Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TRẮC NGHIỆM X QUANG HỆ NIỆU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.79 KB, 10 trang )

PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

X QUANG HỆ NIỆU
1. Không cần chuẩn bị bệnh nhân khi chụp X quang hệ niệu không chuẩn bị (KUB)
A. Đúng

B. Sai

2. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu không chuẩn bị KUB
A. Làm sạch phân và giảm hơi trong ruột
B. Không cần chuẩn bị bệnh
C. Nhịn ăn và nhịn uống trước chụp 1-2 ngày
D. Phải đảmbảo bàng quang hết nước tiểu
3. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch UIV, NGOẠI TRỪ
A. Làm sạch phân và giảm hơi trong ruột
B. Đảm bảo bàng quang căng đầy nước tiểu
C. Ổn định tâm lý bệnh nhân
D. Tránh chụp bụng có sử dụng chất cản quang trước đó 5-7 ngày
4. Liệt kê 5 chống chỉ định khi khảo sát X quang hệ niệu có sử dụng chất cản quang tiêm qua tĩnh

mạch
A. Suy thận
B. Thai nghén
C. Dị ứng với Iod
D. Đa u tủy
E. Mất nước nặng
5. Chuẩn bị bệnh nhân chụp X quang hệ niệu: thụt tháo cho sạch phân tốt hơn dùng thuốc nhuận tràng
A. Đúng
B. Sai


6. Chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch UIV để khảo sát
A. Hình thái hệ niệu
B. Chức năng hệ niệu

C. Sỏi cản quang
D. A,B đúng

7. Chống chỉ định bắt buộc khi khảo sát UIV
A. Suy thận
B. Mất nước nặng

C. Đa u tủy
D. Có thai

8. Chỉ định chụp X quang hệ niệu có cản quang đường tĩnh mạch
A. Tiểu máu
B. Sỏi thận

C. Bất thường bẩm sinh hệ niệu
D. A,B,C đúng

9. Trong chụp UIV, chống chỉ định tương đối ở bệnh nhân đa u tủy là do
A. Cơ địa dị ứng với Iode
B. Kết tủa trong ống thận của protein Bence Kones khi tiếp xúc với chất cản quang
C. Suy thận
D. A,B,C đúng
10. Kỹ thuật chụp phim JUB
A. Phim chụp phải đủ rộng, bờ dưới ngang với lỗ bịt hai bên
B. Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11, bờ dưới ngang với lỗ bịt hai bên
C. Bờ trên phim ngang mức xương sườn 11, bờ dưới ngang với bờ dưới khớp mu

D. Phim chụp đủ rộng, bờ trên ngang mức cột sống thắt lưng L1
11. Kết hợp các câu liên quan, tương ứng nhau. Dùng cho các câu từ 2 đến 5


PLANT YG41
A. Bể thận – niệu quản
B. Đài – Bể thận
C. Nhu mô thận

Lưu hành nội bộ
D. Bàng quang
E. Đường bờ thận

Phim UIV chụp ngay sau khi bơm thuốc cản quang khảo sát: Nhu mô thận
Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 5 phút khảo sát: Đài bể thận
Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 15 phút khảo sát: Bể thận – niệu quản
Phim UIV chụp sau khi bơm thuốc cản quang khoảng 30 phút khảo sát: Bàng quang
Khảo sát UIV, chọn câu đúng
A. Không cần chuẩn bị bệnh nhân trước chụp
B. Không cần thử thuốc cản quang trước chụp
C. Phải đối chiếu và so sánh với phim KUB khi đọc phim
D. Phải chụp nhiều phim ở các chiều thế khác nhau
17. Chụp phim bụng không chuẩn bị KUB ngay trước khi chụp phim UIV nhằm
A. Khảo sát chức năng thận
B. Phát hiện sỏi khơng cản quang
C. Kiểm tra tính phù hợp thơng số kỹ thuật cài đặt
D. Phát hiện được sỏi hệ niệu thì khơng chụp phim UIV tiếp theo
18. Bệnh nhân 50kg, cần tiêm thuốc cản quang vào tĩnh mạch chụp phim UIV (Liều 400mgI/kg). Cần
bao nhiêu lọ Ultravist (lọ chứa 50ml, nồng độ 300mgI/ml)
12.

13.
14.
15.
16.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Trên phim KUB, chiều cao trung bình của bóng thận bình thường
A. Khoảng 3-3.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
B. Khoảng 3-4.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
C. Khoảng 3.5-4 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
D. Khoảng 3-4.5 chiều cao thân đốt sống L2 + đĩa đệm
20. Thấy được hình ảnh niệu quản P dãn to trên phim KUB
A. Đúng

B. Sai

21. CHỌN CÂU SAI: Phim UIV, các cấu trúc hệ niệu bình thường có hình dạng
A. Đài thận nhóm trên ngang mức L2
B. Bể thận hình tam giác (hình phễu) phía trên cong lồi, dưới lõm
C. Niệu quản có hình ảnh khơng liên tục
D. Bóng thận dạng hạt đầu, bờ đều, mềm mại
22. Trên phim UIV: thì thận đồ khảo sát vị trí thận và đo kích thước thận được xem là chính xác nhất
A. Đúng


B. Sai

23. CHỌN CÂU SAI: Các hình ảnh bất thường hệ niệu
A. Hình dãn nở
B. Hình lồi

C. Hình cắt cụt
D. Hình thâm nhiễm cứng

24. CHỌN CÂU SAI. Trên phim UIV< khảo sát chức năng thận tương đối dựa vào yếu tố
A. Thời gian hình thành nhu mơ thận, đài thận hiện lên
B. Thể tích thuốc cản quang bài tiết ra ngoài cơ thể
C. Mức độ đậm đặc của thuốc cản quang trong hệ thống bể thận
D. Hình thái của đài thận
25. Sỏi khơng cản quang có thể phát hiện trên phim


PLANT YG41
A. X quang bụng cấp
B. UIV

Lưu hành nội bộ
C. KUB
D. B,C đúng

26. Bất thường nào được phát hiện trên phim KUB
A. Thận ứ nước
B. Sỏi cản quang hệ niệu


C. Sỏi không cản quang hệ niệu
D. A,B,C đúng

27. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh vơi hóa tĩnh mạch chậu trên phim KUB
A. Tròn, đều
B. Đồng nhất 90%

C. Sáng ở trung tâm
D. Trong vùng chậu

28. CHỌN CÂU SAI: Chẩn đoán phân biệt trên phim KUB sỏi hệ niệu với các cản quang đậm độ vơi

khác
A. Đóng vơi hạch mạc treo
B. Đóng vơi quai động mạch chủ

C. Vơi hóa sụn sườn
D. Vơi hóa tĩnh mạch chậu

29. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh u niệu quản trên phim UIV
A. Hình lồi, sáng, bờ khơng đều
B. Thường thấy vơi hóa

C. Niệu quản đoạn gần trên chỗ hẹp dãn
D. Hình ảnh “ly có chân”

30. Sỏi khơng cản quang gồm
A. Calcium oxalate
B. Calcium phosphate


C. Acid uric
D. Cystine

31. Trong bệnh lý hẹp động mạch thận, thận bị ảnh hưởng thường có đặc điểm
A. Kích thước lớn, thận đồ muộn
B. Kích thước lớn, thận đồ sớm

C. Kích thước nhỏ, thận đồ muộn
D. Kích thước nhỏ, thận đồ sớm

32. Trong bệnh lý thận hình móng ngựa, hướng trục thận
A. Song song với cột sống
B. Từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong
C. Trục thận hình chữ V (hướng xuống dưới, vào trong)
D. B,C đúng
33. Hình dạng sỏi trên phim KUB
A. Calcium phosphate hình gai
B. Calcium oxalate có các viền đồng tâm
C. Magnesium ammonium phosphate hình sừng nai
D. A,B,C đều đúng
34. Hình ảnh Carcinoma tế bào thận trên phim UIV
A. Đường bờ thận to ra
B. Các đài bể thận bị đè đẩy lệch hướng

C. Hình lồi trong bể thận, bờ khơng đều
D. Vơi hóa trơng u

35. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh nang thận đơn thuần trên UIV
A. Vùng cản quang thường tròn, đều
B. Bờ thận lồi


C. Hệ đài bể thận bị lõm trịn
D. A,B,C đúng

36. Chụp phim X quang hệ niệu khơng chuẩn bị có thể khảo sát sỏi cản quang hệ niệu về phương diện


PLANT YG41
A. Vị trí, kích thước sỏi
B. Khối lượng sỏi

Lưu hành nội bộ
C. Hình dạng sỏi
D. A,B,C đúng

37. Đặc điểm hình học của sỏi hệ niệu
A. Tất cả sỏi hệ niệu đều cản qaung
B. Siêu âm phát hiện được cản quang và sỏi không cản quang
C. Không cần chụp phim KUB trước phim UIV
D. Thứ tự cản quang của sỏi tăng dần : cysteine, uric, canxi
38. Bệnh nhân được chẩn đốn lâm sàng sỏi hệ niệu, chụp phim KUB có thể khảo sát được
A. Vị trí, kích thước sỏi
B. Hình thái hệ niệu

C. Chức năng hệ niệi
D. A,B,C đúng

E.
F.


SIÊU ÂM NIỆU

1. Siêu âm thận có thể phát hiện và đánh giá tốt các bất thường sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Sỏi thận
B. Nang thận

C. Bệnh lý nhiễm trùng ở thận
D. Thận ứ nước

2. Nói về siêu âm khảo sát niệu quản
A. Siêu âm đuợc tin cậy hơn X quang trong phát hiện sỏi niệu quản
B. Khó thấy được niệu quản trên siêu âm có trạng thái bình thường
C. Khó tìm sỏi ở đoạn niệu quản nội thành bàng quang
D. Dễ phát hiện sỏi ở đoạn 1/3 giữa niệu quản
3. Siêu âm sẽ khó chẩn đốn sỏi thận trong trường hợp nào?
A. Sỏi quá nhỏ
B. Sỏi không cản âm

C. Bệnh nhân quá gầy
D. Cả A,B,C sai

4. CHỌN CÂU SAI: Trong khảo sát u thận, siêu âm có vai trị:
A. Phát hiện khối u
B. Mơ tả chi tiết hình ảnh khối u để gợi ý bản chất mô học
C. Xác định khối u thuộc loại nào
D. Đánh giá ảnh hưởng của khối u lên cấu trúc xung quanh
5. Giá trị của siêu âm trong khảo sát tình trạng viêm bàng quang
A. Khơng có giá trị
B. Ghi nhận được thành bàng quang dày, hồi âm dày
C. Gợi ý nguyên nhân viêm

D. Chẩn đoán xác định được tình trạng viêm bàng quang
6. CHỌN CÂU SAI: Siêu âm tiền liệt tuyến với đầu dò ngả bụng:
A. Đo được kích thước tiền liệt tuyến
B. Đo được lượng nước tiểu tồn lưu
C. Góp phần chẩn đốn sớm ung thư tiền liệt tuyến
D. Giúp đánh giá hệ quả của sự phì đại tiền liệt tuyến
7. Trong khảo sát sỏi thận, siêu âm bổ sung cho X quang bụng không chuẩn bị khi
A. Sỏi quá nhỏ
B. Bệnh nhân mập

C. Sỏi khơng cản quang
D. A,B,C đúng

8. CHỌN CÂU SAI: Khi nói về siêu âm khảo sát thận ứ nước


PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
A. Siêu âm đánh giá tốt mức độ ứ nước
B. Nguyên nhân thận ứ nước không phải lúc nào cũng được tìm thấy
C. Thận bình thường khơng ứ nước
D. Tình trạng ứ nước có thể chỉ xảy ra ở vài đài thận
9. Siêu âm ngả bụng định kỳ và thường xuyên có thể phát hiện sớm ung thư tiền liệt tuyến
A. Đúng

B. Sai

10. Cách chuẩn bị bệnh nhân để siêu âm kiểm tra tổng quát hệ niệu
A. Nhịn ăn 30 phút – 1 giờ
B. Nhịn ăn 6 – 8 giờ

C. Uống nước, nhịn tiểu 30 phút – 1 giờ
D. Uống nước, nhịn tiểu 6 – 8 giờ
11. Cách chuẩn bị bệnh nhân để siêu âm tìm sỏi niệu quản đoạn nội thành bàng quang?
A. Không cần chuẩn bị gì đặc biệt
B. Cho uống nhiều nước, tiểu 30 phút – 1 giờ
C. Nhịn ăn, uống nước, siêu âm ở tư thế ngồi
D. Nhịn ăn 6 – 8 giờ
12. Bệnh nhân phải được thụt tháo trước khi siêu âm tiền liệt tuyến ngả trực tràng và không cần chuẩn

bị bệnh nhân trước khi siêu âm ngả bụng
A. Đúng

B. Sai

13. Hình ảnh siêu âm của thận bình thường
A. Vỏ thận hồi âm dày, đều đặn
B. Vỏ thận hồi âm kém hơn tủy thận
C. Xoang thận hồi âm dày
D. Bể thận chiếm thể tích lớn và cho hồi âm trống
14. Trên siêu âm, lịng bàng quang bình thường cho hồi âm
A. Trống
B. Kém

C. Kém đồng nhất
D. Dày đồng nhất

15. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh siêu âm của bàng quang bình thường
A. Thành bàng quang không dày, cho hồi âm kém
B. Dịch trong lịng bàng quang khơng có hồi âm
C. Khơng có cản âm bất thường trong lịng bàng quang

D. Khó khảo sát bàng quang khi không đủ nước tiểu
16. Tủy thận
17. Xoang thận
18. Nước tiểu trong lòng bàng quang
19. Bao thận
A. Dày
B. Dày không đồng nhất

C. Kém
D. Trống

20. CHỌN CÂU SAI: Các nguyên nhân gây thận ứ nước sinh lý
A. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu
B. Dùng thuốc lợi tiểu
21. CHỌN CÂU SAI: Nói về xoang thận
A. Cho hồi âm dày khơng đồng nhất

C. Bàng quang q căng
D. Bí tiểu do tiền liệt tuyến to


PLANT YG41
B. Bào gồm đài bể thận, thần kinh, mạch máu và mơ đệm
C. Bị chiếm thể tích chủ yếu bởi mơ đệm
D. Cịn được gọi là bể thận
22. Sỏi tiết niệu điển hình cho hồi âm
A. Dày khơng bóng lưng
B. Kém có bóng lưng

Lưu hành nội bộ


C. Dày có bóng lưng
D. Kém khơng bóng lưng

23. Dịch trong lịng nang thận dạng đơn giản cho hồi âm …
24. Các đặc điểm của một nang thận đơn giản, điển hình
A. Hình cầu/bầu dục, thành nang trơn láng và rõ nét
B. Dịch trong nang khơng có hồi âm
C. Có tăng âm sau và bóng lưng bên
D. A,B,C đúng
25. Trên siêu âm, thành bang quang khi bị viêm sẽ dày lên và … hồi âm
26. Đặc điểm của u bàng quang trên siêu âm
A. Hồi âm đa dạng
B. Dễ phân biệt với sỏi bàng quang

C. Khó phát hiện nếu là dạng thâm nhiễm
D. A,B,C đúng

27. Sỏi niệu quản đoạn 1/3 giữa thường khó thấy trên siêu âm
A. Đúng

B. Sai

28. Không cần chuẩn bị đặc biệt để tìm sỏi niệu quản đoạn chậu (A) vì niệu quản bình thường rất dễ

khảo sát trên siêu âm (B)
A. (A) đúng, (B) sai
B. (A) sai, (B) đúng

C. (A), (B) đúng

D. (A), (B) sai

29. Siêu âm có thể chẩn đoán lầm nang thận đơn giản với bệnh lý nào sau đây?
A. Thận ứ nước cục bộ
B. U thận dạng nang

C. Lymphoma thận
D. A,B,C đúng

E.
F.
G.

X QUANG XƯƠNG

1. Thành phần của một xương dài gồm có
A. Đầu xương
B. Hành xương

C. Thân xương
D. Tất cả đều đúng

2. Từ ngoài vào trong thân xương gồm có
A. Màng xương, vỏ xương, tủy xương
B. Sụn xương, bản xương dưới sụn, tủy xương
C. Bản xương dưới sụn, vỏ xương, tủ xương
D. Sụn xương, vỏ xương, tủy xương
3. Thành phần nào sau đây của xương không thấy được trên phim X quang
A. Màng xương
B. Tủy xương


C. A,B đúng
D. A,B sai


PLANT YG41
4. CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm của hành xương
A. Tổ chức xương xốp
B. Phần phình to của thân xương
C. Vị trí tiếp nối giữa đầu xương và thân xương
D. Ngăn cách với đầu xương bởi sụn khớp
5. Đặc điểm của đầu xương
A. Là tổ chức xương đặc
B. Được che phủ bởi sụn tiếp hợp
C. Phần ngoài được cấu tạo bởi xương cốt mạc
D. Cả A,B,C đúng
6. Trên phim X quang sụn tiếp hợp có thể thấy được ở
A. Người lớn tuổi
B. Trẻ em

Lưu hành nội bộ

C. Quá trình tạo xương
D. A,B,C sai

7. Trên phim X quang, đầu xương thấy được dưới dạng
A. Cản quang không đồng nhất
B. Cản quang đồng nhất

C. Tăng đậm độ đồng nhất

D. A,B,C sai

8. Đường shenton là đường cong mềm mại chạy dọc theo
A. Bờ trong xương đùi với bờ trên lỗ bịt
B. Bờ ngoài xương đùi với bờ trên lỗ bịt

C. Bờ trong xương đùi với bờ dưới lỗ bịt
D. Bờ ngoài xương đùi với bờ dưới lỗ bịt

9. Giới hạn góc Boler bình thường
A. 10-20
B. 10-30

C. 20-30
D. 20-40

10. Phim X quang cổ tay bình thường ở thế nghiêng đạt chuẩn khi thấy được sự thẳng hàng của 3

xương
A. Thuyền – Cả - Nguyệt
B. Quay – Thuyền – Nguyệt

C. Trụ - Quay – Cả
D. Quay – Cả - Nguyệt

11. Trên phim X quang cổ tay thế thẳng, sự thay đổi xương trụ dương tính khi
A. Diện khớp xương trụ lệch về phía dưới so với diện khớp xương quay
B. Diện khớp xương trụ lệch về phía trên so với diện khớp xương quay
C. Mỏm trâm trụ lệch về phía dưới so với mỏm trâm quay
D. Mỏm tram trụ lệch về phía trên so với mỏm trâm quay

12. CHỌN CÂU SAI. Trên phim X quang xương, các dạng bất thường xương bao gồm:
A. Hình dạng
B. Cấu trúc

C. Vị trí
D. Đậm độ

13. Khi đánh giá tình trạng hủy xương trên X quang, cần lưu ý đến
A. Diện tích hủy xương
B. Vị trí hủy xương

C. A,B đúng
D. A,B sai

14. Q trình tạo xương có thể xuất phát từ
A. Tủy xương
B. Sụn xương

C. Màng xương
D. Cả A,B,C đúng


PLANT YG41
Lưu hành nội bộ
15. CHỌN CÂU SAI. Các dạng bất thường về cấu trúc của xương bao gồm các quá trình sau:
A. Hủy xương
C. Hỗn hợp
B. Tạo xương
D. A,B đúng
16. Các dạng tạo xương nào sau đây gợi ý tổn thương lành tính

A. Một lớp liên tục
B. Nhiều lớp liên tục

C. Tia nắng mặt trời
D. Bàn chải

17. Hình ảnh hủy xương trên phim X quang xương thường thể hiện dưới dạng
A. Khuyết xương
B. Tăng đậm độ

C. Giảm dậm độ
D. A,C đúng

18. Phản ứng màng xương dảng vảy hành gặp trong bệnh lý nào sau đây
A. Viêm xương tủy xương
B. Áp xe Brodie

C. U Ewing
D. A,B,C sai

19. Để khảo sát xương, người ta thường khảo sát trên
A. Một bình diện song song với tổn thương
B. Một bình diện vng góc với tổn thương

C. Hai bình diện song song nhau
D. Hai bình diện vng góc nhau

20. CHỌN CÂU SAI: Để đánh giá một thương tổn gãy xương trên phim X quang, người ta thường

đánh giá các vấn đề sau

A. Đường gãy
B. Độ di lệch

C. Cấu trúc xương
D. Diện tích vùng gãy

21. CHỌN CÂU SAI: Để đánh giá một thương tổn gãy xương trên phim X quang, người ta thường dựa

vào
A. Vị trí và hướng lan của đường gãy
B. Chiều dài của đoạn gãy

C. Liên quan của đường gãy với sụn, khớp
D. Các dạng đường gãy

22. CHỌN CÂU SAI: Đặc điểm hình ảnh của X quang viêm xương tủy
A. Chẩn đoán được ở giai đoạn sớm
B. Có hiện tượng hủy xương

C. Có tăng phản ứng màng xương
D. Tổn thương giảm đậm độ

23. CHỌN CÂU SAI: Để phân loại u xương, người ta thường dựa vào
A. Tuổi bệnh nhân
B. Vị trí u

C. Giải phẫu bệnh
D. Hình dạng u

24. Trên phim X quang, xác định trật khớp khuỷu dựa vào sự liên hệ giữa

A. Xương trụ với xương quay
B. Xương trụ với đầu dưới xương cánh tay
C. Xương quay với đầu dưới xương cánh tay
D. B,C đúng
25. Vùng khuỷu tay dạng trật nào thường gặp nhất
A. Trật khớp quay trụ
B. Chỉ trật khớp trụ
26. Đặc điểm của trật khớp háng ra trước

C. Chỉ trật khớp quay
D. Cả A,B,C đúng


PLANT YG41
A. Là chấn thương thường gặp
B. Dễ nhận biết trên X quang

Lưu hành nội bộ
C. Thường kèm gãy xương đùi
D. A,B,C đúng

27. Vị trí thường gặp của viêm xương tủy xương
A. Hành xương
B. Thân xương

C. Vỏ xương
D. Tủy xương

28. Góc Boehler nhỏ lại là dấu hiệu chỉ điểm của gãy
A. Xương gót nội khớp

B. Xương gót ngoại khớp

C. Xương sên nội khớp
D. Xương sên ngoại khớp

29. Gãy liên mấu chuyển là loại gãy
A. Trong bao
B. Ngoài bao

C. Trong và ngoài bao
D. A,B,C sai

30. Trên phim X quang, gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên có tên là
A. Gãy trật Galeazzi
B. Gãy trật Monteggia

C. Gãy Colles
D. Gãy Smith

31. Gãy xương là tình trạng
A. Phá hủy đột ngột cấu trúc xương do tác động cơ học
B. Mất liên tục bờ xương
C. Có đường sáng bất thường trên thân xương
D. A,B,C đúng
32. Gãy ngang đầu dưới xương quay, mãnh gãy gập góc và/hoặc di lệch ra sau thường kèm theo bong

giật đầu mỏm tram trụ là loại gãy
A. Smith
B. Colles


C. Monteggia
D. Galeazzi

33. Đặc điểm gãy xương đùi
A. Hay gặp ở người trẻ
B. Nam nhiều hơn nữ

C. Là loại gãy trong bao
D. Luôn gây di lệch chồng ngắn

34. Ở trẻ em thường gặp loại gãy
A. Phân tầng
B. Hoàn toàn

C. Cành tươi
D. Lún

35. Trên phim X quang vùng cẳng chân thấy có vùng thấu quang 1/3 dưới xương chày, có hình ảnh

tăng đậm độ trong vùng thấu quang và đường viền xơ hóa xung quanh. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì?
A. Áp xe Brodie
B. U Ewing

C. Sarcoma xương
D. U xương dạng xương


E.




×