PLANT YG41
ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG
Pag
11.
e
ÔN TẬP
Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh
vật mang tính bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
2. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh
vật mang tính khơng bắt buộc và cùng có lợi đơi bên
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
3. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: có sự sống chung với nhau giữa hai sinh
vật mang tính khơng bắt buộc và một bên có lợi một bên khơng có lợi cũng khơng bị hại
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
4. Cho biết kiểu tương quan giữa hai sinh vật theo định nghĩa sau: Có sự sống chung với nhau giữa hai sinh
vật mang tính bắt buộc một bên có lợi cịn bên kia bị hại
A. Cộng sinh
B. Tương sinh
C. Hội sinh
D. Ký sinh
5. Ký sinh trùng ký sinh trên sinh vật khác để:
A. Có thức ăn và chỗ ở
B. Du lịch ở một thế giới mới kỳ diệu
C. Để giúp đỡ cho sinh vật mà ký sinh trùng sống ở đó
D. Để gây hại cho sinh vật mà Ký sinh trùng sống bám
6. Nguồn gốc của sự ký sinh được quyết định bởi tính
A. Ổn định về di truyền
B. Ổn định về môi trường
C. Ổn định về nội môi
D. Biến dị di truyền
7. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật duy nhất
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
8. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh được trên nhiều sinh vật khác nhau
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
9. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng chỉ ký sinh ở một sinh vật và trên một cơ
quan duy nhất
A. Hẹp về loài
B. Rộng về loài
C. Hẹp về loài và hẹp về cơ quan
D. Rộng về cơ quan
10. Chọn tính đặc hiệu ký sinh theo đặc tính sau: Ký sinh trùng ký sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ
quan ở sinh vật đó
PLANT YG41
ƠN TẬP
A. Hẹp về lồi
C. Hẹp về cơ quan
Pag
B. Rộng về loài
D. Hẹp về loài và rộng về cơ quan
e
11. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa Ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
2
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Tàng chủ
12. Chọn loại ký chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa ký sinh trung ở giai đoạn ấu trùng
A. Ký chủ vinh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Tàng chủ
13. Thú chứa ký sinh trùng gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ trung gian
C. Ký chủ chờ thời
D. Tàng chủ
14. Người là ký chủ duy nhất khi
A. Ký sinh trùng từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người
B. Ký sinh trùng truyền từ người này qua người khác
C. Ký sinh trùng truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người
D. Người nhiễm ấu trùng ký sinh trùng động vật một thời gian ấu trùng bị chết
15. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho ký chủ mới
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Chu trình tự nhiễm
16. Ký sinh trùng rời khỏi ký chủ ra ngoại cảnh một thời gian, phát triển có tính nhiễm mới xâm nhập vào
ký chủ mới
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Chu trình tự nhiễm
17. Ký sinh trùng phải qua một hay nhiều ký chủ trung gian mới xâm nhập vào ký chủ vĩnh viễn
A. Chu trình trực tiếp và ngắn
B. Chu trình trực tiếp và dài
C. Chu trình gián tiếp
D. Chu trình tự nhiễm
18. Ở đồng bằng sông Cửu Long yếu tố quan trọng làm giảm tỉ lệ nhiễm giun đũa và móc do
A. Có mùa lũ
B. Người dân có ý thức vệ sinh tốt trong ăn uống
C. Khơng có tập qn tưới phân tươi trên rau cải
D. Đa số dân dùng thuốc sổ giun định kỳ
19. Tương tác mang tính tạm thời của ký sinh trùng trên ký chủ
A. Tác hại về cơ học
B. Tranh ăn với ký chủ
C. Ký chủ mang ký sinh trùng nhưng khơng có bệnh
D. Phản ứng dị ứng
20. Cơ chế nào làm cho khó khăn trong việc chế vaccine phòng bệnh ký sinh trùng
A. Ẩn vào tế bào ký chủ
B. Tác dụng ức chế miễn dịch
C. Thay đổi kháng nguyên
D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
21. Cơ chế nào làm cho chúng ta khơng chế vaccine phịng bệnh ký sinh trùng
PLANT YG41
A. Ẩn vào tế bào ký chủ
Pag
B. Tác dụng ức chế miễn dịch
e
C. Thay đổi kháng nguyên
D. Sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của ký chủ
ÔN TẬP
3
22.
23.
24.
ĐÁP ÁN
25.
1. A
2. B
3. C
4. D
5. A
6. D
7. A
8. B
9. C
10. D
11. A
12. B
13. D
14. B
15. A
16. B
17. C
18. A
19. C
20. C
21. B
22.
23.