Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

địa cương ký sinh trùng y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 42 trang )

 ĐA ƯƠ
 ĐA ƯƠ
 O
 O
Mục tiêu
Mục tiêu

N m c các khái ni m:ắ đượ ệ
N m c các khái ni m:ắ đượ ệ
- nh nghĩa Ký sinh trùng (KST)Đị
- nh nghĩa Ký sinh trùng (KST)Đị
- nh nghĩa v t chĐị ậ ủ
- nh nghĩa v t chĐị ậ ủ
- nh nghĩa chu trình và nêu các ki u chu trình phát tri nĐị ể ể
- nh nghĩa chu trình và nêu các ki u chu trình phát tri nĐị ể ể

N m c các c i m KST và b nh KSTắ đượ đặ đ ể ệ
N m c các c i m KST và b nh KSTắ đượ đặ đ ể ệ

N m c tác h i và nguyên t c phòng ch ng KSTắ đượ ạ ắ ố
N m c tác h i và nguyên t c phòng ch ng KSTắ đượ ạ ắ ố


1.
1.
Mét sè ®Þnh nghÜa
Mét sè ®Þnh nghÜa


1.1. §Þnh nghÜa vÒ ký sinh trïng:
1.1. §Þnh nghÜa vÒ ký sinh trïng:


Ký sinh h c là môn h c nghiên c u ọ ọ ứ
Ký sinh h c là môn h c nghiên c u ọ ọ ứ
nh ng sinh v t s ng bám lên b m t hay ữ ậ ố ề ặ
nh ng sinh v t s ng bám lên b m t hay ữ ậ ố ề ặ
bên trong c th m t sinh v t khác, m t ơ ể ộ ậ ộ
bên trong c th m t sinh v t khác, m t ơ ể ộ ậ ộ
cách t m th i ho c vĩnh vi n v i m c ạ ờ ặ ễ ớ ụ
cách t m th i ho c vĩnh vi n v i m c ạ ờ ặ ễ ớ ụ
ích đ
ích đ
có ch trú n và ngu n th c n ỗ ẩ ồ ứ ă để
có ch trú n và ngu n th c n ỗ ẩ ồ ứ ă để
sinh s ng.ố
sinh s ng.ố



Sự ký sinh có thể
Sự ký sinh có thể
hoàn toàn
hoàn toàn
(ký sinh bắt
(ký sinh bắt
buộc suốt đời) nh giun đũa, giun tóc, giun
buộc suốt đời) nh giun đũa, giun tóc, giun
móc hoặc ký sinh
móc hoặc ký sinh
không hoàn toàn
không hoàn toàn
(ký

(ký
sinh tạm thời, lúc ký sinh, lúc tự do) nh côn
sinh tạm thời, lúc ký sinh, lúc tự do) nh côn
trùng hút máu.
trùng hút máu.

Vị trí ký sinh có thể
Vị trí ký sinh có thể
nội ký sinh
nội ký sinh
(ký sinh
(ký sinh
bên trong cơ thể vật chủ) nh sán lá gan,
bên trong cơ thể vật chủ) nh sán lá gan,
sán dây hoặc
sán dây hoặc
ngoại ký sinh
ngoại ký sinh
(ký sinh bên
(ký sinh bên
ngoài cơ thể vật chủ nh bám vào da hay
ngoài cơ thể vật chủ nh bám vào da hay
hút máu qua da) nh tiết túc y học.
hút máu qua da) nh tiết túc y học.

Ký sinh trùng có thể
Ký sinh trùng có thể
đơn chủ
đơn chủ
(chỉ ký

(chỉ ký
sinh trên một loài vật chủ nhất định,
sinh trên một loài vật chủ nhất định,
nếu lạc chủ chúng sẽ không tồn tại)
nếu lạc chủ chúng sẽ không tồn tại)
nh giun đũa ng ời.
nh giun đũa ng ời.

Ký sinh trùng có thể
Ký sinh trùng có thể
đa chủ
đa chủ
, nghĩa
, nghĩa
là một loài ký sinh trùng có khả
là một loài ký sinh trùng có khả
năng ký sinh và phát triển trên
năng ký sinh và phát triển trên
nhiều loài vật chủ khác nhau nh sán
nhiều loài vật chủ khác nhau nh sán
lá gan, sán lá phổi
lá gan, sán lá phổi

Đa nhiễm ký sinh trùng
Đa nhiễm ký sinh trùng
: Trên một vật chủ
: Trên một vật chủ
có thể bị ký sinh nhiều loài KST nh ng ời
có thể bị ký sinh nhiều loài KST nh ng ời
đa nhiễm giun sán.

đa nhiễm giun sán.

Đặc biệt côn trùng
Đặc biệt côn trùng
đa thực
đa thực
rất nguy hiểm
rất nguy hiểm
vì chúng có thể mang mầm bệnh từ động
vì chúng có thể mang mầm bệnh từ động
vật sang ng ời.
vật sang ng ời.

Ký sinh trùng lạc chủ
Ký sinh trùng lạc chủ
, là ký sinh trùng xâm
, là ký sinh trùng xâm
nhập vào vật chủ không thích hợp, nh ng
nhập vào vật chủ không thích hợp, nh ng
chúng vẫn tồn tại và phát triển, tuy không
chúng vẫn tồn tại và phát triển, tuy không
hoàn toàn.
hoàn toàn.
Ví dụ: bệnh ấu trùng sỏn, sán
Ví dụ: bệnh ấu trùng sỏn, sán
chó ở ng ời.
chó ở ng ời.

Ký sinh trùng cơ hội
Ký sinh trùng cơ hội

là vật chủ mang KST
là vật chủ mang KST
lạnh, khi cơ thể suy giảm MD hay suy sụp,
lạnh, khi cơ thể suy giảm MD hay suy sụp,
KST này phát triển và trở nên gây bệnh. Ví
KST này phát triển và trở nên gây bệnh. Ví
dụ: các bệnh đơn bào ở bệnh nhân
dụ: các bệnh đơn bào ở bệnh nhân
HIV/AIDS, bệnh nhân lao.
HIV/AIDS, bệnh nhân lao.

Bội ký sinh trùng
Bội ký sinh trùng
là những ký sinh trùng ký
là những ký sinh trùng ký
sinh trên những ký sinh trùng khác. Ví dụ:
sinh trên những ký sinh trùng khác. Ví dụ:
ký sinh trùng sốt rét sống ký sinh trong
ký sinh trùng sốt rét sống ký sinh trong
muỗi.
muỗi.
1.2. Định nghĩa về vật chủ
1.2. Định nghĩa về vật chủ

Vật chủ là những
Vật chủ là những
sinh vật
sinh vật
bị ký sinh
bị ký sinh

, tức
, tức
là bị ký sinh trùng chiếm sinh chất.
là bị ký sinh trùng chiếm sinh chất.

Vật chủ chính
Vật chủ chính
là vật chủ mang
là vật chủ mang
ký sinh
ký sinh
trùng tr ởng thành và có khả năng sinh
trùng tr ởng thành và có khả năng sinh
sản hữu
sản hữu
tớnh
tớnh
, ví dụ: ng ời, chó, mèo là vật
, ví dụ: ng ời, chó, mèo là vật
chủ chính của sán lá gan nhỏ
chủ chính của sán lá gan nhỏ



Vật chủ trung gian
Vật chủ trung gian
là vật chủ cần thiết cho ký sinh trùng phát triển
là vật chủ cần thiết cho ký sinh trùng phát triển
một giai đoạn
một giai đoạn

của
của
chúng nh ng không tới tr ởng thành và không có sinh sản hữu giới, ví dụ: ốc là vật chủ
chúng nh ng không tới tr ởng thành và không có sinh sản hữu giới, ví dụ: ốc là vật chủ
trung gian của sán lá, trâu bò/lợn là VCTG của SD bò/SD lợn.
trung gian của sán lá, trâu bò/lợn là VCTG của SD bò/SD lợn.

Môi giới truyền bệnh
Môi giới truyền bệnh
là những sinh vật mang (
là những sinh vật mang (
vận chuyển
vận chuyển
) mầm bệnh (ký sinh trùng)
) mầm bệnh (ký sinh trùng)
từ chỗ này sang chỗ khác nh ng sinh thái ký sinh trùng
từ chỗ này sang chỗ khác nh ng sinh thái ký sinh trùng
không thay đổi
không thay đổi
. Ví dụ: ruồi
. Ví dụ: ruồi
nhặng vận chuyển trứng giun sán, bào nang đơn bào
nhặng vận chuyển trứng giun sán, bào nang đơn bào

Vật chủ chứa
Vật chủ chứa
(paratenic host) là vật chủ tiếp
(paratenic host) là vật chủ tiếp
nhận ấu trùng ký sinh trùng và những ấu trùng
nhận ấu trùng ký sinh trùng và những ấu trùng

này di chuyển đến vị trí nào đó trong cơ thể,
này di chuyển đến vị trí nào đó trong cơ thể,
dừng lại ở đó, không phát triển.
dừng lại ở đó, không phát triển.



Nếu vật chủ thích hợp khác ăn phải, ấu trùng
Nếu vật chủ thích hợp khác ăn phải, ấu trùng
này tiếp tục phát triển và tr ởng thành.
này tiếp tục phát triển và tr ởng thành.
Ví dụ:
Ví dụ:
sán lá phổi trong thịt thú rừng.
sán lá phổi trong thịt thú rừng.
1. 3. Định nghĩa về chu trỡnh
1. 3. Định nghĩa về chu trỡnh

Chu trỡnh sống
Chu trỡnh sống
hay
hay
vòng đời
vòng đời
của ký sinh trùng là quá
của ký sinh trùng là quá
trình phát triển từ trứng hay bào nang cho đến khi KST
trình phát triển từ trứng hay bào nang cho đến khi KST
tr ởng thành sinh sản và tiếp tục chu trình mới.
tr ởng thành sinh sản và tiếp tục chu trình mới.


Kiểu chu trình 1:
Kiểu chu trình 1:
Ng ời < > ngoại giới
Ng ời < > ngoại giới
. Ví dụ giun đ ờng
. Ví dụ giun đ ờng
ruột, n bào đ ờng ruột.
ruột, n bào đ ờng ruột.

Kiểu chu trình 2:
Kiểu chu trình 2:
Ng ời > ngoại giới > vật chủ trung
Ng ời > ngoại giới > vật chủ trung
gian > ng ời
gian > ng ời
.
.
Ví dụ sán lá gan nhỏ, sán lá phổi.
Ví dụ sán lá gan nhỏ, sán lá phổi.

Kiểu chu
Kiểu chu
trình
trình
3:
3:
Ng ời > ngoại giới > vật chủ trung
Ng ời > ngoại giới > vật chủ trung
gian > ngoại giới > ng ời

gian > ngoại giới > ng ời
. Ví dụ sán máng.
. Ví dụ sán máng.

Kiểu chu
Kiểu chu
trình
trình
4:
4:
Ng ời > vật chủ trung
Ng ời > vật chủ trung
gian >ngoại giới > ng ời.
gian >ngoại giới > ng ời.
Ví dụ trùng
Ví dụ trùng
roi đ ờng máu.
roi đ ờng máu.

Kiểu chu
Kiểu chu
trình
trình
5:
5:
Ng ời > vật chủ trung
Ng ời > vật chủ trung
gian > ng ời.
gian > ng ời.
Ví dụ giun chỉ, sốt rét.

Ví dụ giun chỉ, sốt rét.

Kiểu chu
Kiểu chu
trình
trình
6:
6:
Ng ời < > ng ời
Ng ời < > ng ời
, Ví dụ
, Ví dụ
trùng roi âm đạo truyền từ ng ời này sang
trùng roi âm đạo truyền từ ng ời này sang
ng ời khác khi giao hợp, ghẻ truyền qua
ng ời khác khi giao hợp, ghẻ truyền qua
tiếp xúc.
tiếp xúc.





Chu trình tr c ti p ng n: KST khi r i kh i c th KC ã có tính lây ự ế ắ ờ ỏ ơ ể đ
Chu trình tr c ti p ng n: KST khi r i kh i c th KC ã có tính lây ự ế ắ ờ ỏ ơ ể đ
nhi m ngay và th ng xâm nh p KC m i ngay. VD: trùng roi, amip, giun ễ ườ ậ ớ
nhi m ngay và th ng xâm nh p KC m i ngay. VD: trùng roi, amip, giun ễ ườ ậ ớ
kim,
kim,






Chu trình tr c ti p dài: KST khi r i kh i c th KC, c n m t th i gian ự ế ờ ỏ ơ ể ầ ộ ờ
Chu trình tr c ti p dài: KST khi r i kh i c th KC, c n m t th i gian ự ế ờ ỏ ơ ể ầ ộ ờ
phát tri n ngo i c nh t n giai o n lây nhi m, sau ó xâm nh p ể ở ạ ả để đạ đế đ ạ ễ đ ậ
phát tri n ngo i c nh t n giai o n lây nhi m, sau ó xâm nh p ể ở ạ ả để đạ đế đ ạ ễ đ ậ
vào KC m i. VD: giun a, giun móc, ớ đũ
vào KC m i. VD: giun a, giun móc, ớ đũ





Chu trình gián ti p: KST ph i qua KCTG tr c khi xâm nh p vào KCVV khác.ế ả ướ ậ
Chu trình gián ti p: KST ph i qua KCTG tr c khi xâm nh p vào KCVV khác.ế ả ướ ậ
Qua 1 KCTG: sán d i bò, sán d i heo, • ả ả
Qua 1 KCTG: sán d i bò, sán d i heo, • ả ả
Qua 2 KCTG: sán d i cá, • ả
Qua 2 KCTG: sán d i cá, • ả





Ý nghĩa c a CTPT:ủ
Ý nghĩa c a CTPT:ủ
KST có CTPT càng ít KC: càng n gi n, càng d phát tán trong c ng ng • đơ ả ễ ộ đồ
KST có CTPT càng ít KC: càng n gi n, càng d phát tán trong c ng ng • đơ ả ễ ộ đồ

và gây b nh r ng rãi.ệ ộ
và gây b nh r ng rãi.ệ ộ
KST có CTPT ph i tr i qua nh ng KCTG: càng ph c t p, khó t n t i và phát • ả ả ữ ứ ạ ồ ạ
KST có CTPT ph i tr i qua nh ng KCTG: càng ph c t p, khó t n t i và phát • ả ả ữ ứ ạ ồ ạ
tri n vì v y b nh do KST này ít ph bi n và vi c phòng ch ng khó kh n h n. ể ậ ệ ổ ế ệ ố ă ơ
tri n vì v y b nh do KST này ít ph bi n và vi c phòng ch ng khó kh n h n. ể ậ ệ ổ ế ệ ố ă ơ
2. Phân loại ký sinh trùng
2. Phân loại ký sinh trùng
Ký sinh trùng
Parasites
Giun
Sán
Chân giả
Trùng roi
Trùng lông
Lớp nhện
Lớp côn
trùng
Giun sán Đơn bào
Vi nấm
Tiết túc yhọc
Bào tử
trùng
3. đặc điểm chính của kST
3. đặc điểm chính của kST


3.1. Đặc điểm hình thể:
3.1. Đặc điểm hình thể:


Hình thể ký sinh trùng rất
Hình thể ký sinh trùng rất
đa dạng
đa dạng
giữa các loài
giữa các loài

Cùng một loài nh ng ký sinh trên các vật chủ khác nhau chúng có
Cùng một loài nh ng ký sinh trên các vật chủ khác nhau chúng có
kích th ớc khác
kích th ớc khác
nhau
nhau
nh sán lá gan nhỏ.
nh sán lá gan nhỏ.

Hoặc các
Hoặc các
giai đoạn phát triển khác nhau
giai đoạn phát triển khác nhau
của ký sinh trùng chúng có hình dạng và
của ký sinh trùng chúng có hình dạng và
kích th ớc khác nhau, thậm chí
kích th ớc khác nhau, thậm chí
hình thái hoàn toàn khác
hình thái hoàn toàn khác
hẳn nhau nh bọ gậy với
hẳn nhau nh bọ gậy với
muỗi, dòi với ruồi
muỗi, dòi với ruồi

3.2. Đặc điểm cấu tạo:
3.2. Đặc điểm cấu tạo:

Cấu tạo cơ quan ký sinh trùng cũng phát
Cấu tạo cơ quan ký sinh trùng cũng phát
triển
triển
thích nghi
thích nghi
với điều kiện ký sinh nh
với điều kiện ký sinh nh
giun sán không có mắt, không có chân,
giun sán không có mắt, không có chân,
chỉ phát triển phần
chỉ phát triển phần
miệng
miệng


bộ phận bám
bộ phận bám


để hút thức ăn, còn với côn trùng phát
để hút thức ăn, còn với côn trùng phát
triển cơ quan
triển cơ quan
vận động
vận động



chích hút
chích hút
.
.

Chính các đặc điểm hình thái của ký sinh
Chính các đặc điểm hình thái của ký sinh
trùng là cơ sở định loại bằng hình thái học
trùng là cơ sở định loại bằng hình thái học
3.3. Đặc điểm sống:
3.3. Đặc điểm sống:

Ký sinh trùng sống, tồn tại và phát triển nhờ vào
Ký sinh trùng sống, tồn tại và phát triển nhờ vào
vật chủ và môi tr ờng
vật chủ và môi tr ờng
.
.



Có loài ký sinh trùng tồn tại suốt đời trên vật chủ gọi là
Có loài ký sinh trùng tồn tại suốt đời trên vật chủ gọi là
ký sinh vĩnh viễn
ký sinh vĩnh viễn
,
,
có loài chỉ
có loài chỉ

ký sinh khi chiếm thức ăn gọi là
ký sinh khi chiếm thức ăn gọi là
ký sinh tạm thời
ký sinh tạm thời
.
.

Môi tr ờng
Môi tr ờng
quyết định sự tồn tại và phát triển của hầu hết ký sinh trùng, nhất là ký
quyết định sự tồn tại và phát triển của hầu hết ký sinh trùng, nhất là ký
sinh trùng có chu kỳ phức tạp.
sinh trùng có chu kỳ phức tạp.

Thức ăn
Thức ăn
cũng là yếu tố ảnh h ởng đến đời sống của ký sinh trùng.
cũng là yếu tố ảnh h ởng đến đời sống của ký sinh trùng.

Do đời sống của ký sinh trùng th ờng
Do đời sống của ký sinh trùng th ờng
kéo dài
kéo dài
, từ vài tháng đến hàng nhiều chục năm
, từ vài tháng đến hàng nhiều chục năm
gây tác hại mãn tính, âm ỉ, kéo dài
gây tác hại mãn tính, âm ỉ, kéo dài
.
.
3.4. Đặc điểm sinh sản:

3.4. Đặc điểm sinh sản:

Sinh sản vô tính:
Sinh sản vô tính:
bằng hình thức nhân đôi tế bào, th ờng ở đơn bào nh trùng roi, amíp,
bằng hình thức nhân đôi tế bào, th ờng ở đơn bào nh trùng roi, amíp,
ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể ng ời.
ký sinh trùng sốt rét trong cơ thể ng ời.

Sinh sản hữu tính:
Sinh sản hữu tính:
là có phối hợp sinh dục đực và cái bao gồm các cá thể ký sinh
là có phối hợp sinh dục đực và cái bao gồm các cá thể ký sinh
trùng l ỡng giới nh sán lá, sán dây và các cá thể là đơn giới nh giun đ ờng ruột, sán
trùng l ỡng giới nh sán lá, sán dây và các cá thể là đơn giới nh giun đ ờng ruột, sán
máng.
máng.

Hầu hết các loài ký sinh trùng đều đẻ trứng
Hầu hết các loài ký sinh trùng đều đẻ trứng
, một số loài đẻ
, một số loài đẻ
ấu trùng
ấu trùng
(giun chỉ) hoặc
(giun chỉ) hoặc
rụng đốt
rụng đốt
mang theo trứng nh sán dây. Trong giai đoạn phát triển của sán lá qua ốc,
mang theo trứng nh sán dây. Trong giai đoạn phát triển của sán lá qua ốc,

có hiện t ợng
có hiện t ợng
sinh sản đa phôi
sinh sản đa phôi
.
.
4. Đặc điểm bệnh ký sinh trùng
4. Đặc điểm bệnh ký sinh trùng
4.1
4.1
. Đặc điểm chính của bệnh ký sinh trùng
. Đặc điểm chính của bệnh ký sinh trùng

Bệnh ký sinh trùng th ờng diễn biến
Bệnh ký sinh trùng th ờng diễn biến
âm
âm
thầm, lặng lẽ
thầm, lặng lẽ
nh ng có một số bệnh cấp
nh ng có một số bệnh cấp
tính nh amíp cấp, sốt rét ác tính, giun
tính nh amíp cấp, sốt rét ác tính, giun
xoắn.
xoắn.

Th ờng
Th ờng
kéo dài
kéo dài

, hàng năm hay hàng chục
, hàng năm hay hàng chục
năm, có ng ời nhiễm ký sinh trùng suốt đời
năm, có ng ời nhiễm ký sinh trùng suốt đời
do tái nhiễm liên tục, ví dụ bệnh giun đũa.
do tái nhiễm liên tục, ví dụ bệnh giun đũa.



Bệnh
Bệnh
có thời hạn
có thời hạn
nhất định phụ thuộc
nhất định phụ thuộc
tuổi thọ của ký sinh trùng và sự tái
tuổi thọ của ký sinh trùng và sự tái
nhiễm.
nhiễm.

Bệnh có
Bệnh có
tính chất xã hội
tính chất xã hội
do ký sinh
do ký sinh
trùng phổ biến trong cộng đồng và
trùng phổ biến trong cộng đồng và
bệnh liên quan chặt chẽ với đời sống
bệnh liên quan chặt chẽ với đời sống

kinh tế-xã hội, tập quán ăn uống và
kinh tế-xã hội, tập quán ăn uống và
canh tác của cả cộng đồng xã hội.
canh tác của cả cộng đồng xã hội.
4.2. Sự khuyếch tán và lan tràn của ký
4.2. Sự khuyếch tán và lan tràn của ký
sinh trùng
sinh trùng

Đối với nhóm tiết túc là vật truyền bệnh,
Đối với nhóm tiết túc là vật truyền bệnh,
chúng khuyếch tán
chúng khuyếch tán
chủ động
chủ động
hoặc
hoặc
bị động
bị động


theo điều kiện tự nhiên hay ph ơng tiện
theo điều kiện tự nhiên hay ph ơng tiện
giao thông.
giao thông.

Ký sinh trùng
Ký sinh trùng
phát tán
phát tán

phụ thuộc điều kiện
phụ thuộc điều kiện
vật chủ, mầm bệnh, tập quán của con ng
vật chủ, mầm bệnh, tập quán của con ng
ời và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
ời và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
5. Tác hại của ký sinh trùng
5. Tác hại của ký sinh trùng

Chiếm
Chiếm
chất dinh d ỡng
chất dinh d ỡng
. Tất cả các loài ký sinh trùng đều chiếm thức ăn của
. Tất cả các loài ký sinh trùng đều chiếm thức ăn của
vật chủ gây thiếu chất, suy dinh d ỡng. Vật chủ mất chất dinh d ỡng tr ờng
vật chủ gây thiếu chất, suy dinh d ỡng. Vật chủ mất chất dinh d ỡng tr ờng
diễn, kéo dài.
diễn, kéo dài.

Tại chỗ ký sinh
Tại chỗ ký sinh
, ký sinh trùng gây viêm, loét, chèn ép, tắc
, ký sinh trùng gây viêm, loét, chèn ép, tắc

Toàn thân
Toàn thân
gây
gây
nhiễm độc

nhiễm độc
, rối loạn chức năng nhiều cơ quan
, rối loạn chức năng nhiều cơ quan



Miễn dịch trong ký sinh trùng th ờng
Miễn dịch trong ký sinh trùng th ờng
không cao
không cao
, chỉ đủ để chẩn đoán,
, chỉ đủ để chẩn đoán,
không loại trừ đ ợc mầm bệnh.
không loại trừ đ ợc mầm bệnh.

Ký sinh trùng là tiết túc chính là vật
Ký sinh trùng là tiết túc chính là vật
truyền bệnh từ ng ời bệnh sang ng ời
truyền bệnh từ ng ời bệnh sang ng ời
lành hoặc từ súc vật sang ng ời
lành hoặc từ súc vật sang ng ời


6. Chẩn đoán ký sinh trùng
6. Chẩn đoán ký sinh trùng

Chẩn đoán lâm sàng: phần lớn bệnh ký sinh trùng là âm thầm, lặng lẽ, kéo
Chẩn đoán lâm sàng: phần lớn bệnh ký sinh trùng là âm thầm, lặng lẽ, kéo
dài nh ng cũng có loài gây cấp tính nh sốt rét, giun xoắn, sán lá gan lớn. Các
dài nh ng cũng có loài gây cấp tính nh sốt rét, giun xoắn, sán lá gan lớn. Các

triệu chứng lâm sàng là
triệu chứng lâm sàng là
định h ớng
định h ớng
chẩn đoán.
chẩn đoán.

Chẩn đoán cận lâm sàng là xét nghiệm tìm
Chẩn đoán cận lâm sàng là xét nghiệm tìm
trứng hay ấu trùng
trứng hay ấu trùng
của chúng
của chúng
để chẩn đoán
để chẩn đoán
xác định
xác định
. Tuỳ từng loài ký sinh trùng mà lấy bệnh phẩm xét
. Tuỳ từng loài ký sinh trùng mà lấy bệnh phẩm xét
nghiệm phù hợp.
nghiệm phù hợp.

×