Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM BÀI Candida sp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.6 KB, 4 trang )

Candida sp
1. Vi nấm nội sinh là vi nấm:
a. Sống ở mơi trường bên ngồi có khả năng xâm nhập vào cơ thể để gây bệnh.
b. Sống ở một số thú vật có khả năng lây sang người.
c. Sống trên cơ thể theo lối sống hoại sinh khi gặp điều kiện thuận lợi thì chuyển sang lối sống
ký sinh.
d. Sống trên cơ thể người bệnh và lây sang người lành.
2. Một số vị trí mà Candida sống hoại sinh, NGOẠI TRỪ:
a. Miệng.
b. Âm đạo.
c. Mũi.
d. Da quanh hậu môn.
3. Các yếu tố thúc đẩy Candida từ lối sống hoại sinh sang lối sống ký sinh, NGOẠI TRỪ:
a. Phụ nữ có thai.
b. Người nghiện rượu.
c. Người bị bệnh tiểu đường.
d. Nhiễm HIV/AIDS.
4. Candida được truyền bệnh:
a. Lúc mới sinh khi qua âm đạo của người mẹ nhiễm nấm.
b. Lúc bị mắc bệnh nội khoa làm cơ thể suy yếu.
c. Lúc tuổi già.
d. Khi sử dụng quá nhiều Corticoides.
5. Yếu tố nào góp phần lớn nhất cho xu thế gia tăng của bệnh Candida?
a. Sự gia tăng nhiễm HIV/AIDS.
b. Lạm dụng Corticoides ngày càng nhiều.
c. Lạm dụng kháng sinh.
d. Bệnh lý nội khoa có chiều hướng gia tăng.
6. Trẻ sơ sinh bị đẹn là do:
a. Sau khi trẻ sinh ra nuôi dưỡng kém vệ sinh nên bị nhiễm nấm từ môi trường bên ngoài.
b. Khi sinh, qua đường âm đạo người mẹ, bị nhiễm nấm Candida ở đó.
c. Truyền từ sữa mẹ sang con.


d. Nuôi dưỡng kém vệ sinh trẻ bị nhiễm nấm từ mẹ.
7. Riệu chứng của bệnh đẹn:
a. Niêm mạc lưỡi, miệng, amygdale viêm xuất huyết.
b. Niêm mạc lưỡi, miệng, amygdale sưng đỏ, có mảng trắng mềm, dễ bóc tách.
c. Niêm mạc lưỡi, miệng, amygdale sưng đỏ, có những ổ áp xe nhỏ.
d. Niêm mạc lưỡi, miệng, amygdale có giả mạc trắng xám, bóc tách khó và chảy máu.
8. Triệu chứng nào không gặp
a. Đau sau xương ức ở trẻ sơ sinh trong bệnh viêm thực quản do Candida?
b. Bỏ bú
c. Nuốt nghẹn
d. Khó thở
9. Tính chất khí hư trong viêm âm đạo do Candida:
a. Màu trắng đục, nổi bọt.
b. Màu vàng, sệt.
c. Màu hồng, loãng.
d. Màu trắng, sệt.
10. Đối tượng dễ bị nấm kẻ do Candida:


a. Thợ hớt tóc.
b. Thợ may.
c. Bán quán giải khát.
d. Thợ cơ khí.
11. Đặc điểm tổn móng thường chỉ có ở Candida là:
a. Có sưng mơ mềm quanh móng.
b. Móng bị hủy.
c. Móng bị nhăn nheo.
d. Màu móng trở nên nâu.
12. Vi nấm Candida gây ra nhiều bệnh lý khác nhau, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm não, viêm tủy xương, viêm cơ.

b. Đẹn, viêm thực quản, viêm âm đạo âm hộ và dị ứng.
c. Viêm da, viêm móng quanh móng và viêm da nổi hạt.
d. Viêm nội mạc cơ tim, viêm đường hô hấp viêm tiết niệu và Candida lan rộng.
13. Bằng phương pháp quan sát trực tiếp kết quả nào mới kết luận nấm Candida gây bệnh?
a. Tế bào hạt men.
b. Tế bào hạt men có nẩy búp.
c. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả.
d. Tế bào hạt men có búp và bào tử bao dày.
14. Khi quan sát vi nấm Candida trên môi trường thạch bào tử bao dày chỉ kết luận Candida
albicans khi thấy:
a. Tế bào hạt men nẩy búp.
b. Tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả.
c. Tế bào hạt men, sợi tơ nấm giả và bào tử bao dày.
d. Sợi tơ nấm giả.
15. Trên môi trường huyết thanh người hay thỏ, kết luận Candida albicans khi thấy:
a. Tế bào hạt men có ống mầm.
b. Tế bào hạt men nẩy búp.
c. Tế bào hạt men có sợi tơ nấm giả.
d. Sợi tơ nấm và bào tử bao dày.
16. Mướn phòng bệnh đẹn ở trẻ sơ sinh thì:
a. Sau khi sinh cho trẻ rơ lưỡi và uống 100.000 đơn vị Mycostatine.
b. Trong quá trình mang thai mẹ phải vệ sinh phụ nữ thường xuyên.
c. Mẹ phải chủng ngừa vi nấm trong lúc mang thai.
d. Những tháng cuối thai kỳ mẹ phải được điều trị Candida âm đạo liên tục.
17. Đối tượng nào được điều trị dự phòng Candida suốt đời?
a. Trẻ suy dinh dưỡng.
b. Người già.
c. Bệnh nhân AIDS có CD4 < 200/mm3 máu.
d. Nghiện ma túy.
18. Vấn đề phải quan tâm hàng đầu torng việc phòng bệnh Candida sp là:

a. Vệ sinh phụ nữ thường xuyên để hạn chế lây bệnh.
b. Điều trị sớm để tránh lây lan cho người khác.
c. Điều trị dự phòng các đối tượng nguy cơ.
d. Các yếu tố thuận lợi để vi nấm chuyển từ lối sống họai sinh sang ký sinh.
ĐÁP ÁN
1. C
2. C

3. B
4. A

5. A
6. B

7. B
8. A

9. D
10. C

11. A
12. A


13. C

14. C

15. A


16. A

17. C

18. D




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×