Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC HỆ CHUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.82 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 120 phút
Khóa thi ngày: 14, 15, 16/7/2020

Câu 1. (3,0 điểm)
1.1. Từ nguyên liệu ban đầu là etilen, hãy viết phương trình hóa học của các phản
ứng điều chế etyl axetat và polyetilen.
1.2. Cho dung dịch H2SO4 loãng, dư lần lượt vào các ống nghiệm, mỗi ống nghiệm
chứa một chất trong số các chất sau: natri axetat, saccarozơ, xenlulozơ, chất béo (có cơng
thức chung (RCOO)3C3H5) rồi đun nóng. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
1.3. Cho 3 dung dịch muối A, B, C (muối trung hòa hoặc muối axit) ứng với 3 gốc
axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện sau:
A + B � có khí thốt ra.
B + C � có kết tủa xuất hiện.
A + C � vừa có kết tủa xuất hiện vừa có khí thốt ra.
Xác định A, B, C và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 2. (3,0 điểm)
2.1. Không dùng thuốc thử, hãy phân biệt 6 dung dịch: MgCl 2, NaHCO3, H2SO4,
BaCl2, NaCl và NaOH đựng riêng biệt trong các bình mất nhãn. Viết phương trình hóa học
của các phản ứng.
2.2. Có hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH, nêu phương pháp tách từng chất ra
khỏi hỗn hợp trên. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Câu 3. (1,5 điểm)
Cho a mol SO3 tan hết trong 100 gam dung dịch H 2SO4 91,00% thì tạo thành oleum


có hàm lượng SO3 là 71,01%. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của a.
Câu 4. (1,5 điểm)
4.1. Viết phương trình hóa học của phản ứng quang hợp và nêu các ý nghĩa quan
trọng của phản ứng quang hợp.
4.2. Biết khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Hãy tính thể tích khơng khí ở đktc
cần dùng cho phản ứng quang hợp với hiệu suất phản ứng 100% để tạo thành 500 gam tinh bột.
Câu 5. (2,0 điểm)
5.1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho mảnh
kim loại đồng vào:
a) Dung dịch H2SO4 lỗng có sục O2 liên tục.
b) Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
5.2. Trong cơng nghiệp người ta thường sản xuất CuSO 4 bằng phương pháp nào? Tại
sao?
Câu 6. (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam muối sunfua của kim loại R (có hóa trị II trong mọi hợp
chất) trong oxy thu được chất rắn A và khí B. Hịa tan hết A bằng một lượng vừa đủ dung
Trang 1/2


dịch H2SO4 24,50% thu được dung dịch muối có nồng độ 33,33%. Khi làm lạnh dung dịch
muối thì có 15,625 gam tinh thể muối ngậm nước tách ra, phần dung dịch cịn lại có nồng
độ 22,54%. Xác định R và cơng thức hóa học của tinh thể muối ngậm nước.
Câu 7. (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H6 và C3H6 ở đktc, sau đó cho tồn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ vào 150 gam dung dịch Ba(OH) 2 17,1% (dư) thấy khối lượng bình tăng
4,7 gam và trong bình có 13,79 gam kết tủa.
7.1. Tính thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp X.
7.2. Tính nồng độ % của chất tan còn lại trong dung dịch sau khi loại bỏ kết tủa.
Câu 8. (2,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Na, Al, Mg. Cho 14,9 gam X vào nước lấy dư, phản ứng

xong thu được 4,48 lít H2 ở đktc, dung dịch A và chất rắn B. Cho B vào 500ml dung dịch
CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo thành 28,8 gam kết tủa. Giả sử các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong X.
Câu 9. (3,0 điểm)
Cho 76,2 gam hỗn hợp A gồm một ancol đơn chức (ROH) và một axit cacboxylic
đơn chức (R’COOH). Chia A thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng hết với Na thu được 5,6 lít H2 ở đktc.
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO2.
- Phần 3: Thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 60%, sau phản ứng thấy có
2,16 gam nước sinh ra.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, xác định công thức phân tử và
viết công thức cấu tạo của các chất trong A.
(C=12, H=1, O=16, Ba=137, Na=23, Cu=64, Zn=65, Fe=56, Al=27, Mg=24, Ca=40, S=32)
------- Hết -------

Họ tên thí sinh:............................................ Số báo danh:...................................................
Giám thị 1:…………………Ký tên:........... Giám thị 2: …………………Ký tên:.............

Trang 2/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×