Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TIẾT 39 (ĐỀ THI LỚP 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.18 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
Năm học 2019 - 2020
Mơn Tốn (Đại số) Khối 8 Tiết 38 (theo PPCT)
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Tên chủ đề
Chủ đề 1
Hai phân thức
bằng nhau
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10 %
Chủ đề 2
Rút gọn phân thức

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Biết giải thích
được như thế
nào là hai phân
thức
bằng
nhau.
Số câu : 1


( C2 )
Số điểm: 1,0

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Chủ đề 3
Tìm
được
Các phép tốn trên phân thứ đối
tập hợp phân thức. và nghịch đảo
của phân thức
được
cho
trước.
Số câu: 4
Số câu : 1
Số điểm 5,0
( C3 )
Tỉ lệ 50 %
Số điểm: 1,0
Chủ đề 4
Biết được điều
Biến đổi biểu
kiện xác định
thức hữu tỉ.
của phân thức
Giá trị của
phân thức
Số câu: 2

Số câu : 1
Số điểm 2,0
( C1 )
Tỉ lệ 20 %
Số điểm: 1,0
Tổng số câu: 10
Số câu: 3
Tổng số điểm:10
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ 100%
Tỉ lệ 30%

Cộng

Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10 %
Hiểu
tính
chất cơ bản
của phân thức
để rút gọn
phân thức.
Số câu:1
(C4a)
Số điểm: 0,5

Vận dụng
các phép toán
trên

phân
thức để rút
gọn
phân
thức.
Số câu: 1
(C4b)
Số điểm: 1,5

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %

Vận dụng các
tính chất cơ
bản của phân
thức vào giải
toán
Số câu: 4
(C3a, b,c,d)
Số điểm: 4,0

Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ 5%

Vận dụng để
các phép toán,
rút gọn để tính
giá trị của biểu

thức.
Số câu : 1
( C6 )
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ 65%

Số câu: 4
Số điểm 5,0
Tỉ lệ 50 %

Số câu: 2
Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20 %
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%


Lớp: ..........
Họ và tên HS:................................
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Đại số
Đề số: 01
Lời phê của thầy, cô giáo


2x + 4
5 x − 25
2
6 xy 4
3
xy
Câu 2 ( 1,0 điểm ) Hai phân thức sau có bằng nhau khơng:

4 xy 2
2x

Câu 1 ( 1,0 điểm ) Tìm điều kiện để phân thức sau có nghĩa:

Câu 3 ( 1,0 điểm ) Tìm phân thức đối và nghịch đảo của phân thức sau:

2
4 xy + 5

Câu 4 ( 4,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
3x
5x - 4
x2
9
+
a) 2 x - 1 2 x - 1
b) x + 3 x + 3
x +1 2 x - 10
x 2 - 2 x +1 x - 1
. 2
:

x- 3
x- 3
c) x - 5 x + 2 x +1
d)
Câu 5 ( 2,0 điểm ) Rút gọn các phân thức sau ( Giả sử các phân thức ln có nghĩa )
4 xy 2
4x2 + 4x + 4
2
a) 10 x y
b) 4 x3 − 4 x
xyz
Câu 6 ( 1,0 điểm ) Cho x3 + y 3 + z 3 = 3xyz . Tính giá trị của P =
( x + y) ( y + z ) ( z + x) .


Lớp: ..........
Họ và tên HS:................................
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
Năm học: 2019 - 2020
Môn: Đại số
Đề số: 02
Lời phê của thầy, cô giáo

x +1
2x − 4
3xy 3
6 xy 4
Câu 2 ( 1,0 điểm ) Hai phân thức sau có bằng nhau khơng: 2 và 2 2

y
2x y
5x − 6 y
Câu 3 ( 1,0 điểm ) Tìm phân thức đối và nghịch đảo của phân thức sau:
3
Câu 4 ( 4,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
4x
5x - 9
x2
16
+
a) 3x - 6 3 x - 6
b) x - 4 x - 4
x- 5
2x - 4
x 2 +16 x + 64 x + 8
. 2
:
x- 7
x- 7
c) x - 2 x - 10 x + 25
d)
Câu 5 ( 2,0 điểm ) Rút gọn các phân thức sau ( Giả sử các phân thức ln có nghĩa )
5x2 y2
9x2 + 9x + 9
3
a) 10 xy
b) 9 x3 − 9 x
abc
Câu 6 ( 1,0 điểm ) Cho a3 + b3 + c 3 = 3abc . Tính giá trị của P =

( a + b) ( b + c) ( c + a) .

Câu 1 ( 1,0 điểm ) Tìm điều kiện để phân thức sau có nghĩa:


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA 45’ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020.
Mơn Tốn (Đại số) Khối 8 Tiết 38 (theo PPCT)


Câu
Câu 1
(1,0 điểm)
H
c

Câu 2
(1,0 điểm)

Câu 3
(1,0 điểm)

Hướng dẫn chấm
- Đưa đúng biểu thức 5 x − 25 ≠ 0 .
- Tìm đúng x ≠ 5 điều kiện và kết luận đúng.

Điểm
0,5đ
0,5đ


- Lập đúng 3 xy 2 .4 xy 2 = 12 x 2 y 4 và 2 x.6 xy 4 = 12 x 2 y 4

0,5đ

3 xy 2 6 xy 4
=
- So sánh đúng và kết luận đúng
.
2x
4 xy 2
(Nếu rút gọn đúng mỗi phân thức đạt 0,25đ rồi so sánh 0,5đ)
2
Phân thức nghịch đảo của
là: 4 xy + 5
4 xy + 5
2
2
−2
Phân thức đối của
là:
4 xy + 5
4 xy + 5
3x
5x - 4
+
a) 2 x - 1 2 x - 1

0,5đ

=


3x + 5 x - 4
2x - 1

8x - 4
2x - 1
4.( 2 x - 1)
=
=4
2x - 1
x2
9
b) x + 3 x + 3
=

Câu 4
(4,0 điểm)

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ

x2 - 9
=
x +3

0,25đ


x2 - 9
=
x +3
( x - 3) .( x + 3)
=
= x- 3
x +3
x +1 2 x - 10
. 2
x
5
x + 2 x +1
c)
( x +1) .2( x - 5)
=
2
( x - 5) .( x +1)
2
=
x +1
x 2 - 2 x +1 x - 1
:
d)
x- 3
x- 3
2
( x - 1) .( x - 3)
=
( x - 3) .( x - 1)

=x- 1

0,25đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

2

4 xy
2
a) 10 x y
4 xy 2 : 2 xy
=
10 x 2 y : 2 xy

0,5đ

(



sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Duyêt của HT/PHT

Tổ trưởng


Người ra đề



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×