Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bệnh vi nấm Pennicillium marneffei

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.26 KB, 4 trang )

Bệnh vi nấm
Pennicillium marneffei
1. Vi nấm Pennicillium marneffei là vi nấm. Chọn câu sai
A. Gây bệnh phổ biến trong cộng đồng
B. Ít khi gây bệnh trên người khỏe mạnh

C. Gây bệnh cơ hội
D. Gây bệnh ở da và cơ quan nội tạng

2. Phương thức truyền bệnh Pennicillium marneffei. Vi nấm xâm nhập:
A. Qua đường hơ hấp do hít phải bào tử
B. Qua vết trầy ở da

C. Do nuốt phải bào tử nấm
D. Qua quan hệ tình dục

3. Mơ tả bệnh lý ở da do Pennicillium marneffei
A. Dạng sần ở da
B. Dạng sần có kèm xuất huyết ở đỉnh
C. Dạng sần có kèm hoại tử ở đỉnh làm cho đỉnh bị lõm xuống
D. Bóng nước ở da
4. Sinh thiết chỗ hoại tử trong bệnh Pennicillium marneffei ở da nhuộm Giemsa quan sát trên KHV chúng ta
thấy:
A. Sợi tơ nấm có vách ngăn phân nhánh
B. Sợi tơ nấm không vách ngăn phân nhánh

C. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả
D. Tế bào hạt men

5. Thuốc chọn lựa ưu tiên trong điều trị bệnh Penicilline marneffei thể khu trú ở da niệm.
A. Amphotericin B


B. Itraconazole

C. Fluconazole
D. Ketoconazole

6. Thuốc chọn lựa ưu tiên trong điều trị bệnh Pennicillium marneffei nội tạng
A. Amphotericin B
B. Itraconazole

C. Fluconazole
D. Ketoconazole

7. Phòng bệnh Penicilline marneffei
A. Vệ sinh môi trường xung quanh chỗ ở sạch sẽ
B. Mang khẩu trang mỗi khi ra đường
C. Tránh tiếp xúc với người bệnh
D. Điều trị bệnh lý nội khoa làm suy miễn dịch, đặc biệt là phòng HIV/AIDS
ĐÁP ÁN
1a 2a 3b 4d 5b 6a 7d


PNEUMOCYSTIS CARINII
1. Xác định dạng của Pneumocystis carinii được mô tả sau:
Kích thước 1,2 mcm nguyên nhân sinh chất màu xanh lơ, nhân tím với k4u thuật nhuộm May Grnwald
Giemsa
A. Dạng hoạt động
B. Dạng tiền nang

C. Dạng nang
D. Dạng nang rỗng


2. Xác định dạng của Pneumocystis carinii được mô tả sau:
Kích thước khoảng 5 mcm hình quả trứng, vách mỏng
A. Dạng hoạt động
B. Dạng tiền nang

C. Dạng nang
D. Dạng nang rỗng

3. Xác định dạng của Pneumocystis carinii được mô tả sau:
Kích thước từ 3-5 mcm, có 8 thể nhỏ xếp thành hình cánh hoa hồng, thân của các hoạt động sau này, bắt
màu May Grunwald Giemsa
A. Dạng hoạt động
B. Dạng tiền nang

C. Dạng nang
D. Dạng nang rỗng

4. Xác định dạng của Pneumocystis carinii được mô tả sau:
Do dạng nang trưởng thành nứt ra và phóng thích các dạng hoạt động
A. Dạng hoạt động
B. Dạng tiền nang

C. Dạng nang
D. Dạng nang rỗng

5. Chu trình phát triển của Pneumocystis carinii
A. Dạng hoạt động, dạng tiền nang, dạng nang, dạng nang rỗng
B. Dạng hoạt động, dạng nang rỗng, dạng tiền nang, dạng nang
C. Dạng nang rỗng, dạng nang, dạng tiền nang, dạng hoạt động

D. Dạng nang, dạng nang rỗng,dạng tiền nang, dạng hoạt động
6. Chu trình phát triển của Pneumocystis carinii được thực hiện ở
A. Tế bào niêm mạc phế quản
B. Các đại thực bào lót ở nang ký chủ

C. Vách phế nang
D. Hạch vùng rốn phổi

7. Xuất độ nhiễm Pneumocystis carinii ở bệnh nhân AIDS là
A. 20%
B. 40%

C. 60%
D. 80%

8. Yếu tố thuận lợi để nhiễm Pneumocystis carinii ngoại trừ:
A. Suy giảm miễn dịch
B. Bệnh nhân HIV/AIDS

C. Những người lạm dụng Corticoides
D. Sử dụng nhiều kháng sinh

9. Đối tượng nào dễ bị nhiễm Pneumocystis carinii nhất?
A. Những người có cơ địa suy giảm miễn dịch
B. Bệnh nhân HIV/AIDS

C. Những người lạm dụng Corticoides
D. Bệnh nhân bị tiểu đường

10. Đường truyền chính của Pneumocystis carinii

A. Đường máu

B. Đường hô hấp


C. Đường nhau thai

D. Đường tiêu hóa

11. Đường truyền bệnh thứ yếu của Pneumocystis carinii
A. Đường hậu môn
B. Đường hô hấp

C. Đường nhau thai
D. Đường tiêu hóa

12. Pneumocystis carinii gây bệnh
A. Viêm phổi thùy
B. Viêm phế quản

C. Viêm phổi dạng kê
D. Viêm phổi kẽ

13. Hình ảnh XQ của nhiễm Pneumocystis carinii
A. Đám mờ ở một thùy phổi
B. Lấm tấm những hạt khắp 2 phổi

C. Đám mờ hình cánh bướm
D. Hình ảnh mờ đồng nhất và có mức hơi nước


14. Diễn tiến bệnh do Pneumocystis carinii gây ra
A. Sau một thời gian viêm phổi, triệu chứng giảm dần rồi khỏi
B. Viêm phổi xảy ra từ từ nhưng suy hô hấp dần rồi tử vong
C. Viêm phổi cấp tính, suy hơ hấp nhanh chóng và ut73 vong
D. Viêm phổi cấp, hoại tử thành áp xe phổi, suy hô hấp và ut723 vong
15. Chẩn đốn Pneumocystis carinii dựa vào
A. XQ phổi mờ hình cánh bướm
B. Ho, đau thắt ngực, khó thở, tím tái

C. Soi đàm tìm KST
D. Giảm bạch cầu máu

16. Các phương pháp nào sau đây có thể chẩn đốn được Pneumocystis carinii ngoại trừ:
A. Soi đàm tìm dạng hoạt động và dạng nang
B. Sinh thiết phổi làm giải phẫu bệnh lý

C. Cấy đàm tìm KST
D. Huyết thanh chẩn đốn

17. Dự phịng Pneumocystis carinii ngoại trừ:
A. Tiêm phòng bằng vaccine
B. Dinh dưỡng bà mẹ thật tốt để tránh suy dinh dưỡng bào thai
C. Nuôi trẻ tốt để không bị suy dinh dưỡng
D. Phòng HIV/AIDS
18. Đối tượng nào cần phải điều trị dự phòng Pneumocystis carinii
A. Người cần phải sử dụng corticoids kéo dài
B. Trẻ em suy dinh dưỡng

C. Bệnh nhân AIDS khi CD4<200
D. Bệnh nhân tiểu đường


19. Chọn thuốc dự phòng Pneumocystis carinii
A. Sulfamethoxazole + Trimethoprim
B. Pentanidine

C. Spiramycine
D. Ofloxacin

20. Pneumocystis carinii gây bệnh cơ hội nên vấn đề quan tâm hàng đầu là
A. Chẩn đoán sớm ngay trong thời kỳ khởi phát
B. Điều trị sớm tích cực ngay khi được chẩn
đốn

C. Đối tượng nguy cơ
D. Phòng bệnh đặc biệt là đối tượng nguy cơ


ĐÁP ÁN
1a 2b 3c 4d 5a 6b 7c 8d 9b 10b 11a 12 d 13c 14b 15c 16c 17a 18c 19a 20d



×