Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

1000 câu lý thuyết cày xuyên tết lớp 12 thầy VNA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.19 MB, 119 trang )


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ
500 CÂU LÝ THUYẾT THEO CHUYÊN ĐỀ

Chuyên đề

Số lượng

Thứ tự

Trang

Dao động cơ

140 câu

1 − 140

2

Sóng cơ

80 câu

141 − 220



16

Điện xoay chiều

130 câu

221 − 350

24

Dao động điện từ

65 câu

351 − 415

39

Sóng ánh sáng

85 câu

416 − 500

47

20 ĐỀ THỰC CHIẾN TỐC ĐỘ LÝ THUYẾT

STT


Trang

STT

Trang

Đề 01

59

Đề 11

88

Đề 02

62

Đề 12

91

Đề 03

65

Đề 13

94


Đề 04

68

Đề 14

97

Đề 05

71

Đề 15

100

Đề 06

74

Đề 16

103

Đề 07

76

Đề 17


106

Đề 08

79

Đề 18

109

Đề 09

82

Đề 19

112

Đề 10

85

Đề 20

115

Sách được thầy VNA chia làm 2 phần để các em học sinh dễ dàng luyện tập và tự học.
Phần 1: Gồm 500 câu lý thuyết phân chia theo chuyên đề bao trọn kiến thức 5 chương đầu chương trình lớp 12.
Phần 2: Gồm 500 câu chia ra 20 đề thực chiến tốc độ lý thuyết, mỗi đề gồm 25 câu, đây chính là 25 câu đầu tiên thường

xuyên xuất hiện trong các đề thi đại học. Các em làm nhuần nhuyễn 25 câu này là chắc chắn và nắm gọn tất cả lý thuyết
trong các đề thi. Mỗi đề khi các em làm, các em hãy bấm thời gian nhé ! Trung bình thời gian làm 25 câu đầu mỗi đề thi
đại học sẽ là từ 5 phút đến tối đa 10 phút.
Thầy VNA chúc tất cả các em học sinh nghỉ tết vui vẻ, mỗi ngày dành ra 30 phút làm lý thuyết để không quên kiến thức nhé !

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

1


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên
độ là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Câu 2: [VNA] Một vật dao động điều hịa khi qua vị trí cân bằng
A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
C. vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại
D. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng

Câu 3: [VNA] Tìm phát biểu đúng cho dao động điều hòa
A. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
B. Khi vật qua VTCB vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu
C. Khi vật ở vị trí biên vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu
D. Khi vật ở vị trí biên vận tốc bằng gia tốc
Câu 4: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không
D. pha cực đại
Câu 5: [VNA] Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển
động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí làm lị xo khơng bị biến dạng
D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng
Câu 6: [VNA] Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật
C. do lực cản môi trường
B. do lực căng dây treo
D. do dây treo có khối lượng đáng kể
Câu 7: [VNA] Chọn phát biểu đúng
A. Dao động của hệ chịu tác dụng ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do
B. Chu kỳ của hệ dao động tự do khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi
C. Chu kỳ của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát
Câu 8: [VNA] Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng
?
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên

C. Cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = ‒2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = ‒4π cm/s
D. x = 0, v = 4π cm/s

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khơng đổi theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Câu 11: [VNA] Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. và hướng khơng đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng

C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 12: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng
B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và gia tốc
Câu 13: [VNA] Một vật dao động điều hịa có biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật
3
có động năng bằng
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
4
A. 4,5 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 14: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều
hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động
năng của con lắc bằng
A. 0,64 J
B. 0,32 J
C. 3,2 mJ
D. 6,4 mJ
Câu 15: [VNA] Khi một vật dao động điều hịa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 16: [VNA] Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân
bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. T/4
B. T/6
C. T/8
D. T/2
Câu 17: [VNA] Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
Câu 18: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng




A.  0
B.  0
C.  0
D.  0
2
3
2
3
Câu 19: [VNA] Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật.
Khối lượng của vật bằng
2E
E
E
2E

A.
B.
C. 2 2
D. 2 2
2
2
2
2
2
2
2
 A1  A2
 A1  A22
 A1  A2
 A1  A2









__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

3



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2
2 a 2
v2 a2
v2 a2
A. 2  2  A 2
B. 2  4  A 2
C. 2  4  A 2
D. 4  2  A 2
 
v 
 
 
Câu 21: [VNA] Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. li độ giảm dần theo thời gian
C. thế năng giảm dần theo thời gian
D. pha dao động giảm dần theo thời gian
Câu 22: [VNA] Khi nói về vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa
B. Cơ năng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa ln hướng về vị trí cân bằng

D. Dao động của con lắc đơn ln là dao động điều hịa
Câu 23: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
điều hịa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lị xo là Δ. Chu kì dao động của con lắc này là
A.

1 
2 g

B. 2


g

C.

g
1
2 

D. 2

g


Câu 24: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
B. độ lớn không đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng
Câu 25: [VNA] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng

là chuyển động
A. chậm dần đều
B. chậm dần
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
Câu 26: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động điều hịa là
v
v
v
v
A. max
B. max
C. max
D. max
2A
2A
A
A
Câu 27: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
2A
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
thì động năng của vật là
3
5W
2W
7W
4W
A.
B.

C.
D.
9
9
9
9
Câu 28: [VNA] Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì
T1; con lắc đơn có chiều dài 2 (2 < 1) dao động điều hịa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
có chiều dài 1 ‒ 2 dao động điều hịa với chu kì
A.

T1T2
T1  T2

B.

T1T2
T1  T2

C.

T12  T22

D.

T12  T22

Câu 29: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (F0 và f khơng
đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. πf

B. 0,5f
C. 2πf
D. f

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là x1 = Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A 3
B. A 2
C. A
D. 2A
Câu 31: [VNA] Một con lắc lò xo gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

m
k
1 m

1 k
B. T  2π
C. T 
D. T 
k
m
2π k
2π m
Câu 32: [VNA] Chọn phát biểu sai
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng
C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hịa được coi như hình chiếu của chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng
nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu 33: [VNA] Trong dao động điều hòa của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 34: [VNA] Con lắc lò xo dao động điều hòa khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao
động của vật
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 35: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ

C. Tần số của lực cưõng bức nhỏ hơn tầnsố riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 36: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần chỉ chịu tácdụng của nội lực
Câu 37: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (với n  Z ) B. Δφ = (2n + 1)π (với n  Z )
C. Δφ = (2n + 1)π/2 (với n  Z )
D. Δφ = (2n + 1)π/4 (với n  Z )
Câu 38: [VNA] Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. li độ bằng không
D. pha cực đại
Câu 39: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực
đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi
B. về vị trí cân bằng của viên bi
A. T  2π

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

5



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

C. theo chiều âm quy ước
D. theo chiều dương quy ước
Câu 40: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ
năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
Câu 41: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 42: [VNA] Câu nào là sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí
D. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 43: [VNA] Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên
độ là A1 và A2 với A1 = 2A2 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A2
B. 2A2

C. 3A1
D. 2A1
Câu 44: [VNA] Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đai khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi li độ bằng không
C. Khi pha cực đại
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 45: [VNA] Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi nào ?
A. Khi li độ lớn cực đại B. Khi vận tốc cực đại
C. Khi li độ cực tiểu
D. Khi vận tốc bằng không
Câu 46: [VNA] Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào ?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 47: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. Sớm pha /2 so với li độ
D. Trễ pha /2 so với li độ
Câu 48: [VNA] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc B. ngược pha với vận tốc
C. sớm pha /2 so với vận tốc
D. trễ pha /2 so với vận tốc
Câu 49: [VNA] Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng khơng
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 50: [VNA] Chu kì của dao động điều hịa là

A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương
B. thời gian ngắn nhất để vật có li độ cực đại như cũ
C. là khoảng thời gian mà tọa độ, vận tốc, gia tốc lại có trạng thái như cũ
D. cả A, B, C đều đúng

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 51: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa
A. phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian
B. phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 52: [VNA] Vật dao động điều hịa có vận tốc bằng khơng khi vật ở
A. vị trí cân bằng
B. vị trí có li độ cực đại
C. vị trí mà lị xo khơng biến dạng
D. vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không
Câu 53: [VNA] Năng lượng của vật dao động điều hòa
A. tỉ lệ với biên độ dao động

B. bằng với thế năng của vật khi vật ở li độ cực đại
C. bằng với động năng của vật khi vật ở li độ cực đại
D. bằng với thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 54: [VNA] Trong dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hịa theo phương
trình
A. a = Acos(ωt + φ)
B. a = Aω2cos(ωt + φ)
C. a = ‒Aω2cos(ωt + φ) D. a = Aωcos(ωt + φ)
Câu 55: [VNA] Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Cứ sau T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu
B. Cứ sau T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. Cứ sau T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
D. Cứ sau T thì biên độ của vật lại trở về giá trị ban đầu
Câu 56: [VNA] Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA

B. vmax = ω2A

C. vmax = ωA

D. vmax = ω2A

Câu 57: [VNA] Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao
động
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài
Câu 58: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn

B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ
C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 59: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban
đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
t = T/4 là
A. A/2
B. 2A
C. A
D. A/4

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

7


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 60: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
hệ ấy

C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số
dao động riêng của hệ
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 61: [VNA] Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2, được treo ở trần một căn phòng, dao
động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số

2

bằng

1

A. 0,81
B. 1,11
C. 0,90
D. 1,23
Câu 62: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t
= 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad
B. 10 rad
C. 5 rad
D. 20 rad
Câu 63: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chu kì dao động là 0,5 s
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
Câu 64: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi
được trong một chu kì là

A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 65: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn với tần số f.
Chu kì dao động của vật là
1
2
1
A.
B.
C.
D. 2f
2f
f
f
Câu 66: [VNA] Một con lắc đơn sao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và
pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad
B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad
D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Câu 67: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω. Hệ
thức nào sau đây đúng ?
A. ω =

g


B. ω =

k
m

C. ω =

g

D. ω =

m
k

Câu 68: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng
N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA


__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 69: [VNA] Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
A. mω2A2
B. mω2A2
C. mωA2
D. mωA2
2
2
Câu 70: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Biên độ của dao động

A. 6 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 12 cm
Câu 71: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là

m
k
m
k
B.
C. 2
D. 2
k

m
k
m
Câu 72: [VNA] Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao
động là
A. π
B. 0,25π
C. 0,5π
D. 1,5π
Câu 73: [VNA] Hai dao động có phương trình là x1 = 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2 = 10cos(2πt + 0,5π)
cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,75π
D. 0,50π
Câu 74: [VNA] Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 5 rad/s
D. 15 rad/s
Câu 75: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động
A.

điều hịa. Tần số dao động của con lắc là
A. 2

g

B.


1 g
2

C. 2

g

D.

1
2 g

Câu 76: [VNA] Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
Câu 77: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động
tăng gấp đơi thì tần số dao động điều hịa của con lắc
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 2 lần
Câu 78: [VNA] Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100πt – 0,5π)
cm, x2 = 10cos(100πt + 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0
B. π
C. 0,5π

D. 0,25π
Câu 79: [VNA] Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hịa với tần số góc là

m
k
k
m
B.
C. 2π
D.
k
m
m
k
Câu 80: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω
là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt + φ)
B. ω
C. φ
D. ωt
A. 2π

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

9



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 81: [VNA] Hai dao động có phương trình là x1 = 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2 = 10cos(2πt + 0,5π)
cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,50π
D. 0,75π
Câu 82: [VNA] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có
giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động
B. tần số góc của dao động
C. chu kì của dao động D. pha ban đầu của dao động
Câu 83: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ và tần số của dao động đều không đổi
D. Cả biên độ và tần số của dao động đều giảm dần
Câu 84: [VNA] Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
1
1
A. kA2
B. kx2

C. mωx2
D. mωA2
2
2
2
2
Câu 85: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π/2, với biên
độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.

A12  A22

B.

A12  A22

C. A1 + A2

D. A1  A2

Câu 86: [VNA] Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì khơng bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản
C. Chu kì dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
Câu 87: [VNA] Một con lắc lị xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn ?
A. cơ năng và thế năng B. cơ năng
C. động năng và thế năng
D. động năng

Câu 88: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng


A.  k với k  Z
B. π + 2kπ với k  Z
2
4


C.  k2 với k  Z
D. π + k với k  Z
2
4
Câu 89: [VNA] Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 90: [VNA] Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần ?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 91: [VNA] Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) cm
với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s
Câu 92: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 93: [VNA] Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
khơng đổi) thì tần số dao động điều hịa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hịa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hịa của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
Câu 94: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học ?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ
thuộc vào lực cản của môi trường
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên

hệ ấy
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng
của hệ
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
Câu 95: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π/3 và ‒π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/12
B. π/6
C. π/4
D. ‒π/2
Câu 96: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản môi
trường) ?
A. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
Câu 97: [VNA] Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
Câu 98: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn
gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox
C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

11


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 99: [VNA] Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai ?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
Câu 100: [VNA] Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo có khối lượng khơng
đáng kể có độ cứng k, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g.
Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn Δ. Chu kì dao động điều hịa của con lắc này là
A.

1 k
2 m

B. 2π


g


C. 2π

g


D.

1 m
2 k

Câu 101: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 102: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là
A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.

A12  A22

B.

A12  A22

C. A1 + A2

D. A1  A2

Câu 103: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc

theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1
1
A. F = kx
B. F = ‒kx
C. F = kx2
D. F = ‒ kx
2
2
Câu 104: [VNA] Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. hướng ra xa vị trí cân bằng
B. hướng về vị trí cân bằng
C. cùng hướng chuyển động
D. ngược hướng chuyển động
Câu 105: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 106: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của
con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật
B. biên độ dao động của con lắc
C. độ lớn li độ của vật
D. chiều dài lò xo của con lắc
Câu 107: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hịa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là
mv 2
m2v
A. mv2

B.
C. vm2
D.
2
2
Câu 109: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hịa dọc
theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
F = ‒ kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2
B. N/m2
C. N.m
D. N/m
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 110: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần
lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo
cơng thức
A cos 1  A2 cos 2
A sin 1  A2 sin 2

A. tanφ = 1
B. tanφ = 1
A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2
C. tanφ =

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

D. tanφ =

A1 cos 1  A2 cos 2
A1 sin 1  A2 sin 2

Câu 111: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lị xo khơng biến dạng
B. vật đi qua vị trí cân bằng
C. vật có vận tốc cực đại
D. lị xo có chiều dài cực đại
Câu 112: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật
Câu 113: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt
là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. |A1  A2 |


B.

A12  A22

C. |A12  A22 |

D. A1 + A2

Câu 114: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. 2π

g

B.

1
2 g

C.

1 g
2

D. 2

g

Câu 115: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hịa.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

kx 2
kx
A. 2kx2
B.
C.
D. 2kx
2
2
Câu 116: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật
C. luôn hướng về vị trí cân bằng
D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 117: [VNA] Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ)
B. x = ωcos(tφ + A)
C. x = tcos(φA + ω)
D. x = φcos(Aω + t)
Câu 118: [VNA] Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian
B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. ln có hại
D. ln có lợi

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


13


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 119: [VNA] Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng
trường g, được xác định bởi biểu thức
A. T = 2π

g

B. T = π

g

C. T =

1
2 g

D. T = 2π

g

Câu 120: [VNA] Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Động năng và thế năng của vật luôn giảm dần theo thời gian

B. Lực ma sát tác dụng lên vật càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Cơ năng của vật luôn không đổi theo thời gian
D. Biên độ dao động và tốc độ của vật giảm dần theo thời gian
Câu 121: [VNA] Độ lớn gia tốc cực đại của dao động điều hịa có biên độ A và tần số góc ω là
A. ω2A
B. ωA2
C. ωA
D. (ωA)2
Câu 122: [VNA] Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos2πt (N). Biên
độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng
A. π Hz
B. 1 Hz
C. 2π Hz
D. 2 Hz
Câu 123: [VNA] Một vật dao động điều hịa có biên độ A, chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật
đi từ vị trí có tốc độ cực đại đến vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại là
A. T/8
B. 5T/12
C. T/12
D. T/6
Câu 124: [VNA] Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. 1 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 125: [VNA] Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của
vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
v2
v2
v2

v4
2
2
A. x  2
B. x  4
C. x  2
D. x  2




Câu 126: [VNA] Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
Câu 127: [VNA] Một con lắc lị xo gồm một lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một
vật nặng khối lượng m. Khi con lắc lò xo dao động điều hịa thì chu kì của nó là
2

m
k
1 k
1 m
B. T = 2π
C. T =
D. T =
2 m
2 k

k
m
Câu 128: [VNA] Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài  khối lượng không đáng kể, không co dãn
A. T = 2π

và một hịn bi có khối lượng m. Khi con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g thì
tần số dao động của con lắc là
A. f = 2π

g

B. f =

1 g
2

C. f =

1
2 g

D. f = 2π

g

Câu 129: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 130: [VNA] Trong dao động điều hịa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều
hịa theo thời gian và có cùng
A. pha
B. chu kì
C. pha ban đầu
D. biên độ
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 131: [VNA] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cưỡng bức ?
A. Khi tần số lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và
tần số riêng của hệ dao động
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức
D. Khi đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số của lực cưỡng bức thì biên độ dao động cưỡng bức
cũng tăng theo
Câu 132: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu
B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại

C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
D. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
Câu 133: [VNA] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
B. Tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
C. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
D. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực
Câu 134: [VNA] Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hịa là T thì tần số góc của chất
điểm là
2
1
2
1
A.
B.
C.
D.
T
T
T
T
Câu 135: [VNA] Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra ở
A. dao động tắt dần
B. dao động duy trì
C. dao động tự do
D. dao động cưỡng bức
Câu 136: [VNA] Một con lắc đơn chiều dài 80 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 10 cm. Biên độ
góc của con lắc đơn này bằng
A. 0,08 rad
B. 0,125 rad

C. 8 rad
D. 1,2 rad
Câu 137: [VNA] Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng vào biên độ của lực cưỡng bức
Câu 138: [VNA] Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ
B. khác tần số và ngược pha với li độ
C. cùng tần số và ngược pha với li độ
D. khác tần số và cùng pha với li độ
Câu 139: [VNA] Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của nó
B. Cơ năng của chất điểm được bảo tồn
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động
D. Khi thế năng của chất điểm giảm thì động năng của nó tăng
Câu 140: [VNA] Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức
gia tốc của chất điểm này là
A. a = ‒ω2Acos(ωt + φ)
B. a = ωAcos(ωt + φ)
2
C. a = ω Acos(ωt + φ)
D. a = ‒ωAcos(ωt + φ)
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

15



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SĨNG CƠ
Câu 141: [VNA] Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ
được sóng cơ học nào sau đây ?
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 µs
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms
Câu 142: [VNA] Phát biểu nào là không đúng ?
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20 kHz
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Câu 143: [VNA] Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất ?
A. Mơi trường khơng khí lỗng
B. Mơi trường khơng khí
C. Mơi trường nước ngun chất
D. Mơi trường chất rắn
Câu 144: [VNA] Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do

A. = kλ
B. = kλ/2
C. = (2k + 1)λ/2
D. = (2k + 1)λ /4

Câu 145: [VNA] Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. tần số của nó khơng thay đổi
C. chu kì của nó tăng
B. bước sóng của nó khơng thay đổi
D. bước sóng của nó giảm
Câu 146: [VNA] Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 10000 lần
C. 2 lần
D. 40 lần
Câu 147: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số nguyên lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 148: [VNA] Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
Câu 149: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.


__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

16

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 150: [VNA] Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một mơi trường
truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2.
r
Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
1
1
C. 4
D.
2
4
Câu 151: [VNA] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha

C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc
Câu 152: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha π/2
D. lệch pha π/4
Câu 153: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó
bằng
A. một nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. hai bước sóng
D. một bước sóng
Câu 154: [VNA] Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một mơi trường, phát biểu nào sau đây là đúng
?
A. Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha
B. Các phần tử môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số ngun lần
bước sóng thì dao động cùng pha
C. Các phần tử môi trường cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha
D. Hai phần tử môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900
Câu 155: [VNA] Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là
đúng ?
A. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
Câu 156: [VNA] Tại mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương
thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a khơng đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn S1S2

dao động với biên độ cực đại là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 1 cm
D. 4 cm
Câu 157: [VNA] Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong khơng khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động
ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
v
v
2v
v
A.
B.
C.
D.
4d
2d
d
d

A. 2

B.

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

17



TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 158: [VNA] Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường
ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số ngun lần bước sóng thì
dao động
A. lệch pha nhau π/2 B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau π/4
Câu 159: [VNA] Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng
cơ này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 100 cm
C. 25 cm
D. 50 cm
Câu 160: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
B. Sóng âm khơng truyền được trong chân
khơng
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
Câu 161: [VNA] Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử
mơi trường
A. vng góc với phương truyền sóng
B. là phương ngang

C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 162: [VNA] Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ v, bước sóng λ. Hệ thức
đúng là

f
A. v = λf
B. v =
C. v =
D. v = 2πfλ
f

Câu 163: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt – πx) cm, với
t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 15 Hz
D. 20 Hz
Câu 164: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ 2πx) mm.
Biên độ của sóng này là
A. π mm
B. 4 mm
C. 2 mm
D. 40π mm
Câu 165: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
B. sóng cơ lan truyền được trong chân khơng
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
Câu 166: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ πx) mm.

Biên độ của sóng này là
A. π mm
B. 4 mm
C. 2 mm
D. 40π mm
Câu 167: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ truyền được trong chân khơng
B. Sóng cơ truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ truyền được trong chất lỏng
Câu 168: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt ‒ πx), với t
tính bằng s. Tần số của sóng này là
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 169: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 2λ
B. λ/2
C. λ
D. λ/4
Câu 170: [VNA] Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. khí, chân khơng và rắn
B. chân khơng, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân khơng
D. rắn, lỏng và khí

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


18

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 171: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai
sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó
tới hai nguồn bằng
A. kλ (với k = 0, ±1, ±2,...)
B. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ±1, ±2,...)
C. 0,5kλ (với k = 0, ±1, ±2,...)
D. (k + 1)λ/2 (với k = 0, ±1, ±2,...)
Câu 172: [VNA] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz
B. từ 16 kHz đến 20000 kHz
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 173: [VNA] Phát biểu nào là đúng khi nói về siêu âm ?
A. Siêu âm được ứng dụng ghi hình ảnh trong cơ thể người để chuẩn đoán bệnh
B. Siêu âm truyền được qua các vật rắn và không phản xạ ở mặt tiếp xúc giữa hai vật
C. Siêu âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 20 kHz
D. Siêu âm có bước sóng lớn nên tai người khơng nghe được siêu âm
Câu 174: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước

sóng ?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
Câu 175: [VNA] Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
2v
v
v
v
A.
B.
C.
D.
2
4
Câu 176: [VNA] Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai
nguồn sóng kết hợp, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền
đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9
B. 11
C. 8
D. 5
Câu 177: [VNA] Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. tần số của nó khơng thay đổi
B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó khơng thay đổi
D. bước sóng của nó giảm

Câu 178: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng khơng đổi trong q trình sóng truyền. Nếu
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM (t) = asin2πft thì phương trình
dao động của phần tử vật chất tại O là
A. uO (t) = asinπ(ft + d/λ)
B. uO (t) = asin2π(ft + d/λ)
C. uO (t) = asinπ(ft  λ/d)

D. uO (t) = asin2π(ft  d/λ)

Câu 179: [VNA] Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với
chu kì khơng đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm nghe được
B. tạp âm
C. siêu âm
D. hạ âm
Câu 180: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét vng (W/m2)
B. niutơn trên mét vng (N/m2)
C. ben (B)
D. ốt trên mét (W/m)
Câu 181: [VNA] Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = sin(20t
– 4x) cm)(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s
B. 4 m/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


19


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 182: [VNA] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những
điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,... B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,...
C. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,...
D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,...
‒12
Câu 183: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B
B. 7 B
C. 12 B
D. 5 B
Câu 184: [VNA] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số
B. pha ban đầu nhưng khác tần số
C. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 185: [VNA] Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒4 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 80 dB
B. 50 dB
C. 60 dB
D. 70 dB
Câu 186: [VNA] Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền
sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
Câu 187: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. λ/4
B. 2λ
C. λ
D. λ/2
Câu 188: [VNA] Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng và chân khơng
B. rắn, khí và chân khơng
C. rắn, lỏng và khí
D. lỏng, khí và chân không
Câu 189: [VNA] Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2λ
B. λ
C. λ/2
D. λ/4
Câu 190: [VNA] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây sai ?
A. sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
B. sóng cơ truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng

C. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
D. sóng cơ là sự truyền dao động trong môi trường vật chất
Câu 191: [VNA] Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì
T của sóng là
v
v
A. λ =
B. λ = 2πvT
C. λ = vT
D. λ =
2
T
Câu 192: [VNA] Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai cực đại nơi sóng
truyền qua. Giữa M và N có 2 cực đại khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng
của N là
A. λ
B. 3λ
C. λ/2
D. 2λ
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

20

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA


__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 193: [VNA] Một nguồn âm tại O, có cơng suất P khơng đổi, phát sóng cầu vào khơng gian qua
M rồi đến N với ON = 2.OM. Gọi IM và IN lần lượt là cường độ âm tại M và N. IM/IN bằng
A. 4
B. 0,25
C. 2
D. 0,5
Câu 194: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. Sóng
do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d2, sóng có
biên độ cực đại. Với k là số nguyên, ta có:
2k  1 
A. d1 – d2 =
B. d1 – d2 = (k + 0,5)λ
.
2 2
2k  1 
C. d1 – d2 =
D. d1 – d2 = kλ
.
2 2
Câu 195: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
Câu 196: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức
đúng là
v v
v

v
A. λ = vT =
B. λ = 
C. λ = vT = vf
D. λ = vf =
f T
f
T
Câu 197: [VNA] Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng ?
A. Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất mơi trường sóng truyền qua
B. Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất mơi trường sóng truyền qua
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì sóng
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử vật chất môi trường sóng truyền qua
Câu 198: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng
tần số, bước sóng trên mặt nước là λ. Xét một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là d1
và d2. Với mọi k ngun thì sóng tổng hợp tại M ln có biên độ cực đại khi


A. d2 – d1 = (2k + 1)
B. d2 – d1 = k
4
2

C. d2 – d1 = (2k + 1)
D. d2 – d1 = kλ.
2
Câu 199: [VNA] Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất. Tại một điểm trong mơi
trường cách nguồn tạo sóng một khoảng x (m) có phương trình sóng u = 4cos(10t – 2x/3) cm (trong
đó t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đó là
A. 15 m/s

B. 0,15 m/s
C. 1,5 m/s
D. 120 m/s
Câu 200: [VNA] Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng
B. bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng
C. chu kì, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng
D. bản chất mơi trường truyền sóng
Câu 201: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có
cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần
tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số lẻ lần bước sóng
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

21


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 202: [VNA] Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc
với phương truyền âm, trong một đơn vị thời gian được gọi là

A. năng lượng âm
B. độ to của âm
C. mức cường độ âm D. cường độ âm
Câu 203: [VNA] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng u = acos(4πt
– 0,02πx) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,2 m/s
B. 1 m/s
C. 0,5 m/s
D. 2 m/s
Câu 204: [VNA] Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm B. cường độ âm
C. tần số
D. biên độ
Câu 205: [VNA] Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N
lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
Câu 206: [VNA] Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này là
A. 100 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 207: [VNA] Sóng cơ truyền qua một mơi trường đàn hồi đồng chất với bước sóng λ, hai phần
tử vật chất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng nhỏ nhất d. Hai phần tử vật
chất này dao động điều hòa lệch pha nhau
d


2
2d
A.
B.
C.
D.

d
d

Câu 208: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là
A. λ/2
B. λ
C. λ/4
D. 2λ
Câu 209: [VNA] Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào
A. mơi trường truyền sóng và phương truyền sóng
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng
Câu 210: [VNA] Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng biên
độ, cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ của sóng khơng đổi trong q trình truyền đi.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn
C. dao động với biên độ cực tiểu
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn
Câu 211: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 212: [VNA] Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng
đổi ?
A. Tần số sóng
B. Bước sóng
C. Biên độ sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 213: [VNA] Sóng ngang có thể truyền
A. trong chất rắn, lỏng, khí
B. trên mặt thống chất lỏng và trong chất rắn
C. trong chất rắn
D. trong chất lỏng
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

22

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 214: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng

C. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng
D. tốc độ cực đại của các phần tử mơi trường truyền sóng
Câu 215: [VNA] Một chiếc đàn guitar và một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La, ở cùng độ
cao. Khi nghe, ta có thể phân biệt âm nào do đàn guitar phát, âm nào do đàn viôlon phát là do hai
âm đó có
A. mức cường độ âm khác nhau
B. cường độ âm khác nhau
C. âm sắc khác nhau
D. tần số âm khác nhau
Câu 216: [VNA] Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần
nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 = 120 Hz và f2 = 160 Hz. Vận tốc truyền sóng trên
dây đó gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 115 m/s
B. 60 m/s
C. 78 m/s
D. 32 m/s
Câu 217: [VNA] Trên một mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha với tần số f
= 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh
của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 0,25 m/s
B. 0,8 m/s
C. 1 m/s
D. 0,5 m/s
Câu 218: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao
động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng
A. hai lần bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 219: [VNA] Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50

Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
Câu 220: [VNA] Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
B. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao
C. Sóng âm là sóng cơ
D. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn

23


TẾT TƯNG BỪNG - VUI MỪNG LÀM LÝ

Quà tết - 1000 câu lý thuyết - Cày xuyên TẾT - Thầy VNA

__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 221: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

10 3
F. Dung kháng của tụ là


A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 10 Ω
D. 1000 Ω
Câu 222: [VNA] Một máy biến áp có số vịng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. giảm cường độ dịng điện, giảm điện áp
B. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp
C. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp
D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
Câu 223: [VNA] Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
B. biến đổi điện áp xoay chiều
C. biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
D. biến đổi điện áp một chiều
Câu 224: [VNA] Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện
tượng cộng hưởng điện đang xảy ra ?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại
B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại
C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch đạt cực đại
Câu 225: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số
của dịng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm
D. bằng 1
Câu 226: [VNA] Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi cơng thức: I = R2   ZL  ZC 

2

D. Cả A và C
Câu 227: [VNA] Mạch điện có điện trở R. Cho dịng điện xoay chiều là i = I0sinωt (A) chạy qua thì
điện áp u giữa hai đầu R sẽ
A. sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
B. cùng pha với i và có biên độ U0 = I0R
C. khác pha với i và có biên độ U0 = I0R
D. chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
Câu 228: [VNA] Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos(100πt ‒ π/3) V. Pha ban đầu của điện
áp này là
A. (100πt ‒ π/3) rad
B. 100π rad
C. ‒π/3 rad
D. 100 2 rad
Câu 229: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Biểu
thức cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức nào sau đây sai ?
U
u
i
u

A.
B. i =
C. I 0  0
D. φ = ‒π/2
U0 I 0
R

R
__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

24

Thầy Vũ Ngọc Anh - www.bschool.vn


×