Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

100 hình chẩn đoán hình ảnh có chú thích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.46 MB, 62 trang )

Cung trước xg sườn
3

1


c
Co that tâm vị: phần tâm vị hẹp lại , chỉ cho một lượng nhỏ thuốc cản quang đi qua, thực quản dãn, ko lệc trục, bờ mềm, có hình ảnh đuôi củ cải

2


Ổ LOÉT bcn dạ dày
ổ đọng thuốc tại bờ cong nhỏ dạ dày, ổ đọng thuốc ko thay đổi theo các
phim, nhiễm cứng bcn trên và dưới ổ loét

3


Hẹp môn vị:Hỉnh ảnh đọng thuốc tại tá tràng và khuyết thuốc tại môn vị, dạ
dày giãn

4


Loét bờ cong nhỏ dạ dày+ k hang vị (hình ảnh lõi táo): Hình ảnh ổ đọng thuốc
hình dùi trống tại bờ cong nhỏ dạ dày, ranh giới rõ, ko thay đổi trên các phim

5



K hang vị hình lõi táo: dấu hiệu lõi táo, hang vị hẹp
nham nhở, vị trí chuyển tiếp đột ngột, ko mềm mại

6


K dạ dày thể nhiễm cứng: hình ảnh nhiễm cứng dạ dày, teo nhỏ, biến đổi hình
thái , xơ hóa

7


Loet htt hình quả tạ: ổ đọng thuốc hình hai cánh ở hành tá tràng, chỉ một
lượng thuốc nhỏ đi tới tá tràng

8


Loet gai hồng bcn dd: ổ đọng thuốc
hình gai hồng tại bcn dạ dày

9


Loét tá tràng mạn tính ( h/a hạt ngọc
xâu chỉ)

10



Thủng tạng rỗng ( liềm hơi dưới hoành
hai bên)

11


soi than t
soi nq 2
bên: hình cản
quang đậm độ
cao trung với
bóng thận T
và điểm nq 2
bên đổ vào
bàng quang

12


Thận đơi, nq đơi khơng hồn tồn hai bên, giãn niệu quản trái, chức năng thận
t kém

13


Apxe phổi t (h/a mức dịch hơi trong hang cạnh rốn phổi t):áp xe phổi dạng
hang kích thước 3x4 cm ranh giới rõ, có mức dịch khí, thành dày, bên trong
nhẵn

14



Di căn thể thả bóng : tổn thương dạng khối, nốt, đậm độ đồng nhất, ranh giới
rõ, phân bố chủ yếu ở đáy phổi 2 bên hơn là 2 đỉnh phổi

15


Tdmp trái lượng nhiều(hình mờ đồng nhất gần như tồn bộ phế trường trái,
h/a dương cong damoiseau bên trái, khí quản và trung thất lệch phải, tăng
sang phế trường phổi phải do bù trừ

16


Hình ảnh tràn khí tràn dịch màng phổi
phải ( hình ảnh tăng sáng ngoại vị nhu mô phổi p, mất vân phổi ngoại vi, thấy
rõ dường viền phổi tạng bên p, mờ đáy phổi p có mức dịch hơi nằm ngang, tù góc
sườn hồnh phải

17


Tràn khí trung thất (d/h cơ hồnh liên tục)

tràn khí dưới da thành ngực trái, và nền cổ hai bên)

18



Gãy xương bệnh lý ( ngãy xương do nang xương): khối dạng nang, cản quang
thấp, vỏ mỏng , có mảnh xh rơi vào trong nang

19


Gãy đầu gần đốt bàn ngón 1

20


Cung trước xương sườn 5 trái

21


Túi thừa thực quản: Hình ảnh ổ đọng thuốc hình túi tại 1/3 dưới thức quản,
bờ nhẵn, ranh giới rõ, thực quản giãn

22


K thực quản: hình ảnh khuyết thuốc tại thực quản, lệch trục,
chuyển tiếp đột ngột, nham nhở,

23


Loét hành tt: hình ảnh ổ đọng thuốc xung quanh có co kéo hội
tụ niêm mạc hình nan hoa


24


Nhiễm cứng phần ngang bcn dd+ loét bcn dạ dày:nhiều ổ đọng thuốc bcn dd

25


×