Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRẮC NGHIỆM BÀI BỌ CHÉT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.2 KB, 3 trang )

BỌ CHÉT
1. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
Thân dẹp, dài 1.5mm-4mm
- Đầu: có miệng, mắt, lông và gai lược giúp chúng ta định danh loài
- Ngực: Có 3 đốt chứa 3 đôi chân rất khỏe, có khả năng nhảy ra 300 lần kích thước của nó. Phía dưới
ngực là ức ở đốt 2 có thể có chẻ đôi là đặc điểm để định dạng
- Bụng: Có 10 đốt con cái có túi chứa tinh ở 2 đốt cuối, con đực có gai giao hợp
A. Con trưởng thành
B. Trứng

C. Ấu trùng
D. Nhộng

2. Xác định bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
3. Hinh trái xoan, màu trắng đụt, kích thước 0.3mm-0.5mm
A. Con trưởng thành
B. Trứng

C. Ấu trùng
D. Nhộng

4. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
5. Giống hình con sâu, kích thước 3-5mm
A. Con trưởng thành
B. Trứng

C. Ấu trùng
D. Nhộng

6. Xác định dạng bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
7. Hình dạng giống con trưởng thành nhưng nằm trong cái bao.


A. Con trưởng thành
B. Trứng

C. Ấu trùng
D. Nhộng

8. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
- Không lược
- Trung ức chẻ đôi
- Có hàng lông hình chữ V sau mắt
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans

C. Ctenocephalis canis
D. Nosopsyllus fascitus

9. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
- Không lược
- Có 1 phía dưới mắt
- Trung ức không chẻ đôi
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans

C. Ctenocephalis canis
D. Ctenocephalides felis

10. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
11. Có 1 lược ở ngực
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans


C. Ctenocephalis canis
D. Nosopsyllus fascitus

12. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:
- Có 2 lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm
- Răng lược hàm 1#2
- Trán dẹt
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans
13. Định danh bọ chét với những đặc điểm được mô tả sau:

C. Ctenocephalis canis
D. Ctenocephalides felis


-

Có 2 lược: 1 ở ngực, 1 ở hàm
Răng lược hàm 1 ngắn hơn 2
Trán dô

A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans

C. Ctenocephalis canis
D. Ctenocephalides felis

14. Chu trình phát triển của bọ chét
A. Trứng – Ấu trùng – Nhộng – Con trưởng thành

B. Ấu trùng – Trứng – Nhộng – Con trưởng thành
C. Trứng – Nhộng – Ấu trùng – Con trưởng thành
D. Nhộng – Trứng – Ấu trùng – Con trưởng thành
15. Bọ chét phát triển theo hình thức
A. Biến thái hoàn toàn
B. Biến thái không hoàn toàn

C. Vừa biến thái hoàn toàn vừa biến thái không hoàn toàn
D. Không thuộc hai loại hình kể trên

16. Bọ chét truyền bệnh dịch hạch có tên là
A. Xenopsylla cheopis
B. Pulex irritans

C. Ctenocephalides felis
D. Xenopsylla cheopis, Pulex irritans

17. Những đặc điểm giúp cho Bọ chét lan truyền bệnh dịch hạch nhanh chóng. NGOẠI TRỪ:
A. Do tắt nghẽn tiền phòng
B. Do bọ chét có khả năng nhảy xa

C. Đẻ trứng trên sàn nhà
D. Háu ăn

18. Đặc điểm chính làm cho bọ chét truyền bệnh nhanh là
A. Háu ăn
B. Hiện tượng tắc nghẽn tiền phòng

C. TIết nước bọt chứa mầm bệnh
D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài cơ thể


19. Bọ chét có thể truyền các bệnh nào? NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh dịch hạch
B. Bệnh sốt phát ban

C. Bệnh giun chi
D. Bệnh sán

20. Biện pháp nào không áp dụng phòng bệnh do bọ chét gây ra?
A. Khai thông cống rảnh
B. Diệt chuột

C. Diệt bọ chét
D. Dọn rác rưởi xung quanh nhà

21. Bọ chét là động vật chân khớp
A. Sống ký sinh tạm thời trên người, không gây bệnh
B. Sống ký sinh tạm thời trên động vật truyền bệnh cho người
C. Gây bệnh nặng và làm chết người
D. Gây bệnh cho chuột làm cho chuột chết hàng loạt

22.
23. ĐÁP ÁN
1.
2.
3.
4.

A
B

C
D

5.
6.
7.
8.

A
B
D
D

9.
10.
11.
12.

C
A
A
A

13.
14.
15.
16.

C
B

C
A

17. B


18.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×