Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG CỦA KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 13 trang )

TiÕt 36:

TÝnh chÊt hãa häc
chung cđa kim lo¹i


I. Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim
loại


Bán kính nguyên tử tơng đối lớn so với nguyên

tử phi kim


Số electron hóa trị thờng ít

Vì vậy năng lợng cần dùng để tách các electron
ra khỏi nguyên tử kim loại nhỏ (năng lợng ion
hóa)


II. TÝnh chÊt hãa häc chung cđa kim lo¹i

TÝnh chÊt hóa học đặc trng của kim loại là
tính khử
(hay tính dễ bị oxi hóa)
M0 - ne = Mn+
1.

Tác dụng với phi kim



2.

T¸c dơng víi axit

3.

T¸c dơng víi dd mi


1. T¸c dơng víi phi kim

H·y quan s¸t thÝ nghiƯm sau và viết phơng
trình phản ứng, chỉ rõ quá trình cho và
nhận electron
Thí nghiệm 1: Cu tác dụng với Cl2
Thí nghiƯm 2: Fe t¸c dơng víi Cl2
ThÝ nghiƯm 3: Mg t¸c dơng víi O2


2. Tác dụng với axit

HÃy tiến hành các thí nghệm sau:
ThÝ nghiƯm 1: Zn t¸c dơng víi dd HCl
ThÝ nghiƯm 2: Cu t¸c dơng víi dd HCl
ThÝ nghiƯm 3: Cu tác dụng với dd HNO3
Nêu các hiện tợng quan sát đợc. Giải thích
và viết phơng trình phản ứng



KÕt ln vỊ p cđa kim lo¹i víi dd axit
Kim loại

+

HCl, H2SO4 loÃng

muối



+

H2
(Đứng trớc H)

(KL có hóaNO
trị thấp)

2

SO2

NO

Kim loại + HNO3, H2SO4 đặc
(Trừ Au, Pt)

muối


+

N2O

(KL có hóa trị cao)

S
H 2 S

N2
NH4NO3
Al, Fe, Cr bị thụ động trong axit HNO 3 và H2SO4 đặc nguội

+ H2O


3. Kim loại tác dụng với dd muối
HÃy tiến hành c¸c thÝ nghƯm sau:
ThÝ nghiƯm 1: Cu t¸c dơng víi dd AgNO3
Thí nghiệm 2: Cu tác dụng với dd Pb(NO3)2
Nêu các hiện tợng quan sát đợc. Giải thích và
viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và
ion thu gọn


KÕt ln vỊ p cđa kim lo¹i víi dd mi
Tỉng quát: nA0 + mBn+ nAm+ + mB0
Điều kiện để p xảy ra

- KL A hoạt động hóa học mạnh hơn KL

B
- A không tác dụng với H2O ở đk thêng

NÕu thanh KL A d  KL B sinh ra sẽ bám trên bề mặt thanh KL A
Nếu MB>MA khối lợng thanh KL A sẽ tăng lên
mtăng = mB – mA(p)
NÕu MB < MA  khèi lỵng thanh KL A sÏ gi¶m xuèng
mgi¶m = mA(p) - mB


Bµi tËp


Bài 1: Cho phản ứng:
A + Pb(NO3)2 A(NO3)2 + Pb
A có thể là kim loại nào trong các kim lo¹i
sau:
a)

Ba

b)

Cu

c)

Fe

d)


Al


Bài 2: HÃy chọn các phơng trình sai:
a)

Fe + S  FeS

b)

Fe + Cl2  FeCl2

c)

Zn + Cl2  ZnCl2

d)

Al + H2SO4lo·ng  Al2(SO4)3 +SO2 + H2O

e)

Cu + Fe2(SO4)3  CuSO4 + FeSO4


Bài 3: Ngâm một đinh sắt sạch trong dd
CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra rửa nhẹ, làm khô nhận thấy khối lợng đinh
sắt tăng 0,8 gam.

a) Viết ptp dạng phân tử và ion thu gọn
b) Xác định khối lợng Cu bám trên đinh sắt
Giả thiết tất cả Cu thoát ra đều bám trên bề
mặt thanh Fe


Đáp án bài 3
a)

Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu

b)

Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
x

x (mol)

m tăng = 64x- 56x= 0,8 x = 0,1
Khối lợng Cu sinh ra là: 0,1 64 = 6,4
gam



×