Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KIEM TRA TRAC NGHIEM BAI HANG HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 12 trang )

Họ và tên :………………………………………………………………..BÀI KIỂM TRA KHỐI 11
Lớp :……………………………..Số thứ tự:………………………….
BẢNG TRẢ LỜI ( bằng chữ in hoa : A ,B ,C ,D ) 
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
I.Lựa chọn phương án đúng nhất ghi vào bảng trả lời phía trên.
Câu 1: Mối quan hệ K.tế giữa người sản xuất hàng hóa và trao đổi hàng hóa được biểu hiện thông qua :
A. Trao đổi ,mua bán với nhau trên thò trường B. Cung cấp hàng hóa để bán buôn và bán lẻ
C. Thỏa thuận ,mặc cả về giá cả hàng hóa trên thò trường
D. Quan hệ giữa người bán và người mua
Câu 2: Khi nói về chức năng thực hiện (thừa nhận )của thò trường ,có ý kiến cho rằng :
A. Thò trường chỉ thực hiện giá trò của hàng hóa
B. Thò trường chỉ thực hiện giá trò sử dụng của hàng hóa hoặc chỉ thực hiện giá trò của hàng hóa
C. Thò trường chỉ thực hiện giá trò sử dụng của hàng hóa
D. Thò trường thực hiện giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
Câu 3: Bác A có nhu cầu mua một máy vi tính .Bác lên mạng Internet và tìm được đòa chỉ website
:www.trananh.com chuyên cung cấp các thiết bò máy tính .Bác đặt mua qua mạng và nhận được hàng giao tại
nhà .Hãy cho biết bác A tham gia quan hệ nào ?
A. Tham gia quan hệ thò trường B. Tham gia quan hệ giao dòch môi giới hiện đại
C. Tham gia quan hệ trung gian D. Cả a,b,c đều sai
Câu 4: Giá trò xã hội của hàng hóa được xác đònh trong điều kiện sản xuất :
A. Xấu B. Tốt
C. Trung bình D. Đặc biệt
Câu 5: Khi nói về chức năng thông tin của thò trường ,có ý kiến cho rằng : thông tin thò trường quan trọng
đối với
A. Người bán hoặc người mua B. Các chủ thể tham gia thò trường
C. Người bán D. Người mua
Câu 6: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hàng hóa vật thể sản xuất ra rồi mới đi vào tiêu dùng
B. Hàng hóa dòch vụ sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng một lúc


C. Hàng hóa vật thể sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng một lúc
D. Hàng hóa dòch vụ không thể dự trữ
Câu 7: Có 3 người sản xuất gạo A,B,C .Người A bán 5 tạ gạo với giá 5000đ .Người B bán 8 tạ gạo với giá 5500đ
.Người C bán 13 tạ gạo với giá 6000đ .Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra 1Kg gạo gần sát với thời gian
lao động cá biệt của người sản xuất nào ?
A. Người A B. Người B
C. Người C D. Không ai trong số họ
Câu 8: Để may xong một cái áo ,hao phí lao động của anh B ,tính theo thời gian mất 4 giờ lao động .Vậy 4 giờ lao
động của anh B được gọi là gì ?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo.
B. Thời gian lao động thực tế để may một cái áo
C. Thời gian lao động cá biệt
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết của anh B để may một cái áo
Câu 9: Những bộ phận nào hợp thành chi phí sản xuất ?
A. Giá trò tư liệu sản xuất và giá trò tăng thêm B. Giá trò sức lao động và lợi nhuận
C. Giá trò tăng thêm và lợi nhuận D. Giá trò sức lao động và giá trò tư liệu sản xuất
Điểm
Câu 10: Để thu được nhiều lãi và giành ưu thế trong cạnh tranh người sản xuất hàng hóa cần phải
A. Tìm mọi cách để mở rộng thò trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tìm cách làm cho giá trò cá biệt hàng hóa của mình thấp hơn so với giá trò xã hội của hàng hóa.
C. Chú trọng nâng cao chất lượng và hình thức mẫu mã sản phẩm của mình
D. Tăng cường quảng cáo về sản phẩm của mình
Câu 11: Tại sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc biệt ?
A. Vì tiền tệ được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
B. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển
C. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trò
D. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi ,mua bán.
Câu 12: Đặc điểm của hình thái giá trò chung :
A. Vàng làm vật ngang giá chung B. Trao đổi gián tiếp thông qua 1 h.hóa làm vật ngang giá chung
C. Trao đổi trực tiếp hàng lấy hàng D. Trao đổi trực tiếp thông qua 1 h.hóa làm vật ngang giá chung

Câu 13: Chức năng nào của tiền tệ làm cho những người SX và trao đổi h.hóa phụ thuộc vào nhau nhiều
hơn?
A. Thước đo giá trò B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán
Câu 14: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo.Vậy tiền thực hiện chức năng gì ?
A. Phương tiện giao dòch B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trò
Câu 15: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trò khi nào?
A. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trò của hàng hóa
B. Khi hàng hóa dùng để chi trả sau khi giao dòch ,mua bán
C. Khi tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần đem ra mua hàng
D. Khi tiền dùng để làm phương tiện lưu thông ,thúc đẩy quá trình mua bán h. hóa diễn ra thuận lợi
Câu 16: Giá trò xã hội của hàng hóa được xác đònh bởi :
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hóa nhất
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất
D. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
Câu 17: Khi giá trò của một h.hóa được biểu hiện ở nhiều h.hóa khác nhau là đặc trưng của hình thái giá trò nào ?
A. Hình thái giá trò đầy đủ hay mở rộng B. Hình thái giá trò chung
C. Hình thái tiền tệ D. Hình thái giá trò giản đơn hay ngẫu nhiên
Câu 18: Người nông dân thu hoạch ngũ cốc ,1 phần để nuôi gia đình và bản thân anh ta ,1 phần còn lại dành vào
việc chăn nuôi gia súc .Có thể coi số ngũ cốc của anh ta là hàng hóa không ?
A. Số ngũ cốc để chăn nuôi gia súc là hàng hóa
B. Số ngũ cốc để nuôi gia đình và bản thân không là h. hóa , số ngũ cốc để chăn nuôi gia súc là hàng hóa
C. Cả hai phần ngũ cốc đều không phải là hàng hóa
D. Số ngũ cốc để nuôi gia đình và bản thân là hàng hóa
Câu 19: Tìm câu sai trong những câu sau :
A. Giá trò sử dụng của hàng hóa dành cho người tiêu dùng
B. Giá trò của hàng hóa dành cho người sản xuất
C. Hàng hóa nào cũng có giá trò và giá trò sử dụng

D. Giá trò sử dụng và giá trò hàng hóa dành cho người sản xuất
Câu 20: Thò trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào ?
A. Hàng hóa ,người mua ,người bán B. Người mua ,người bán ,tiền tệ.
C. Hàng hoá ,tiền tệ , người mua ,người bán. D. Hàng hóa ,tiền tệ ,cửa hàng ,chợ
Câu 21: Anh B là thợ mộc .Anh đóng được một chiếc tủ đẹp với chất liệu gỗ tốt. Do vậy ngay khi anh B bày chiếc
tủ ra cửa hàng để bán ,đã có người hỏi mua với giá cả hợp lý .Anh B đã đồng ý bán. Vậy trong trường hợp này ,thò
trường đã thực hiện chức năng gì ?
A. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua –bán
B. Chức năng thực hiện giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
C. Chức năng điều tiết ,kích thích sản xuất. D. Chức năng thông tin cho người mua ,người bán
Câu 22: Hàng hóa có hai thuộc tính ,đó là :
A. Giá trò sử dụng và giá trò trao đổi của hàng hóa B. Giá trò vật chất và giá trò tinh thần của hàng hóa
C. Giá trò lòch sử và giá trò hiện tại của hàng hóa D. Giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
Câu 23: Trong kinh tế hàng hóa ,việc sản xuất ra sản phẩm là để :
A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của dân cư trong một vùng nào đó
B. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
C. Trao đổi ,mua bán
D. Tiêu dùng
Câu 24: Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào ?
A. Khi đồng nội tệ mất giá B. Khi nhà nước phát hành thêm tiền
C. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng lên
D. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết
II.Ghép mỗi nội dung ở cột B với mỗi nội dung ở cột A cho phù hợp .Ghi phương án lựa chọn ở cột B vào ô
trống giữa bảng
Cột A Cột B
1.Hàng hóa A.Là giá trò tăng thêm so với chi phí sản xuất.
2.Giá trò sử dụng của hàng hóa B.Nếu thiếu một trong hai thuộc tính giá trò sử dụng và
giá trò.
3.Trong nền kinh tế hàng hóa ,muốn tiêu
dùng giá trò sử dụng của hàng hóa

C.Giá trò của hàng hóa A được thể hiện ở hàng hóa B còn
hàng hóa B là phương tiện để biểu hiện giá trò của hàng
hoá A.
4.Thời gian lao động cá biệt D.Giá trò của hàng hóa được thể hiện ở một hàng hóa
đóng vai trò là vật ngang giá chung.
5. Thời gian lao động xã hội cần thiết E.Được phát hiện dần và ngày càng đa dạng ,phong phú
cùng với sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học
kó thuật.
6.Lãi (lợi nhuận) F.Chỉ là kí hiệu của giá trò ,không có giá trò thực.
7.Sản phẩm không thể trở thành hàng hóa G.Tạo ra giá trò xã hội của hàng hóa.
8.Trong hình thái giá trò giản đơn hay ngẫu
nhiên
H.Phải mua được hàng hóa đó.
9.Trong hình thái giá trò chung I.Có thể ở dạng vật thể hoặc phi vật thể.
10.Tiền giấy J.Tạo ra giá trò cá biệt của hàng hoá.
11.Tiền vàng K.Sẽ kích thích xã hội sản xuất ra hàng hoá đó nhiều hơn.
12.Khi giá cả một hàng hóa nào đó tăng lên L.Được quyết đònh bởi các yếu tố :Giá trò hàng hóa ,giá
trò tiền tệ ,quan hệ cung cầu hàng hóa.
13. Khi giá cả một hàng hóa nào đó giảm
xuống
M.Quá trình mua ,bán diễn ra nhanh hơn nhưng cũng làm
cho những người sản xuất phụ thuộc vào nhau chặt chẽ
hơn.
14.Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện
thanh toán sẽ làm cho
N.Sẽ kích thích tiêu dùng ,hạn chế sản xuấthàng hóa.
15.Giá cả của hàng hoá O.Là tiền có đầy đủ giá trò.
Họ và tên :………………………………………………………………..BÀI KIỂM TRA KHỐI 11
Lớp :……………………………..Số thứ tự:………………………….
BẢNG TRẢ LỜI ( bằng chữ in hoa : A ,B ,C ,D ) 

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24
I.Lựa chọn phương án đúng nhất ghi vào bảng trả lời phía trên.
Câu 1: Chức năng nào của tiền tệ làm cho những người SX và trao đổi hhóa phụ thuộc vào nhau nhiều hơn?
A. Phương tiện lưu thông B. Phương tiện thanh toán
C. Thước đo giá trò D. Phương tiện cất trữ
Câu 2: Những bộ phận nào hợp thành chi phí sản xuất ?
A. Giá trò sức lao động và lợi nhuận B. Giá trò tư liệu sản xuất và giá trò tăng thêm
C. Giá trò tăng thêm và lợi nhuận D. Giá trò sức lao động và giá trò tư liệu sản xuất
Câu 3: Anh B là thợ mộc .Anh đóng được một chiếc tủ đẹp với chất liệu gỗ tốt. Do vậy ngay khi anh B bày chiếc tủ
ra cửa hàng để bán ,đã có người hỏi mua với giá cả hợp lý .Anh B đã đồng ý bán. Vậy trong trường hợp này ,thò
trường đã thực hiện chức năng gì ?
A. Chức năng thực hiện giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
B. Chức năng thông tin cho người mua ,người bán
C. Chức năng điều tiết ,kích thích sản xuất.
D. Chức năng môi giới thúc đẩy quan hệ mua –bán
Câu 4: Tìm câu sai trong những câu sau :
A. Hàng hóa nào cũng có giá trò và giá trò sử dụng
B. Giá trò sử dụng của hàng hóa dành cho người tiêu dùng
C. Giá trò của hàng hóa dành cho người sản xuất
D. Giá trò sử dụng và giá trò hàng hóa dành cho người sản xuất
Câu 5: Khi giá trò của một hàng hóa được biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác nhau là đặc trưng của hình thái giá trò
nào ?
A. Hình thái giá trò đầy đủ hay mở rộng B. Hình thái giá trò chung
C. Hình thái giá trò giản đơn hay ngẫu nhiên D. Hình thái tiền tệ
Câu 6: Khi nói về chức năng thực hiện (thừa nhận )của thò trường ,có ý kiến cho rằng :
A. Thò trường thực hiện giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
B. Thò trường chỉ thực hiện giá trò của hàng hóa
C. Thò trường chỉ thực hiện giá trò sử dụng của hàng hóa hoặc chỉ thực hiện giá trò của hàng hóa

D. Thò trường chỉ thực hiện giá trò sử dụng của hàng hóa
Câu 7: Có 3 người sản xuất gạo A,B,C .Người A bán 5 tạ gạo với giá 5000đ .Người B bán 8 tạ gạo với giá 5500đ
.Người C bán 13 tạ gạo với giá 6000đ .Thời gian lao động xã hội cần thiết để SX ra 1Kg gạo gần sát với thời gian
lao động cá biệt của người sản xuất nào ?
A. Không ai trong số họ B. Người B
C. Người C D. Người A
Câu 8: Đặc điểm của hình thái giá trò chung :
A. Trao đổi gián tiếp thông qua 1 hàng hóa làm vật ngang giá chung
B. Vàng làm vật ngang giá chung C. Trao đổi trực tiếp hàng lấy hàng
D. Trao đổi trực tiếp thông qua 1 hàng hóa làm vật ngang giá chung
Câu 9: Thò trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào ?
A. Người mua ,người bán ,tiền tệ. B. Hàng hoá ,tiền tệ , người mua ,người bán.
C. Hàng hóa ,tiền tệ ,cửa hàng ,chợ D. Hàng hóa ,người mua ,người bán
Điểm
Câu 10: Bác A có nhu cầu mua một máy vi tính .Bác lên mạng Internet và tìm được đòa chỉ website
:www.trananh.com chuyên cung cấp các thiết bò máy tính .Bác đặt mua qua mạng và nhận được hàng giao tại
nhà .Hãy cho biết bác A tham gia quan hệ nào ?
A. Tham gia quan hệ giao dòch môi giới hiện đại B. Tham gia quan hệ thò trường
C. Tham gia quan hệ trung gian D.Cả a,b,c đều sai
Câu 11: Hàng hóa có hai thuộc tính ,đó là :
A. Giá trò sử dụng và giá trò trao đổi của hàng hóa B. Giá trò sử dụng và giá trò của hàng hóa
C. Giá trò vật chất và giá trò tinh thần của hàng hóa D. Giá trò lòch sử và giá trò hiện tại của hàng hóa
Câu 12: Mối quan hệ K.tế giữa người sản xuất hàng hóa và trao đổi hàng hóa được biểu hiện thông qua :
A. Cung cấp hàng hóa để bán buôn và bán lẻ B. Thỏa thuận ,mặc cả về giá cả h. hóa trên thò trường
C. Trao đổi ,mua bán với nhau trên thò trường D. Quan hệ giữa người bán và người mua
Câu 13: Giá trò xã hội của hàng hóa được xác đònh trong điều kiện sản xuất :
A. Xấu B. Trung bình
C. Đặc biệt D. Tốt
Câu 14: Tại sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc biệt ?
A. Vì tiền tệ được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa

B. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển
C. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi ,mua bán.
D. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trò
Câu 15: Trong kinh tế hàng hóa ,việc sản xuất ra sản phẩm là để :
A. Trao đổi ,mua bán B. Tiêu dùng
C. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của dân cư trong một vùng nào đó
D. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
Câu 16: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Hàng hóa dòch vụ không thể dự trữ
B. Hàng hóa vật thể sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng một lúc
C. Hàng hóa dòch vụ sản xuất và tiêu dùng diễn ra cùng một lúc
D. Hàng hóa vật thể sản xuất ra rồi mới đi vào tiêu dùng
Câu 17: Để may xong một cái áo ,hao phí lao động của anh B ,tính theo thời gian mất 4 giờ lao động .Vậy 4 giờ lao
động của anh B được gọi là gì ?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may một cái áo.
B. Thời gian lao động cá biệt
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết của anh B để may một cái áo
D. Thời gian lao động thực tế để may một cái áo
Câu 18: Để thu được nhiều lãi và giành ưu thế trong cạnh tranh người sản xuất hàng hóa cần phải
A. Chú trọng nâng cao chất lượng và hình thức mẫu mã sản phẩm của mình
B. Tìm mọi cách để mở rộng thò trường tiêu thụ hàng hóa
C. Tăng cường quảng cáo về sản phẩm của mình
D. Tìm cách làm cho giá trò cá biệt hàng hóa của mình thấp hơn so với giá trò xã hội của hàng hóa.
Câu 19: Người nông dân thu hoạch ngũ cốc ,1 phần để nuôi gia đình và bản thân anh ta ,1 phần còn lại dành vào
việc chăn nuôi gia súc .Có thể coi số ngũ cốc của anh ta là hàng hóa không ?
A. Số ngũ cốc để chăn nuôi gia súc là hàng hóa
B. Số ngũ cốc để nuôi gia đình và bản thân là hàng hóa
C. Số ngũ cốc để nuôi gia đình và bản thân không là h.hóa , số ngũ cốc để chăn nuôi gia súc là h. hóa
D. Cả hai phần ngũ cốc đều không phải là hàng hóa
Câu 20: Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào ?

A. Khi đồng nội tệ mất giá B. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết
C. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng lên D. Khi nhà nước phát hành thêm tiền
Câu 21: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo.Vậy tiền thực hiện chức năng gì ?
A. Thước đo giá trò B. Phương tiện giao dòch
C. Phương tiện thanh toán D. Phương tiện lưu thông

×