Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp một số câu trắc nghiệm Nguyên lý mác lênin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.42 KB, 12 trang )

Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
1. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm: a)
a.
b.
c.

3 bộ phận cấu thành
4 bộ phận cấu thành
5 bộ phận cấu thành

a.
b.
c.

Đầu thế kỷ XIX
Giữa thế kỷ XIX
Cuối thế kỷ XIX

a.
b.
c.

3 tiền đề
4 tiền đề
5 tiền đề

9. Định nghĩa vật chất của Lênin được viết trong tác phẩm:
a. Bút ký triết học
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Chủ nghĩa đế quốc - giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư


2. Chủ nghĩa Mác ra đời vào: b)

3. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi: a)

10. Triết học Mác là thế giới quan khoa học của:
a. Giai cấp tư sản tiến bộ
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức

11. Theo quan điểm của Triết học Mác-Lênin, có thể định nghĩa về
vật chất như sau:
a.
b.
c.

4. Triết học Mác-Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực
tiếp: b)
a.
b.
c.

12. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:

Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của Phoiơbắc
Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và Phoiơbắc

a.
b.
c.

d.

5. Triết học do C.Mác và Ph.Ăng-ghen thực hiện là bước ngoặt
cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất
của bước ngoặt cách mạng đó là: c)

14. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:

15. Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của ý thức là:
a.
b.
c.

a. Phoiơbắc
b. Platôn
c. Hêghen

8. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết học Mác là:
a. Triết học Cổ đại Hy Lạp
b. Triết học Cổ điển Đức
c. Triết học Tây Âu thời Trung cổ

FB: Cần Thơ Medical Store

4 hình thức vận động cơ bản
5 hình thức vận động cơ bản
6 hình thức vận động cơ bản

a.
Vận động là phương thức tồn tại của vật chất

b. Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất
c.
Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật
chất

6. K.Marx đã kế thừa “hạt nhân hợp lý” trong triết học của ông để
xây dựng phép biện chứng duy vật. Ơng là ai? c

a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845)
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848)

Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
Bác bỏ thuyết không thể biết
Cả ba ý trên đều đúng

13. Theo Ph.Ăng-ghen, có thể chia vận động thành:
a.
b.
c.

a. Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mối quan hệ đối với các khoa học khác.
b. Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản
và quần chúng lao động.
c. Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con
người về xã hội.

7. Tác phẩm nào được xem là đánh dấu cho sự chín muồi của tư

tưởng xã hội chủ nghĩa của C.Mác và Ăng-ghen? c)

Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ
Vật chất là tồn tại khách quan
Vật chất là thực tại khách quan

Tri thức
Tình cảm
Ý chí

16. Nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
là:
a.
b.
c.

Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những
hồn cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết định trở lại vật chất
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác
động trở lại vật chất thơng qua hoạt động của con người

17. Hình thức vận động hóa học bao hàm các hình thức vận động
nào?

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
a.

b.
c.

Vận động vật lý, vận động sinh học
Vận động vật lý, vận động xã hội
Vận động cơ học, vận động vật lý

18. Vật chất là tất cả những gì:
a.
b.
c.
d.

Tồn tại một cách cụ thể, có thể nhìn thấy
Tồn tại vơ hình, thần bí ở bên ngồi thế giới khách quan
Tồn tại cảm tính và tồn tại khơng cảm tính
Tồn tại ở bên ngoài ý thức, được ý thức con người phản ánh

a.
b.
c.
d.

Sự chuyển động của các vật thể trong không gian
Sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái khác của sự vật hiện tượng
Sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian
Mọi sự thay đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong không gian và thời
gian

19. Vận động là:


20. Kết cấu của ý thức theo chiều dọc thì bao gồm:
a.
b.
c.
d.

Tri thức, tình cảm, niềm tin, tiềm thức, vơ thức
Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
Tự ý thức, tri thức, tiềm thức, vơ thức
Cả ba đều sai

21. Mối liên hệ có những tính chất gì cơ bản?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng
b. Khách quan, phổ biến, biện chứng
c. Khách quan, phổ biến, liên tục

22. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng tồn tại biệt lập,
tách rời nhau, cái này tồn tại bên cạnh cái kia?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Cả hai câu trên đều sai

23. Quan điểm nào cho rằng các sự vật, hiện tượng, các quá trình
khác nhau vừa tồn tại độc lập, vừa quy định, tác động qua lại,
chuyển hóa lẫn nhau?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm


24. Khẳng định mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng do sự quy
định của các lực lượng siêu nhiên là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghỉa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

FB: Cần Thơ Medical Store

25. Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ
giữa các sự vật, hiện tượng. Đây là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghã duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

26. Quan điểm nào cho rằng sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm đơn
thuần về mặt lượng, khơng có sự thay đổi về chất?
a. Quan điểm siêu hình
b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm

27. Phát triển là q trình:
a. Tiến lên theo đường vịng khép kín
b. Tiến lên theo đường quanh co khúc khuỷu, thăng trầm, phức tạp
c. Quá trình tiến lên theo đường thẳng tắp

28. Sự vật mới ra đời bao giờ cũng trên cơ sở những cái đã có của
sự vật cũ, qua đó tiến hành chọn lọc những cái tích cực, tiến bộ,
phù hợp để tiếp tục phát triển. Điều này thể hiện tính chất gì của

sự phát triển?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính đa đạng, phong phú
d. Tính kế thừa

29. Quan điểm nào góp phần khắc phục tư tưởng bảo thủ, trì trệ,
định kiến trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn?
a. Quan điểm lịch sử cụ thể
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm phát triển

30. Quan điểm tồn diện, quan điểm lịch sử cụ thể v quan điểm pht
triển được rt ra từ:
a. Mối quan hệ giữa vật chất v ý thức
b. Hai nguyên lý cơ bản của php biện chứng duy vật

31. Giữa phạm trù triết học của phép biện chứng duy vật và phạm trù
của các khoa học cụ thể có mối quan hệ biện chứng với nhau. Mối
quan hệ đó là:
a. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng.
b. Quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức.

32. Chọn quan điểm đúng trong những câu sau:

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1

a. Phạm trù là những thực thể ý niệm, tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức.
b. Phạm trù là những từ trống rỗng, do con người tưởng tượng ra, khơng biểu hiện
một cái gì của hiện thực.
c. Phạm trù là kết quả của quá trình nhận thức, là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan.

33. Chọn quan điểm đúng sau đây:
a. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng.
b. Cái riêng chỉ tồn tại trong cái chung.
c. Cái chung và cái riêng đều tồn tại trong nhau.

34. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất cơ bản nào sau đây?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, kế thừa.
c. Tính khách quan, tính phổ biến, tính tất yếu.

35. Cái tất nhiên là cái do:
a. Những nguyên nhân bên trong sự vật quy định.
b. Những nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.
c. Cả nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài sự vật quy định.

36. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tổng hợp tất cả những mặt,
những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật?
a. Bản chất.
b. Nội dung.
c. Hiện thực.

37. Khả năng được hình thành do quy luật vận động nội tại của sự vật
quy định thì được gọi là:
a. Khả năng thực tế.

b. Khả năng tất nhiên.
c. Khả năng ngẫu nhiên.

38. Trong chỉ đạo thực tiễn cần căn cứ vào đâu để đề ra chủ trương,
phương hướng hành động?
a. Cái ngẫu nhiên, hình thức, hiện tượng.
b. Cái tất nhiên, bản chất, nội dung.

39. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối
ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của
sự vật được gọi là:
a. Nội dung.
b. Bản chất.
c. Hình thức bên trong.

40. Khơng có hình thức nào tồn tại thuần túy khơng chứa nội dung, và
cũng khơng có nội dung nào lại khơng tồn tại trong những hình
thức xác định. Quan điểm này thể hiện:

FB: Cần Thơ Medical Store

a. Vai trò quyết định của nội dung đối với hình thức.
b. Sự tác động trở lại của hình thức đối với nội dung.
c. Sự thống nhất giữa nội dung và hình thức

41. Các mối liên hệ mang tính khách quan, bản chất, tất nhiên và
dược lặp đi lặp lại được khái quát bằng phạm trù gì?
a. Thuộc tính
b. Quy luật
c. Yếu tố


42. Quy luật được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật là:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định

43. Cách thức của sự phát triển là:
a. Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn
b. Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
c. Quá trình phủ định cái cũ và sự ra đời của cái mới ??? (xem lại)

44. Thống nhất của hai mặt đối lập là:
a. Sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
b. Sự nương tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời nhau, mặt này lấy mặt kia
làm tiền đề cho sự tồn tại của mình và ngược lại.
c. Hai mặt đối lập có tính chất, đặc điểm, khuynh hướng phát triển trái ngược
nhau
d. Quá trình cái mới ra đời thay thế cái cũ

45. Đấu tranh của hai mặt đối lập là:
a. Sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau.
b. Sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
c. Sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng
d. Sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập biện chứng

46. Phủ định biện chứng là:
a. Sự phủ định tự thân, gắn liền với quá trình vận động đi lên, tạo tiền đề,
điều kiện cho sự ra đời của cái mới tiến bộ thay thế cái cũ.
b. Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác


47. Mặt đối lập là:
a. Những mặt, yếu tố, thuộc tính, khuynh hướng phát triển trái ngược nhau,
cấu tạo nên sự vật
b. Những mặt khác nhau
c. Những mặt đối chọi nhau bất kỳ, như trắng với đen, cao với thấp v.v…

48. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời
kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ:

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
a. Quy luật thống nhất và quy luật đấu tranh của các mặt đối lập
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngược lại
c. Quy luật phủ định của phủ định

49. Tư tưởng nơn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc:
a. Không vận dụng đúng quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
b. Không vận dụng đúng quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những
thay đổi về chất và ngược lại
c. Không vận dụng quy luật phủ định của phủ định

50. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan
vốn có của sự vật và hiện tượng, sự thống nhất hữu cơ của các
thuộc tính làm cho nó là nó mà khơng phải là cái khác?
a. Chất
b. Lượng


51. Quan điểm nào cho rằng nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của
linh hồn bất tử về “thế giới các ý niệm”, là sự “tự ý niệm về mình
của ý niệm tuyệt đối”?
a.
b.
c.

Duy tâm chủ quan
Duy tâm khách quan
Duy vật siêu hình

52. Thực tiễn là:
a.
b.
c.

Hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người
Hoạt động tinh thần nhằm tạo ra các giá trị thẩm mỹ
Một số hoạt động vật chất và một số hoạt động tinh thần

a.
b.
c.

Hoạt động chính trị – xã hội
Hoạt động sản xuất ra của cải vật chất
Thực nghiệm khoa học

53. Hình thức cơ bản nhất của thực tiễn là:


54. Hình thức cao nhất của nhận thức cảm tính là:
a. Tri giác
b. Biểu tượng
c. Cảm giác

55. Hình thức cao nhất của nhận thức lý tính là:
a. Phán đốn
b. Suy luận
c. Khái niệm

56. Cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức là:
a. Hoạt động lý luận
b. Thực tiễn
c. Hoạt động văn hóa nghệ thuật

FB: Cần Thơ Medical Store

57. Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận với thực tiễn là nguyên tắc
được rút ra trực tiếp từ:
a. Lý luận về nhận thức
b. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
c. Mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực

58. Giai đoạn mà con người sử dụng các giác quan để tác động
trực tiếp vào các sự vật nhằm nắm bắt các sự vật ấy được gọi là:
a. Nhận thức thông thường
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức cảm tính


59. Chân lý là:
a. Những ý kiến thuộc về số đơng
b. Những lý luận có lợi cho con người
c. Sự phù hợp giữa tri thức với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm
nghiệm
d. Ý kiến của người có uy tín

60. Chân lý có những tính chất gì?
a. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính hồn chỉnh
b. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính cụ thể
c. Tính khách quan, tính tuyệt đối, tính tương đối, tính phổ biến
61. Xét đến cùng, nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi của
một trật tự xã hội mới là :
a.Luật pháp.
b.Hệ thống chính trị.
c. Năng suất lao động.

62. Phương thức sản xuất gồm :
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng.
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng.

63. Ngày nay, yếu tố giữ vai trò quyết định trong lực lượng sản
xuất là :
a. Công cụ lao động.
b. Người lao động
c. Khoa học - công nghệ.

64. Động lực chủ yếu của sự tiến bộ xã hội là :
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.

b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cãi tiến kỹ thuật.
c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế, hợp tác quốc tế.

65. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất, nó là quan hệ :

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
a. Tồn tại chủ quan bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất.
b. Tồn tại chủ quan, bị qui định bởi chế độ chính trị xã hội.
c. Tồn tại khách quan, độc lập với ý thức và không phụ thuộc vào ý thức
của con người.

66. Quan hệ giữ vai trò quyết định đối với những quan hệ khác
trong quan hệ giữa nguời với người của quá trình sản xuất là :
a. Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
b. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
c. Quan hệ tổ chức, quản lý và phân công lao động.

67. Cơ sở hạ tầng của một hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Toàn bộ những quan hệ sản xuất tạo thành cơ sở kinh tế của xã hội.
b. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất tạo thành
cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội.
c. Toàn bộ những điều kiện vật chất, những phương tiện vật chất và những
con người sử dụng nó để tiến hành các hoạt động xã hội.

68. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là:
a. Quá trình phát triển của lịch sự tự nhiên.

b.Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền.
c. Q trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền.

69. Theo sự phát triển của xã hội, thứ tự phát triển của các hình thức
cộng đồng trong lịch sử là :
a. Bộ lạc – Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc.
b. Dân tộc – Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc.
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc.
d. Thị tộc – Bộ tộc – Bộ lạc – Dân tộc.

70. Nguyên nhân sâu xa của việc ra đời của giai cấp thuộc :
a. Lĩnh vực chính trị.
b. Lĩnh vực kinh tế.
c. Lĩnh vực tôn giáo.

71. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội.
b. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội.
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực phát triển của xã hội của
giai cấp.

72. Ở xã hội Việt Nam hiện nay :
a. Còn đấu tranh giai cấp
b. Khơng cịn đấu tranh giai cấp.
c. Khơng biết.

73. Đấu tranh giai cấp nhằm :
a. Giải quyết xung đột về mặt lợi ích giai cấp.

FB: Cần Thơ Medical Store


b. Bảo vệ lợi ích chung cho tất cả các thành viên trong xã hội.
c. Hòa giải mâu thuẫn giữa các tầng lớp dân cư.

74. Nhà nước có :
a. 2 đặc trưng.
b. 3 đặc trưng.
c. 4 đặc trưng.

75. Sự ra đời và tồn tại của nhà nước :
a. Là hiện tượng mang tính khách quan, bị quyết định bởi q trình phát triển của
xã hội.
b. Là hiện tượng mang tính chủ quan, phụ thuộc vào nguyện vọngcủa giai cấp cầm
quyền.
c. Là hiện tượng mang tính chủ quan phụ thuộc vào nguyện vọng của mỗi quốc gia,
mõi dân tộc.

76. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội :
a. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị đã lỗi thời sang tay
giai cấp cách mạng.
b. Sự thay đổi về cơ cấu, tổ chức hoạt động sản xuất ra của cải vật chất trong xã
hội.
c. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và tồn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói
chung.

77. Bản chất của nhà nước là :
a. Cơ quan phúc lợi chung của tồn xã hội
b. Cơng cụ thống trị xã hội.
c. Cơ quan trọng tài thực hiện chức năng phân xử và hòa giải các xung đột xã hội.


78. Cách mạng xã hội được khái quát bởi :
a. Thay đổi thể chế chính trị xã hội này bằng thể chế chính trị khác.
b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác cao hơn.
c. Thay đổi căn bản, tồn diện và triệt để một hình thái kinh tế - xã hội này bằng
một hình thái kinh tế - xã hội khác cao hơn.

79. Đặc điểm của tâm lý xã hội là phản ánh điều kiện sinh sống hàng
ngày của con người :
a. Một cách trực tiếp.
b. Có tính chất tự phát.
c. Khơng có khả năng vạch ra đầy đủ rõ ràng, sâu sắc, bản chất các mối quan hệ xã
hội.
d. Cả ba câu trên đều đúng.

80. Trong xã hội có giai cấp , ý thức xã hội của các giai cấp có nội
dung và hình thức phát triển khác nhau là do :
a. Những điều kiện sinh hoạt vật chất, lợi ích và địa vị của các giai cấp khác nhau.
b. Thói quen khác nhau.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
c. Sở thích khác nhau.

81. Những ý thức lạc hậu tiêu cực không mất đi một cách dễ dàng,
là do :
a. Thói quen tập quán lâu đời.
b. Ý thức xã hội không phản ánh kịp tồi tại xã hội.
c. Giai cấp thống trị cố tình lưu giữ lại nhằm chống lại các lực lượng tiến bộ.

d. Cả ba câu trên đều đúng.

82. Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội có gắn
với tính chất giai cấp của nó khơng?
a. Có.
b. Khơng.
c. Khơng biết.

83. Nguồn gốc của tơn giáo phải tìm trong :
a. Trong thế giới thần linh.
b. Trong tồn tại xã hội.
c. Trong niềm tin .

84. Bản chất của con người được quyết định bởi :
a. Nổ lực của mỗ cá nhân.
b. Nền giáo dục của gia đình.
c. Các quan hệ xã hội.

85. Điểm chủ yếu nhất để phân biệt con người với con vật :
a. Bằng ý thức.
b. Bằng tôn giáo.
c. Bằng sản xuất.

86. Nền tảng của mối quan hệ giữa cá nhân và xã hội :
a. Quan hệ luật pháp.
b. Quan hệ đạo đức.
c. Quan hệ lợi ích.

87. Hạt nhân cơ bản trong quần chúng nhân dân :
a. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất.

b. Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị áp bức bóc lột, đối kháng với
nhân dân.
c. Những tầng lớp xã hội khác nhau thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.

88. Chủ thể của lịch sử, lực lượng sáng tạo ra lịch sử là :
a. Vĩ nhân, lãnh tụ.
b. Tầng lớp trí thức.
c. Quần chúng nhân dân.

FB: Cần Thơ Medical Store

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
Câu 1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác Lênin?
A. Triết học Mac-Lenin.
B. Kinh tế chinh trị Mac-Lenin.
C. Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Xa Hội Khoa Học.
Câu 2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là g.? Chọn câu trả lời sai.
A. Chủ nghĩa Mac – Lenin “la hệ thống quan điểm va học thuyết” khoa học
của C.Mac, Ăngghen va sự
phat triển của V.I. Lenin.
B. La thế giới quan, phương phap luận phổ biến của nhận thức khoa học va
thực tiễn cach mạng.
C. La khoa học về sự nghiệp giải phong giai cấp vo sản, giải phong nhan dan
lao động khỏi chế độ ap bức,
bot lột va tiến tới giải phong con người.
D. Là học thuyết của Mác, Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa cộng

sản.
Câu 3. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu
trả lời đúng.
A. Sự củng cố va phat triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều kiện cach
mạng cong nghiệp.
B. Sự xuất hiện của giai cấp vo sản tren vũ đai lịch sử với tinh cach một lực
lượng chinh trị - xa hội độc
lập.
C. Thực tiễn cach mạng cuả giai cấp vo sản la cơ sở chủ yếu nhất cho sự ra đời
triết học Mac.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 4. Tiền đề l. luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả lời
đúng.
A. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc, Kinh tế học Anh, Chủ nghĩa xa
hội khong tưởng Phap.
B. Triết học biện chứng của Heghen, Kinh tế chinh trị cổ điển Anh, tư tưởng
xa hội chủ nghĩa của Phap.
C. Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xa hội Phap. Triết học cổ điển Đức.
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa x. hội
không tưởng.
Câu 5. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn
phán đoán sai.
A. Quy luật bảo toan va chuyển hoa năng lượng.
B. Thuyết tiến hoa của Dacuyn.
C. Nguyên tử luận.
D. Học thuyết tế bao.

FB: Cần Thơ Medical Store

Câu 6. Triết học Mác Lênin là g. ? Chọn phán đoán đúng.

A. La khoa học của mọi khoa học .
B. La khoa học nghien cứu những quy luật chung nhất của tự nhien.
C. La khoa học nghien cứu về con người.
D. Là hệ thống tri thức l. luận chung nhất của con người về thế giới, về vị
trí, vai tr. của con người
trong thế giới ấy.
Câu 7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là g.? Chọn phán đoán đúng.
A. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và t.m ra bản chất qui luật của
nó.
B. Nghien cứu thế giới sieu hinh.
C. Nghien cứu những quy luật của tinh thần.
D. Nghien cứu những quy luật của giới tự nhien.
Câu 8. Triết học có tính giai cấp không? Chọn câu trả lời đúng
A. Khong co.
B. Chỉ có trong x. hội tư bản.
C. Co tinh giai cấp trong mọi trường phai triết học.
D. Chỉ co trong một số hệ thống triết học.
Câu 9. Vấn đề cơ bản của triết học là g.? Chọn câu trả lời đúng.
A. Vấn đề mối quan hệ giữa Trời va Đất.
B. Vấn đề hiện sinh của con người.
C. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và . thức.
1
D. Cac phan đoan kia đều đung.
Câu 10. Chức năng của triết học mácxít là g.? Chọn câu trả lời đúng
A. Chức năng lam cầu nối cho cac khoa học.
B. Chức năng lam sang tỏ cấu truc ngon ngữ.
C. Chức năng khoa học của cac khoa học.
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
Câu 11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào? Chọn câu
trả lời đúng .

A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
B. Chủ nghĩa duy vật sieu hinh.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Cac phan đoan kia đều đung.
Câu 12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu trả lời
đúng .
A. Toan học.
B. Triết học.
C. Chinh trị học.
D. Khoa học tự nhien.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
Câu 13. Thế giới thống nhất ở cái g.? Chọn câu trả lời đúng.
A. Thống nhất ở Vật chất va Tinh thần.
B. Ta cho no thống nhất thi no thống nhất.
C. Thống nhất ở tính vật chất của nó.
D. Thống nhất vi do Thượng đế sinh ra.
Câu 14. Nguồn gốc tự nhiên của . thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. La sản phẩm của bộ oc động vật.
B. La sự phản anh của hiện thực khach quan vao bản than con người.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngồi tác động lên bộ óc người.
D. La qua tặng của thượng đế.
Câu 15. Nguồn gốc x. hội của . thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
A. Y thức ra đời nhờ co lao động của con người.
B. . thức ra đời cùng với quá tr.nh h.nh thành bộ óc con người nhờ có lao
động và ngơn ngữ và
những quan hệ x. hội.

C. Y thức ra đời nhờ co ngon ngữ của con người.
D. Y thức ra đời nhờ co những quan hệ xa hội của con người.
Câu 16. Bản chất của . thức? Chọn câu trả lời đúng.
A. Y thức la sự phản anh hiện thực khach quan vao trong bộ oc con người một
cach năng động, sang tạo.
B. Y thức la hinh ảnh chủ quan của thế giới khach quan.
C. Y thức la một hiện tượng xa hội va mang bản chất xa hội. Sự ra đời, tồn tại
của y thức chịu sự chi phối
khong chỉ cac quy luật tự nhien ma con của cac quy luật xa hội.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 17. Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng? Chọn câu
trả lời đúng.
A. Vật chất va y thức la hai lĩnh vực rieng biệt khong cai nao lien quan đến cai
nao.
B. Y thức co trước vật chất va quyết định vật chất.
C. Vật chất có trước . thức và quyết định . thức.
D. Vật chất va y thức khong cai nao quyết định cai nao.
Câu 18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là g.? Chọn phương án
đúng.
A. Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi.
B. Mọi qua trinh diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị tri đơn giản cho
đến tư duy.
C. La phương thức tồn tại của vất chất.…la thuộc tinh cố hữu của vật chất.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy . chí biểu hiện như thế nào?

FB: Cần Thơ Medical Store

A. Chỉ căn cứ vao kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược va sach lược cach
mạng.

2
B. Chỉ căn cứ vao quy luật khach quan để định ra chiến lược va sach lược cach
mạng.
C. Chỉ căn cứ vao kinh nghiệm của cac nước khac để định ra chiến lược va
sach lược cach mạng.
D. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược
cách mạng.
Câu 20. Phép biến chứng duy vật là g.? Chọn câu trả lời đúng.
A. Phep biện chứng la khoa học về mối lien hệ phổ biến.
B. Phep biện chứng, tức la học thuyết về sự phat triển, dưới hinh thức hoan bị
nhất, sau sắc nhất va khong
phiến diện, học thuyết về tinh tương đối của nhận thức của con người, nhận
thức nay phản anh vật chất
luon luon phat triển khong ngừng.
C. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận
động và sự phát triển của tự
nhiên, của x. hội loài người và của tư duy.
D. Cac phan đoan kia đều đung.
Câu 21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên l. cơ bản nào?
Chọn câu trả lời đúng.
A. Nguyen ly về mối lien hệ.
B. Nguyen ly về tinh hệ thống, cấu truc.
C. Nguyên l. về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
D. Nguyen ly về sự vận động va sự phat triển.
Câu 22. Từ nguyên l. về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện chứng duy
vật” chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho họat động l. luận và thực
tiễn?
A. Quan điểm phat triển.
B. Quan điểm lịch sử - cụ thể.

C. Quan điểm toan diện.
D. Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
Câu 23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
A. Chất la phạm tru triết học.
B. Chất chỉ tinh quy định khach quan vốn co của sự vật.
C. Chất la sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tinh lam cho sự vật la no chứ
khong phải la cai khac.
D. Chất là bản thân sự vật.
Câu 24. Lượng của sự vật là g.? Chọn câu trả lời đúng.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
A. La số lượng cac sự vật.
B. La phạm tru của số học.
C. La phạm tru của khoa học cụ thể để đo lường sự vật.
D. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có của sự
vật về mặt số lượng, quy
mô.
Câu 25. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bước nhảy g.? Chọn
câu trả lời đúng.
A. Lớn, Dần dần.
B. Nhỏ, Cục bộ.
C. Lớn, Toàn bộ, Đột biến.
D. Lớn, Đột biến.
Câu 26. Qui luật từ “Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và
ngược lại” nói lên đặc tính
nào của sự phát triển? Chọn câu trả lời đúng.
A. Khuynh hướng của sự vận động va phat triển.

B. Cách thức của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc của sự vận động va phat triển.
D. Động lực của sự vận động va phat triển.
Câu 27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
A. Sự phan biệt giữa chất va lượng chỉ la tương đối.
B. Mọi sự vật hiện tượng đều la sự thống nhất giữa chất va lượng.
C. Sự thay đổi về Lượng của sự vật co ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của
no va ngược lại, sự thay đổi
về chất của sự vật cũng thay đổi về lượng tương ứng.
3
D. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương
đối, không quan hệ tác
động đến nhau.
Câu 28. H.y chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
A. Độ la phạm tru triết học chỉ khoảng giới hạn trong đo sự thay đổi về lượng
co thể lam biến đổi về chất.
B. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng
giới hạn trong đó sự thay
đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
C. Độ la phạm tru triết học chỉ sự biến đổi về chất va lượng.
D. Độ la giới hạn trong đo sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng lam biến đổi về
chất.
Câu 29. H.y chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
A. Cach mạng la sự thay đổi của xa hội.
B. Cach mạng la sự vận động của xa hội.

FB: Cần Thơ Medical Store

C. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn bản
không phụ thuộc vào h.nh

thức biến đổi của nó.
D. Cach mạng la sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định về chất.
Câu 30. Việc khơng tơn trọng q tr.nh tích luỹ về lượng ở mức độ cần
thiết cho sự biến đổi về chất
là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Tả khuynh.
B. Hữu khuynh.
C. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
D. Khong tả khuynh, khong hữu khuynh.
Câu 31. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ
về lượng đ. đạt đến giới
hạn Độ là biểu hiện của xu hướng nào?
A. Hữu khuynh.
B. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
C. Tả khuynh.
D. Khong tả khuynh, khong hữu khuynh.
Câu 32. Trong đời sống x. hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với
điều kiện g.?
A. Sự tac động ngẫu nhien, khong cần điều kiện.
B. Cần hoạt động có . thức của con người.
C. Cac qua trinh tự động khong cần đến hoạt động co y thức của con người.
D. Tuy từng lĩnh vực cụ thể ma co sự tham gia của con người.
Câu 33. H.y chọn phán đoán đúng về mặt đối lập.
A. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau
trong cùng một sự vật.
B. Những mặt khac nhau đều coi la mặt đối lập.
C. Những mặt nằm chung trong cung một sự vật đều coi la mặt đối lập.
D. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hinh thanh bởi sự thống nhất của cac mặt
đối lập, khong hề co sự bai
trừ lẫn nhau.

Câu 34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập? H.y chọn phán
đoán sai.
A. Sự thống nhất va đấu tranh của cac mặt đối lập la nguồn gốc của sự vận
động va phat triển.
B. Co thể định nghĩa vắn tắt Phep biện chứng la học thuyết về sự thống nhất
của cac mặt đối lập.
C. Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh hướng đối
lập tạo thanh những mau
thuẫn trong bản than no.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
D. Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những khuynh
hướng thống nhất với
nhau khơng hề có mâu thuẫn.
Câu 35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá tr.nh vận động và phát
triển của sự vật hiện tượng?
A. Mau thuẫn thứ yếu.
B. Mau thuẫn khong cơ bản.
C. Mâu thuẫn cơ bản.
D. Mau ben ngoai.
Câu 36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? H.y chọn phán đóan đúng.
4
A. Đấu tranh giữa cac mặt đối lập la tạm thời.
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối.
C. Đấu tranh giữa cac mặt đối lập la tương đối.
D. Đấu tranh giữa cac mặt đối lập la vừa tuyệt đối vừa tương đối.
Câu 37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật

và chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn g.?
A. Đối khang.
B. Thứ yếu.
C. Chủ yếu.
D. Ben trong.
Câu 38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
A. Tư duy.
B. Tự nhien, xa hội va tư duy.
C. Tự nhien.
D. X. hội có giai cấp đối kháng.
Câu 39. H.y chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư thống nhất và
đấu tranh của các mặt
đối lập” .
A. Khong co “Sư thống nhất của cac mặt đối lập” thi vẫn co “sự đấu tranh của
cac mặt đối lập”.
B. Khong co “sự đấu tranh của cac mặt đối lập” thi vẫn co “Sư thống nhất của
cac mặt đối lập”.
C. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là khơng thể tách rời
nhau. Khơng có thống nhất
của các mặt đối lập th. cũng khơng có đấu tranh của các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh của cac mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
Câu 40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” nói lên
đặc tính nào của sự vận
động và phát triển?

FB: Cần Thơ Medical Store

A. Khuynh hướng của sự vận động va phat triển.
B. Cach thức của sự vận động va phat triển.

C. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
D. Nội dung của sự vận động va phat triển.
Câu 41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
A. Phủ định biện chứng mang tinh Khach quan.
B. Phủ định biện chứng mang tinh Kế thừa.
C. Phủ định biện chứng la sự phủ định đồng thời mang tinh khẳng định.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 42. Sự Phủ định biện chứng theo h.nh thức nào? Chọn phán đoán
đúng.
A. Vong tron khep kin.
B. Đường thẳng đi len.
C. Đường tr.n xoắn ốc.
D. Cac phan đoan kia đều đung.
Câu 43. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào của sự phát
triển?
A. Cach thức của sự vận động va phat triển.
B. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
C. Nguồn gốc của sự vận động va phat triển.
D. Động lực của sự vận động va phat triển.
Câu 44. Con người có khả năng nhận thức được thế giới khơng? Chọn
phán đốn đúng.
A. Có.
B. Khong.
C. Co khi co, co khi khong.
D. Co nhận thức được.nhưng do thượng đế mach bảo.
Câu 45. Tiêu chuẩn của chân l. là g.? Chọn phán đoán đúng.
A. Tieu chuẩn của chan ly la tri thức đựơc nhiều người cong nhận.
5
B. Tieu chuẩn của chan ly la tri thức do cac thế hệ trước để lại.
C. Tieu chuẩn của chan ly la lời noi của cac vĩ nhan.

D. Tiêu chuẩn của chân l. là thực tiễn.
Câu 46. Thực tiễn là g.? Câu phán đoán đúng .
A. La hoạt động tinh thần của con người.
B. La hoạt động vật chất của con người.
C. La hoạt động vật chất va tinh thần của con người.
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- x. hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên
và x. hội.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
Câu 47. Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm g.? H.y chọn phán đoán
sai?
A. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm va nhận thức ly luận.
B. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
C. Cần chống “chủ nghĩa giao điều” va “giao điều kinh nghiệm”.
D. Khơng có phán đốn sai.
Câu 48. Phương thức sản xuất là g. ?.
A. Cach thức con người quan hệ với tự nhien.
B. Cach thức tai sản xuất giống loai.
C. Cach thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
D. Cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai đoạn
lịch sử.
Câu 49. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một tr.nh độ nhất định
và quan hệ sản xuất tương
ứng tạo thành :
A. Hinh thai kinh tế - xa hội.
B. Phương thức sản xuất.

C. Cơ sở hạ tầng.
D. Kiến truc thượng tầng.
Câu 50. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm ...
A. Tư liệu sản xuất và người lao động.
B. Tư liệu lao động đối tượng lao động.
C. Cong cụ lao động va người lao động.
D. Đối tượng lao động va người lao động.
Câu 51. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là ...
A. Người lao động.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Đối tượng lao động.
D. Cong cụ lao động.
Câu 52. Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn phán đoán
sai .
A. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ trong tổ chức va quản ly sản xuất.
C. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
D. Quan hệ trong phan phối sản phẩm lao động.
Câu 53. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách mạng
nhất?
A. Người lao động.
B. Khoa học va cong nghệ hiện đại.
C. Công cụ lao động.
D. Kỹ năng lao động.

FB: Cần Thơ Medical Store

Câu 54. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất th. mặt nào là cơ bản . Chọn
phán đoán đúng.
A. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.

B. Quan hệ tổ chức, quản ly.
C. Tất cả cac quan hệ co vị tri ngang nhau.
D. Quan hệ phan phối sản phẩm.
6
Câu 55. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
? Chọn phán đoán đúng.
A. Vai tro quyết định thuộc về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất la tuỳ
thuộc vao điều kiện cụ thể.
B. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất.
C. Khong cai nao quyết định cai nao.
D. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
Câu 56. Cơ sở hạ tầng của x. hội bao gồm các yếu tố nào?
A. Quan hệ sản xuất thống trị.
B. Quan hệ sản xuất tan dư của xa hội cũ.
C. Quan hệ sản xuất mầm mống của xa hội tương lai.
D. Các phán đoán kia đều đúng.
Câu 57. Kiến trúc thượng tầng là g.?
A. Cac quan hệ sản xuất hiện co trong xa hội.
B. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị.
C. Cơ sở kinh tế của xa hội.
D. Những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của x. hội được h.nh thành
trên cơ sở hạ tầng.
Câu 58. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng ? Chọn
phán đoán đúng.
A. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
B. Vai tro quyết định thuộc về kiến truc thượng tầng hay cơ sở hạ tầng la tuỳ
thuộc vao thời đại khac
nhau.
C. Kiến truc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
D. Khong cai nao quyết định cai nao.

Câu 59. H.nh thái kinh tế - x. hội là g.? Chọn phán đoán đúng.
A. Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một x. hội ở mỗi giai
đoạn lịch sử nhất định.
B. La phạm tru của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xa hội xa hội chủ nghĩa.
C. Phạm tru của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xa hội phong kiến.
D. Phạm tru của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xa hội tư bản.
Câu 60. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng? Chọn phán đoán đúng.
A. Đảng phai, nha nước xay dựng tren quan hệ sản xuất nhất định.

Cần Thơ Medical Store


Tổng hợp một số câu trắc nghiêm môn NgLý 1
B. Toan bộ những quan điểm chinh trị, phap quyền, triết học, đạo đức, ton
giao.
C. Những thiết chế xa hội như nha nước, đảng phai, giao hội, cac đoan thể xa.
D. Tồn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn
giáo, nghệ thuật. Những
thiết chế x. hội tương ứng như nhà nước, đảng phái, giáo hội, các đoàn thể.
Câu 61. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của h.nh thái
kinh tế - x. hội? Chọn phán
đoán đúng.
A. Sự tăng len khong ngừng của năng xuất lao động.
B. Mau thuẫn giai cấp trong xa hội co giai cấp.
C. Y muốn của cac vĩ nhan, lanh tụ.
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
Câu 62. Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng x. hội? Chọn
phán đoán đúng.
A. Cach mạng văn hoa ở Trung hoa.
B. Cach mạng xanh ở An Độ.

C. Cach mạng Khoa học kỹ thuật ở Mỹ.
D. Cách mạng ở Nga 1917.
Câu 63. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng x. hội là vấn đề g.?
A. Tieu diệt giai cấp thống trị.
B. Xay dựng lực lượng vũ trang.
C. Cải cach chinh quyền.
D. Giành chính quyền.
Câu 64. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng x. hội ?
A. Mau thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chinh trị khac nhau trong xa
hội.
B. Mau thuẫn giữa giai cấp cach mạng va phản cach mạng.
C. Mau thuẫn giữa cac giai cấp, tầng lớp trong xa hội.
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 65. Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại x. hội và . thức x. hội? Chọn
câu trả lới đúng.
A. Y thức xa hội quyết định tồn tại xa hội.
B. Tồn tại xa hội tac động trở lại y thức xa hội.
C. Tồn tại x. hội quyết định . thức x. hội, . thức x. hội độc lập tương đối với
tồn tại x. hội, tác
động trở lại tồn tại x. hội.
D. Tồn tại xa hội quyết định tồn tại xa hội. Ythức xa hội quyết định y thức xa
hội.
Câu 66. Bản chất đầy đủ của con người là g.? Chọn câu trả lới đúng.
A. Con người la một động vật cao cấp nhất.

FB: Cần Thơ Medical Store

B. Con người la con vật co lao động, co ngon ngữ va co y thức.
C. Con người vừa co bản chất tự nhien vừa co bản chất xa hội.
D. Các phán đoán kia đều đúng.

Câu 67. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối quan hệ g.?
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ tương trợ, giup đỡ.
B. Quan hệ đấu tranh giai cấp.
C. Quan hệ lợi ích.
D. Quan hệ bảo tồn tập thể va bảo vệ ca nhan.
Câu 68. Vai tr. của quần chúng nhân dân anh hùng l.nh tụ? H.y chọn
phán đoán đúng.
A. “Anh hung tạo nen thời thế”.Vi khong co lanh tụ tai ba thi cach mạng
khong thể thắng lợi.
B. “Thời thế tạo nên anh hùng” v. anh hùng l.nh tụ là sản phẩm của thời
đại, được quần chúng tôn
vinh và nguyện hy sinh quên m.nh cho lợi ích của quần chúng.
C. Anh hung, vĩ nhan do trời ban cho.
D. Lanh tụ, vĩ nhan la những người kiệt xuất khong bao giờ co khuyết điểm.
Câu 69. Vai tr. quyết định lịch sử thuộc về ai? H.ychọn phán đoán đúng.
A. Cac lanh tụ, cac vĩ nhan.
B. Quần chúng nhân dân.
C. Những lưc lượng sieu nhien.
D. Giai cấp thống trị.

Cần Thơ Medical Store



×