RỐI LOẠN
NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
TOAN KIỀM
1
ĐẠI CƯƠNG
Thỉåìng gàûp
Cọ thãø l háûu qu ca âiãưu trë
Âàûc âiãøm: - tỉí vong
- häưi phủc hon ton
Nỉåïc qua lải mng tb nhåì P
tháøm tháúu
Nỉåïc qua lải mng mao mảch
nhåì P keo
2
AI CặNG:
Uọỳng,
chuyóửn
Phỏn bọỳ nổồùc
285 mosmol/l
Khoang
keợ
285 mosmol/l
40%
5%
15%
Khoang nọỹi baỡo
Khoang ngoaỷi baỡo
3
Khoan
g
huyóỳt
tổồng
Phọứi
Da
Tióu
hoaù
Thỏ
ỷn
Điều hoà cân bằng thẩm thấu:
Chủ yếu do cơ chế tiết ADH và cơ chế
khát:
- Kích thích tiết ADH: tăng P thẩm thấu
và giảm V ngoại bào
- Kích thích trung tâm khát: t ăng P
thẩm thấu, ngồi ra cịn do giảm V
ngoại bào.
Điều hoà V ngoại bào:
V ngoại bào chủ yếu do Na+ quyết định.
- Qua trung gian Aldosterone và thận
4
Điều hoà cân bằng Ion:
Na+: đã nêu trên
K+: liên hệ mật thiết với Na+ và
pH ngoại bào
liên hệ với chức năng thận
Ca2+: được điều hồ thơng qua
PTH
5
Điều hồ cân bằng kiềm toan:
Nhiều hệ đệm, trong đó hệ
Bicarbonat đóng vai trị chính.
H+ + HCO3- H2CO3 CO2 +
H2O
HCO3- có thể được điều chỉnh bởi
thận,
CO2 được điều chỉnh dễ dàng nhờ
phổi
6
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
ĐỊNH NGHĨA:
Giảm thể tích khoang ngoại bào
(kẽ+mạch)
Mất Na tương đương mất nước nên
Bilan Na ln âm tính.
Nồng độ thẩm thấu ngoại bào bình
thường
Thể tích nội bào bình thường (Na bt)
7
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
NGUYÊN NHÂN:
- Ngoài thận: (Na niệu < 20 mmol/24 giờ)
Mất qua đường tiêu hoá
Mất qua da, niêm mạc
- Mất qua thận:
+ Bệnh lý thận: bệnh thận kẽ, STM gđ cuối +
tiết thực hạn chế muối nhiều, STC gđ tiểu nhiều
+ Bệnh lý ngoài thận: Lợi tiểu thẩm thấu
(ĐTĐ), Tăng Ca máu, suy thượng thận cấp, thuốc LT
- Mất nước vào khoang thứ 3: VFM, VTC, tắc
ruột
8
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
SINH LÝ BỆNH:
- Mất nước và muối theo tỷ lệ đẳng
trương
- Chỉ có giảm thể tích dịch ngoại bào
- Khơng có thay đổi về nồng độ thẩm
thấu
- Khơng có thay đổi thể tích dịch ngoại
bào
9
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
CHẨN ĐOÁN:
Lâm sàng:
- Hạ huyết áp
- Tim nhanh
- Shock giảm thể tích (mất >30%)
- Xẹp tĩnh mạch nông
- Thiểu, vô niệu.
- Giảm cân.
- Casper (+)
- Da khô, niêm mạc khô
- Khát nước.
10
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
Cận lâm sàng:
- Khơng có XN phản ánh khoang ngoại
bào
XN ở khoang nội mạch:
- Tăng Protid máu
- Tăng Hct (mà khơng có dấu xuất
huyết)
- STC chức năng
11
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN:
Bối cảnh bệnh, t/c lâm sàng, lượng Na niệu
Mất nước - điện giải ngoài thận:
Thiểu niệu.
Na niệu < 20 mmol/24h.
Cô đặc
Urê niệu/ Urê máu > 10
n
ước
Creatinin niệu/Creatinin máu >40
tiểu
Thẩm thấu niệu > 500 mosmol/l
12
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
Mất nước-muối do thận:
- Lượng nước tiểu bình thường
hoặc tăng (>1000 ml/24h)
- Na niệu tăng >20 mmol/24h.
- Urê niệu/ Urê máu < 10
- Creatinin niệu/Creatinin máu <20
(nước tiểu không bị cô đặc)
13
MẤT NƯỚC NGOẠI BÀO
ĐIỀU TRỊ:
- ĐT triệu chứng:
- Giảm V, rối loạn huyết động: truyền máu,
dd cao phân tử
- Cung cấp Na:
+ Đường uống
+ Đường tĩnh mạch: dung dịch NaCl 9‰
Lượng nước = 20%P hiện tại (Hct/0,451)
14
Ứ NƯỚC NGOẠI BÀO
ĐỊNH NGHĨA:
Tăng thể tích dịch ngoại bào, đb là
khoang kẽ, dẫn đến phù toàn
Thường do ứ nước+muối tương đương
Bilan Na (+)
15
Ứ NƯỚC NGOẠI BÀO
NGUYÊN NHÂN:
- 3 nguyên nhân thường gặp: Suy tim,
xơ gan, HCTH
- Các nguyên nhân tại thận khác:
+ VCTC, VCTM
+ STC, STM.
- Nguyên nhân ngoài thận:
+ Suy dinh dưỡng
+ Giãn mạch ngoại biên nhiều.
16
Ứ NƯỚC NGOẠI BÀO
Sinh l bãûnh: ph l háûu qu ca:
- P keo näüi mảch.
- P thu ténh näüi mảch: suy tim, suy
tháûn.
- Phäúi håüp nhiãưu cå chãú:
Suy tim: P thu ténh, tháûn tại háúp thu
nỉåïc, múi
Xå gan: tàng P cỉía, gin mảch tảng, P
keo
17
Ứ NƯỚC NGOẠI BÀO
Cháøn âoạn: ch úu dỉûa vo LS:
LS: + Ph:
+ Dáúu ỉï nỉåïc lng mảch: THA, OAP.
+ Tàng cán.
CLS: thỉåìng ngho nn.
+ Long mạu: khäng hàịng âënh
+ Khäng cọ XN CLS no phn nh V khoang
k.
ng/nhán: dỉûa vo bäúi cnh xút hiãûn v
tr/chỉïng lám sng.
18
Ứ NƯỚC NGOẠI BÀO
Âiãưu trë:
- Âiãưu trë tr/chỉïng: àn múi (<2g/24h) +
nỉåïc.
- Nghè ngåi khi ph nhiãưu.
- Sỉí dủng låüi tiãøu nãúu cáưn:
+ Låüi tiãøu quai Furosemide, Bumetamide.
+ Thiazides
+ Låüi tiãøu giỉỵ Kali: Amiloride,
Spironolactone
19
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BO
5.1. Âënh nghéa:
V ngoải bo
+ tháøm tháúu mạu > 300
mosmol/l.
Biãøu hiãûn ch úu l Na maïu.
Posmol = [Na+ 2] + Glucose maïu
= 285 mmol/l
20
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BO
5.2. Ngun nhán:
5.2.1. Máút nỉåïc näüi bo cọ tàng Natri mạu:
- Máút nỉåïc máút b: Qua da, hä háúp, tháûn, tiãu
hoạ.
- Cung cáúp nhiãưu Na: trong häưi sỉïc, TNT.
- cung cáúp nỉåïc: RL dỉåïi âäưi tr ss, gi, hän
mã.
5.2.2. Máút nỉåïc näüi bo nhỉng khäng tàng Na
maïu:
- Glucose, Mannitol, Ethylene glycol
- Urã, Ethanol khäng gáy räúi loản nỉåïc näüi bo.
21
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BO
Sinh l bãûnh
- Bilan nỉåïc váùn âỉåüc cán bàịng.
- Khạt nỉåïc: âiãưu ho nỉåïc úng vo
+ hoảt âäüng tháûn
- ADH âỉåüc âiãưu ho båíi:
+ Thay âäøi P tháøm tháúu huút tỉång
+ Thãø têch lng mảch
+ Cå chãú khaït
22
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BO
Cháøn âoạn xạc âënh:
Triãûu chỉïng LS:
+ Tháưn kinh:
Lå må, ng g, cm giạc mãût
l.
Räúi loản thỉïc dảng kêch thêch.
Säút, co giáût, hän mã.
+ Khạt: âäi lục ráút dỉỵ däüi.
+ Niãm mảc khä: âàûc biãût màût trong ca mạ.
+ HC úng, tiãøu nhiãưu nãúu ngun nhán do
tháûn.
+ Giaím cán.
23
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BO
Cháøn âoạn xạc âënh:
Triãûu chỉïng CLS:
+ Tháøm tháúu huút tỉång > 300
mmol/l.
+ Na mạu > 145 mmol/l.
24
MÁÚT NỈÅÏC NÄÜI BÔiãưu trë:
ÂT ng/nhán: Ngỉìng thúc gáy bãûnh
âiãưu trë ÂTÂ.
ÂT triãûu chỉïng:
Cung cáúp nỉåïc tháûn trng, âiãưu chènh Na
mạu <0,5 mmol/l/giåì hồûc <12 mmol/lêt/
ngy
+ úng hồûc qua sonde dả dy.
+ Truưn dung dëch Glucose 5% hồûc 2,5%.
+ Truưn TM dung dëch NaCl 4,5‰ hoàûc 6‰
25