính: bệ
thủy phân là:

=71]C, HN

zơ, fructozơ; số chất có thể tham gia phản ứng

A. |.
B. 4.
Cau 16: Thuy phan hoan toan 62
dung dịch s saccarozơ 17,12 có
được dung dịch X. Thêm NaHCO;
dung dịch X đến khi ngừng thoát
AgNOs trong NH3 du va du
> dén phan ing hoan toan. Số gam Aøg thu
A. 6,75.

11,25.
C. 3,375.

Hướng dẫn siải:

D. 2.
vài giọt H;5O¿ lỗng, thu
khí rồi cho tiếp dung dịch
được là
D. 13,5.

,03125(mol)
Glucozo + Fructozd
See
0,03125

>

Ma.



Œ.

`_———~“

D) Gtucozs

0,03125


0,03125

+2.nNeructozs



)* 108=

13, 5(gam)

0,03125

:
ø thể phân biệt etyl axetat và axit axetic bằng hóa chất nào sau đây?
A. Mg(Oh).
B. Quy tím.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Câu 18:
Dãy gồm cac chat déu tac dung voi dung dich AgNO; trong NH; 1a:

A. Glucozo, fructozo, etyl fomat, saccarozo.
C. Fructozo, etyl er

(Những dịng chữ bơi
Câu 19: Tiến hành trùng hợp
dụng vừa đủ với 500 ml dung
A. 60%.
B.


B. Glucozơ, fructozo, axit fomic, andehit axetic.

andehit axetic.D. Glucozo, glixerol, fructozo, axit fomic.

không tác dụng được với AgNO; trong NH; )
20,8 gam stiren (CzH:-CH=CH;). Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác
dịch Br; 0,3M. Phân trăm khối lượng stiren đã tham gia trùng hợp là
25%.
C. 50%.
D. 75%.

Hướng dẫn giải:

Trang 5/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy: Thầy Trần Nguyễn Thành Long— Đại học Đà Nẵng— 0934.743.830
Giáo viên chuyên bồi dưỡng và luyện thi THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung- ĐN

[CH(C, H,)—CH,|,
+C,H, —CH =CH, —nh

CH

nC

CH

ee


Ney cucu = 9,15(mol)

stiren dư

Ne y-cuacy = 0,2 —0,15 = 0,05(mol)
+

H% = nurg -CH=CH 100% =
C,H, -CH=CH

= [25%

0,05
?

Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế trực tiếp băng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.

B. Nilon-6,6.

C, Protein.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 21: Vinyl axetat có cơng thức cầu tạo thu gọn là
A. CH:-COO-CH=CH¡:.
B. CH:-COO-CH;-CH=CH¿.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3-CH2-COO-CH=CH).
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam một este đơn chức X thu được 6,16 gam

Công thức cầu tạo thu gọn của X là
A. CH:COOCH:.
B. HCOOC>Hs.
C. CH3;COOC>Hs.

à

2,52 gam HO.

Hướng dân
dẫn øiải:
øiải:
Noo

+

=

ny

?

0

= 0,

I4(mol)

X:


?

A
—> X làà este no, đơn chức,
mạch hở

—>

C.H,,O,

12

no = 425 (01 lễ 6

Ould

=0,14(mol)

nỄ

M, =

Shp

ny, = 2 = 0,07(mol)
2

= 60 > X 1a: |HCOOCH

Câu 23: Anilin không phản ứng với du

S
u
A. Nuc Bro.
B. H2SOu.
. NaOH.
D. HCl.
Câu 24: Cation RỶ có câu m Hi CĨ nởph
p ngồi cùng là 2p”. R là
A.F.
C. Ca.
D. Na.
Hướng dẫn siải:

R

2p° —>R:Is22s22p53s! —> R là |Na|

Câu 25: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H¿NCH;COON:.
2CH;COOH.
Œ. HNCH;COOCH:.
D.CH:CH¿NH:.
Cau 26: Cho gluc
n thành ancol etylic, hấp thụ toàn bộ lượng CO; sinh ra trong quá trình
lên men bă
¡ch Ca OH): dư, thu được 20 gam kết tủa. Nếu các phản ứng xảy ra hồn tồn thì

khối lượng
A. 1,8


gam.

B. 18 gam.

+C,H,,O,
6
12
~ 6
—_+~

YY

C. 36 gam.

~_~——
ee

0,1mol

—>m,..,

D. 3,6 gam.

Hướng dẫn siải:
228"
_5
2C,H.OH+ 2CO, —““
> 2CaCO
0,2mol


3

0,2mol

o = 0,1.180 =|18(gam)

Cau 27: Day gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); ở nhiệt độ thường là

A. glucozo, glixerol, ancol etylic.

B. glucozo,

,

C. glucozo, glixerol, axit axetic.
D. glucozo, glixerol,
(Những dịng bơi vàng khơng tác dụng với Cu(OH); ).
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Peptit có thé bi thủy phân trong mơi trường axit và bazơ.(Đúng)
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)s›.(Đúng)
C. Dung dich glyxin (H;N-CH;-COOH) làm quỳ tím hóa đỏ.(Sai. Glyxin khơng làm đổi màu quỳ

tím)

Trang 6/7 - Ma dé thi 398


Biên soạn và Giảng dạy : Thầy Trần Nguyễn Thành Long — Đại học Đà Nẵng — 0934.743.830

Giáo viên chuyên bơi dưỡng và luyện thì THPT QG bộ mơn Hóa Học — 34 Thân Nhân Trung - ĐN


D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- tạo thành giữa 2 đơn vị œ - amino axit.(Đúng)
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số tơ nhân tạo.(Đúng, ví dụ như : Tơ Xenlulozơ
axetat)

B.
thành
C.
D.

Glucozo được dùng trong cơng nghiệp sản xuất saccarozơ.(Sai, vì Glucozo khơng điều chế
saccarozơ ,nhưng Saccarozơ thì có thể điều chế ra được Glucozơ).
Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.(Đúng, ứng dụng của Tỉnh bột)
Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.(Đúng,ứng dụng của Saccarozo)

Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.

B. Na.

C. Be.

D. Zn.

( Ngoài Na, cịn có L1 ; K ; Ca ; Ba cũng có khả năng tan trong nước ở nhiệt độ thường )

+ Một số nhận xét cũng như lời khuyên của thầy dành tặng các em qua kỳ thi học


phố Đà Nẵng :

- Đề thi năm nay cũng như mọi năm , khá dễ , chủ yếu tập trung ở phản lý thuyết
1 câu (câu 10). Hy vọng các em không sai nhiều ở những câu hỏi lý thuyết.
- Chúc các em học sinh tiếp tục chăm chỉ và đạt thành tích tốt hơn trong 2

kỳ 1 tại

thành

¡. CỐ gắng giữ

gìn sức khỏe , đặt ra mục tiêu phần dau cho năm học mới nhé !
” Hãy ln bình tĩnh, tự tin và chiên than

Trang 7/7 - Ma dé thi 398



×