Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề thi cổ sinh địa tầng ĐH BK HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.08 KB, 16 trang )




1
Câu 1: thượng bộ có kiểu đường vách Ammonites…………
a. Hiện diện trong địa tầng từ Paleozoi thượng sang đến hết triat
b. Có mặt phổ biến ở giai đoạn Jura và Kreta
c. Dùng để phân chia địa tầng quốc tế dưới dạng hóa thạch chỉ đạo
d. Là sinh vật chiếm ưu thế trong giai đoạn Pecmi-Triat
Câu 2: hóa thạch sinh vật……….
a. Thuộc nhóm chỉ đạo để xác định địa tầng cuối Mezozoi
b. Không đáng kể trong Kainozoi
c. Không tồn tại sau Paleozoi
d. Phong phú và đa dạng đến ngày nay
Câu 3: nhóm sinh vật có bộ giáp nhiều gai hiện diện từ…………
a. Jura
b. Cambri đến cacbon
c. Cambri đên Devon
d. Trước Cambri
Câu 4: hóa thạch thuộc bộ Ceratitida ở việt nam thường thấy tuổi…
a. Từ Jura đến Kreta
b. Trong giai đoạn Pecmi-Triat
c. Từ Devon đến Cacbon
d. Sau Mezozoi
Câu 5: các sinh vật lớp Blastoidea có thời kỳ phồn thịnh thuộc giai đoạn………
a. Cuối Mezozoi
b. Cacbon- Pecmi
c. Silua-Devon
d. Cambri- Ocdovic
Câu 6: bộ textulariida thuộc…….
a. Bộ Fusulinida


b. Họ Globigerinidae
c. Phụ lớp Foraminifera
d. Lớp Crinoidea








2
Câu 7: Giai đoạn… là thời kì phát triển mạnh của sinh vật
a. Cacbon- Pecmi
b. Silua- Devon
c. Cuối Kreta
d. Jura -Kreta
Câu 8 : Thời kì …….là giai đoạn phồn thịnh của động vật này
a. Cacbon- Pecmi
b. Pecmi
c. Jura –đầu Kreta
d. Cacbon
Câu 9: trong địa tầng tuổi…… tìm thấy hóa thạch giống Rhamphorhynchus
a. Jura muộn
b. Kreta muộn
c. Cacbon sớm
d. Pecmi
Câu 10: thực vật ngành Psilopsida…
a. Có đặc điểm rễ điển hình
b. Cho thấy thân mộc

c. Là một loại tảo
d. Lần đầu tiên trong lịch sử địa chất lan tràn mạnh trên lục địa
Câu 11: thực vật nghành ……trở nên ưu thế tuyệt đối hiện nay
a. Psilopsida
b. Sphenopsida
c. Ptetoppsida
d. Lycopsida
Câu 12: sinh vật thuộc…………
a. Bộ Taxodonta
b. Lớp Cephalopoda
c. Giống Spirifer
d. Lớp Pelecypoda








3
Câu 13: thời kỳ … nhóm sinh vật nầy cực thịnh
a. Cacbon-Pecmi
b. Kreta giữa
c. Cuối Mezozoi
d. Paleozoi sớm
Câu 14: sinh vật thuộc …
a. Lớp Foraminifera
b. Phụ lớp Tetracoralla
c. Nghành Protozoa

d. Phụ nghành Pelmatozoa
Câu 15: sinh vật thuộc………….
a. Phụ lớp Foraminifera
b. Bộ Milioloda
c. Nghành Brachiopoda
d. Phụ lớp Tabulata
Câu 16 địa tầng chứa nhiều hóa thạch thuộc bộ Spriferida trong…
a. Ocdovic- Silua
b. Jura – Kreta
c. Pecmi-Triat
d. Devon- Cacbon
Câu 17 sinh vật phụ lớp Tabulata bắt đầu hiện diện vào ……tận vào……
a. Đầu Cambri / cuối Ocdovic
b. Đầu Silua / cuối Cacbon
c. Đầu Ocdovic/ cuối Pecmi
d. Cuối Ocdovic / đầu Cacbon
Câu 18 : tính chất nào sau đây không có ở phụ lớp Heliolitoidea:
a. Bộ xương trung gian hình mắt cáo
b. Đai mô xốp
c. Vách ngăn sát thành ổ
d. Quần thể dạng khối











4
Câu 19 : cố bộ sinh vật này thuộc nghành
a. Tetracoralla
b. Echinoidea
c. Coelenterata
d. Anthozoa
Câu 20 : cổ bào tử - phấn học nghiên cứu………
a. các phức hệ thực vật bậc cao
b. các phức hệ hóa thạch bào tử- phấn trong các thời kỳ địa chất
c. các thực vật tồn tại trên trái đất
d. các hoạt động sinh sản của các thực vật bậc cao
câu 21: nghiên cứu cổ bào tử -phấn có mục đích……….
a. Tìm ra các phức hệ cổ thực vật được chôn vùi trong các trầm tích
b. Phục hồi thảm thực vật xưa
c. Giải quyết những vấn đề cổ thực vật, cổ địalý, cổ môi trường, địa tầng học
d. Mô tả hình thái và cấu tạo vỏ hạt bào tử - phấn
Câu 22 : việc nghiên cứu các hạt hóa thạch bào tử - phấn thuộc nghành khoa học……
a. Polynotaxonomy
b. Paleopalynology
c. Palynology
d. Palynomorphology
Câu 23: quy luật tiến hóa của thực vật thể hiện theo hướng
a. Hạt phấn đơn giản ứng với sự thoái hoa thực vật
b. Thực vật không có quan hệ họ hàng thì không thể giống nhau
c. Thực vật có tổ chức ngàu càng cao thì hạt phấn càng phức tạp
d. Hình thái hạt bào tử- phấn không phản ánh được sự tiến hóa
Câu 24: ngành khoa học cổ bào tử-phấn học………
a. Tùy thuộc vào mức hiểu biết về bào tử - phấn hiện tại
b. Nghiên cứu tính đa dạng các thãm thực vật trong quá khứ

c. Nghiên cứu hạt bào tử - phấn các nhóm thực vật đã tiệt chủng
d. Mô tả hình thái hạt bào tử - phấn trong các địa tầng




5
Câu 25 : hạt Bào tử -phấn không thể hiện đặc tính…………
a. Phân cực
b. Nhiều màu sắc
c. Nhiều rảnh lổ
d. Đối xứng
Câu 26 : các…… là phần mỏng hoặc nứt của lớp ngoài hạt bào tử- phấn cho hạt nảy
mầm
a. Cửa b. lổ c.khe nứt d.rãnh
Câu 27 : môi trường tốt lưu giữ, bảo tồn hóa thạch bào tử phấn là môi trường…………
a. Hiếm khí của đáy hồ ao, đáy than bùn
b. Trầm tích hạt sét cuội
c. Trầm tích bùn mịn có độ acid hoặc kiềm cao
d. Giàu Oxy
Câu 28 : do sự nén ép của các lớp tính chất, hạt bào tử - phấn…………
a. Giữ nguyên dạng thể ban đầu c. thay đổi thành phần cấu trúc
b. Bị phá hủy thành phần cấu trúc vỏ d. bị thay đổi dạng và không phục hồi
Câu 29 : vẫn còn nhiều khó khăn trong phân loại cổ bào tử- phấn là do…
a. Cổ môi trường rất khác hiện tại
b. Thực vật do tiến hóa bị thay đổi nhiều
c. Hạn chế hiểu biết về cổ thực vật
d. Hệ thống phân loại nhân tạo
Câu 30 : không xác định được…….là hạn chế của phương pháp cổ bào tử- phấn
a. Cổ khí hậu c. cổ địa lý

b. Đặc điểm của thãm thực vật d. tuổi tương đối của tất cả các lớp trầm tích
Câu 31: trong phân tích bào tử- phấn, không thể……………
a. Sử dụng cho tất cả các mẫu trầm tích lục địa
b. Gặp số lượng nhiều hóa thạch trong một số lượng ít mẫu
c. Sử dụng cho tất cả trầm tích ven biển gốc lục địa
d. Lấy mẫu trong các tầng khác nhau




6
Câu 32: phức hệ bào tử - phấn là tổ hợp số lượng các hạt được xác định là …
a. Chiếm ưu thế trong các mẫu trầm tích được phân tích
b. Trên một diện tích nhất định của môi trường lục địa
c. Theo hệ thống thảm thực vật đã biết
d. Có trong các mẫu phân tích
Câu 33 : trong giai đoạn đầu,nguyên do làm cho khoa học bào tử -phấn phát triển là để…
a. Tìm ra sự phân bố thực vật theo vành đai địa lý
b. Nghiên cứu sự phân bố thực vật theo độ cao
c. Giải quyết vấn đề cổ khí hậu
d. Giải quyết vấn đề địa tầng
Câu 34: vai trò chỉ đạo của cổ bào tử- phấn thảm thực vật nhiệt đới là thuộc……
a. Phức hệ thực vật tạo thành đai thực vật ưu thế
b. Thực vật riêng lẽ chiếm ưu thế tại địa điểm nghiên cứu
c. Các thực vật đầm lầy và thủy sinh
d. Các thực vật mọc tại chỗ
Câu 35 : việc phát hiện các hóa thạch bào tử phấn tại vùng nghiên cứu là rất quan trọng
vì….
a. ảnh hưởng của con người đối với thiên nhiên
b. thực vật giữ vai trò hóa thạch chỉ đạo định tầng

c. mỗi vùng có thảm thực vật đặc trưng với điều kiện cổ môi trường trong mỗi
giai đoạn địa chất
d. đưa ra cái nhìn về lịch sử nền văn minh nông nghiệp
câu 36 : các nhà khoa học đẩy mạnh việc nghiên cứu … của bào tử- phấn hoa trong địa
tầng học
a. môi trường b. tính chất vây quanh
c. hình thái cấu trúc d. phương cách hóa thạch






7
câu 37 : hai lớp trầm tích ở cách xa nhau chưa hóa thạch sinh vật giống nhau thì cùng
tuổi, điều này dựa trên đặc điểm tiến hóa:
a. mỗi sinh vật đặc trưng cho một thời kỳ nhất định và có sự phân tán nhanh
chóng
b. nhiều nhóm sinh vật theo thời gian dần bị thay thế
c. có sự giao lưu giữa các nhóm sinh vật
d. sinh vật không quay về trạng thái trước kia
câu 38 : tập hợp hóa thạch sinh vật chỉ phân bố trong một phân vị địa tầng nhất định có
thể dựa vào để xác định phân vị địa tầng này. Đó là phương pháp…
a. thống kê b. hóa thạch chỉ đạo
c.liên kết các phức hệ sinh vật d.phức hệ chỉ đạo
câu 39 :ưu điểm của phương pháp hóa thạch chỉ đạo là…
a. Bước đầu có thể định tuổi tương đối của đá ngoài thực địa
b. Được dùng đo vẽ bản đồ địa chất
c. Hóa thạch dễ tìm gặp trong đá trầm tích
d. Trạng thái hóa thạch bảo tồn tốt

Câu 40 : ý nghĩa chỉ đạo của hóa thạch sẽ mất đi do bởi…
a. Hiện tượng di cư của sinh vật c. chỉ dùng đo vẽ bản đồ trong khu vực nhỏ
b. Việc đo vẽ bản đồ tỉ lệ lớn d. sinh vật rất hiếm gặp
Câu 41: tuổi địa tầng theo phương pháp phức hệ hóa thạch chỉ đạo……so với hóa thạch
chỉ đạo
a. Bảo đảm kết quả hơn
b. Không đáng tin cậy hơn
c. Ít có ý nghĩa hơn
d. Nói tuổi sơ lược hơn
Câu 42: một phức hệ chỉ đạo càng có ý nghĩa cho mục đích định tầng khi…….
a. Biết rõ phân bố cụ thể sinh vật ở vùng nghiên cứu
b. Không sử dụng được phương pháp thạch học
c. Trong phức hệ có nhiều dạng gần như chỉ đạo
d. Một dạng chỉ đạo được tách ra khỏi phức hệ



8
Câu 43 : ý nào sau đây không đúng đối với phương pháp phức hệ chỉ đạo:
a. Tướng trầm tích khác nhau có thể gặp loài khác nhau dù chúng cùng thời và
thuộc cùng giống
b. Những phức hệ khác tuổi nhưng có tướng trầm tích giống nhau nên có nhiều
nét giống nhau.
c. Mỗi phức hệ sinh vật sẽ phải khác so với phức hệ trước đó
d. Phức hệ chỉ đạo dựa vào phân tích một loài hóa thạch chỉ đạo nằm trong một
tầng trầm tích.
Câu 44 : quá trình phát triển tiến hóa sinh vật là kết quả của……
a. Sự tồn tại của sinh vật
b. Sự đấu tranh sinh tồn, chọn lọc sinh vật thích nghi
c. Sự lấn chiếm môi trường sinh sống

d. Sinh vật tự bảo vệ trước địch thủ
Câu 45 : cơ sở của phương pháp sinh địa tầng dựa trên ……
a. Sự phát triển tiến hóa không ngừng của sinh vật theo thời gian
b. Các sinh vật hóa thạch ở các lớp càng cổ càng khác biệt với các sinh vật hiện
nay
c. Thế giới sinh vật xuất hiện từ thời đại lịch sử địa chất xa xưa của vỏ trái đất
d. Các sinh vật xưa hầu như không bị tiêu diệt
Câu 46 : phương pháp sinh địa tầng áp dụng xác định tuổi tương đối……
a. Cho đá trầm tích
b. Không cho đá biến chất và magma
c. a và b đều đúng
d. đá trầm tích, gián tiếp cho đá magma và biến chất
câu 47 : xác định tuổi tương đối toàn cầu để đối sánh những khoảng cách lớn, vì hóa
thạch là……
a. di tích sự sống dễ nhận biết, phân bố rộng
b. ngày càng nhiều giống loài sinh vật được phát hiện
c. trình tự tiến hóa hữu cơ, không lặp lại theo thời gian
d. sự đa dạng môi trường sống có sự thay đổi lớn theo không gian các dạng sinh
vật



9
câu 48: phương pháp cổ sinh địa tầng dựa trên nguyên tắc chính là :
a. sự thay thế liên tục các phức hệ sinh vật theo thời gian, không lặp lại và đồng
nhất trên toàn thế giới
b. sự khác biệt về điều kiện môi trường
c. sự phong phú giống loài sinh vật theo thời gian
d. sự đấu tranh sinh tồn trong thế giới sinh vật
câu 49: cơ sở áp dụng phương pháp sinh địa tầng dùng liên hệ và hợp nhất các mặt cắt là

a. sự chọn lọc tự nhiên của sinh vật
b. sự biến dị tạo sự khác biệt về sinh vật qua các thế hệ
c. sự di truyền tích lũy sự thay đổi vật chất để tạo thành loài mới
d. sự cùng sinh các trầm tích chứa những phức hệ cổ sinh giống nhau ở những
khu vực xa nhau
câu 50 : hóa thạch không có sự biến đổi quan trọng bao gồm……
a. xác một sinh vật còn nguyên vẹn
b. phần cứng của sinh vật được ngấm khoáng
c. các di tích phản ảnh sinh hoạt của sinh vật
d. cả phần cứng lẫn phần mềm hoặc một phần của phần cứng còn giữ được cấu
tạo nguyên thủy
câu 51 : các phần cứng của sinh vật bị nước ngấm qua chất trầm tích hòa tan đồng thời
trầm tủa thay thế dần vật chất nguyên thủy. đó là phương cách hóa thạch kiểu…
a. sự khoáng hóa c. sự chưng cất
b. sự ngấm khoáng d. sự hóa than
câu 52 : phần cứng của sinh vật được khoáng chất trong nước trám và kết tinh làm chắc
thêm…
a. sự ngấm khoáng b. sự chưng cất c. sự đúc khuôn d. sự hóa
khoáng
câu 53 : hóa thạch có giá trị định tầng không có tính chất nào:
a. bảo tồn tốt,dễ tìm gặp và xác định c.có mặt trong tất cả các
đơn vị địa tầng
b. phát triển rộng rải ở nhiều tướng đá khác nhau d. tiến hóa nhanh



10
câu 54: các dấu vết sinh hoạt hóa thạch thuộc…….
a. động vật không xương sống b. động vật c. động vật có xương sống d. thực
vật

câu 55 : trong điều kiện thuận lợi, phần cứng của sinh vật…… được bảo tồn
a. ở môi trường biển c. không bị thấm nước nhiều
b. nằm rất lâu trong đất đá d. được vây kín trong nham mịn hạt
câu 56 : trong việc bảo tồn tốt xác sinh vật, yếu tố chính là
a. bộ cốt sinh vật cứng chắc chịu được các yếu tố phá hủy c. sinh vật ở biển
b. được vùi lấp nhanh trong môi trường giàu trầm tích mịn d. số lượng dồi dào
câu 57 : phương tiện tốt nhất sử dụng để giao tiếp quốc tế về vị trí trong cột địa tầng, đó
là:……
a. phân vị sinh địa tầng c. phân vị thạch địa tầng
b. phân vị thời địa tầng d. bất kỳ phân vị nào như trên
câu 58 : nguyên đại có thời gian kéo dài nhấ lịch sử trái đất là ……
a. proterozoi (PR) b. Ackeozoi (AR) c.Paleozoi (PZ) d. Mezozoi
câu 59 : điều nào không đúng trong nguyên đại Proterozoi:
a. có di tích động thực vật
b. đời sống các sinh vật tập trung trong các biển
c. các đá nguyên sinh bị biến chất
d. một số sinh vật bắt đầu có mặt trên lục địa
câu 60 : từ … ta vạch lại được lịch sử thế giới sinh vật căn cứ vào các di tích rõ ràng
a. Kỷ Ođovic b.Kỷ Silua c.kỷ Cambri d. trước kỷ Cambri
Câu 61 : trong kỷ Cambri…….
a. Gặp hầu hết các đại biểu của ngành động vật không xương sống
b. Chỉ để lại rất nhiều hóa thạch thuộc lớp trilobita
c. Ngoài động vật, một số thực vật bắt đầu có mặt trên lục địa
d. Thời gian kéo dài trên 100 triệu năm



11
Câu 62 : giai đoạn kỷ …….bắt đầu có các đại biểu nguyên thủy của động vật có xương
sống và nhóm sinh vật thuộc lớp Trilobita vẫn còn giữ vai trò chủ chốt trong thế giới

động vật
a. Cambri b. Silua c. Ođovic d.Devon
Câu 63 : kỷ ……là giai đoạn thực vật đầu tiên mon men lên lục địa ( nhóm thực vật
ngành Psilopsida )
a. Cacbon b. Silua c.Kreta d.Jura
Câu 64 : thời kỳ thống trị trong môi trường nước của cá có giáp còn gọi là kỷ của cá, đó
là….
a. Kỷ Cacbon b. kỷ Silua c.kỷ Kreta d.kỷ Devon
Câu 65 : trong giai đoạn……ở nhiều nơi trong đó có việt nam, các hóa thạch động vật
đơn bào thuộc bộ Fusulinida, san hô của các phụ lớp Tetracorallia và Tabulata rất có giá
trị chỉ đạo địa tầng.
a. Cambri-Silua b.Cacbon-Permi c.Triat- Jura d.Permi –Triat
Câu 66 : đánh dấu sự thay đổi lớn về thành phần sinh vật trên trái đất, phụ lớp san hô
Tetracoralla biến mất, bò sát khổng lồ bắt đầu lan tràn và thống trị trên lục địa thuộc
kỷ……
a. Triat b.Jura c. Cacbon d.Neogen
Câu 67: nhóm sinh vật không có trong kỷ Jura thuộc…….
a. San hô bốn tia c. thực vật hạt trần
b. Bò sát có cánh d. Cúc đá
Câu 68 : kỷ dài nhất nguyên đại Mezozoi (MZ) là……
a. Triat b. Jura c.Kreta d.Pecmi
Câu 69: nguyên đại ngắn nhất là…
a. Paleozoi (PZ) b.Mezozoi (MZ) c.Kainoizoi (KZ) d. Proterozoi (PR)
Câu 70: thực vật hạt kín có mặt từ…
a. Kỷ Jura b.Anthropogen c.kỷ Paleogen d.kỷ Neogen



12
Câu 71 : chọn thứ tự các Thế sau đây trong đại Kainozoi

a. Paleocen, Eocen, Miocen, Oligocen, Pleistocen, Holocen, Pliocen
b. Eocen, Pleistocen, Paleocen, Miocen, Holocen, Pliocen, Oligocen
c. Oligocen, Pleistocen, Paleocen, Eocen, Pliocen, Holocen, Miocen
d. Paleocen, Eocen, Oligocen, Miocen, Pliocen, Pleistocen, Holocen
Câu 72 : tuổi tương đối mặt bất chỉnh hợp là……
a. Cuối Cambri
b. Giữa Devon
c. Sau Devon
d. Sau Cambri – trước Devon
Câu 73 : hình sau trình bày :
a. Các hóa thạch qua các thời kỳ địa chất
b. Mỗi loại đá giống nhau chứa hóa thạch khác nhau thì cùng tuổi
c. Đá khác nhau chứa hóa thạch giống nhau thì cùng tuổi
d. Đá khác hay giống nhau chứa hóa thạch giống nhau thì cùng tuổi
Câu 74 : các phân vị : hệ tầng, tập,vĩa thuộc thang……….
a. Tuổi địa tầng b. thạch địa tầng c. sinh địa tầng d.cổ địa từ
câu 75 : tất cả các đặc điểm thạch học có thể sử dụng để……
a. Nhóm thành một phân vị địa tầng cấp thấp
b. Tìm giới hạn một lớp đá
c. Phân biệt các lớp đá khác nhau
d. Phân chia và liên hệ địa tầng
Câu 76 : Trong liên kết địa tầng 2 mặt cắt xa nhau theo phương pháp thạch học gặp khó
khăn vì…
a. Đây là phương pháp quá đơn giản
b. Sự dịch chuyển của đường bờ trong các thời kỳ biển tiến biển thoái
c. Sự biến đổi tướng trầm tích theo bề mặt trải rộng làm thay đổi thành phần
thạch học
d. Việc xác định yếu tố thế nằm của lớp rất khó khăn







13
Câu 77: phương pháp thạch địa tầng được dùng rộng rãi trong các vùng đá biến chất và
đá magma vì……
a. Thành phần các đá được nghiên cứu kỹ càng và chi tiết
b. Điều kiện yếu tố thế nằm xác định được trình tự trên dưới hay tuổi tương đối
của đá
c. Ranh giới tiếp xúc làm sáng tỏ mối quan hệ giữa các đá liền kề
d. Không áp dụng được phương pháp cổ sinh địa tầng
Câu 78 : nhược điểm của phương pháp thạch địa tầng là………
a. Khó xác định ở vùng có cấu trúc địa chất phức tạp
b. Chỉ áp dụng ở vùng nhỏ hẹp
c. Chỉ hiệu quả với phương pháp tầng đánh dấu.
d. Phản ánh các điều kiện địa lý tự nhiên và sự biến đổi điều kiện đó theo thời
gian
Câu 79 : các lớp đá xa nhau có thể giống nhau thành phần thạch học, nhưng tuổi lại khác
nhau do……
a. Điều kiện biển tiến
b. Điều kiện biển thoái
c. Cùng điều kiện thành tạo
d. Bề mặt trải rộng của lớp đất đá
Câu 80 : phương pháp cơ bản quan trọng nhất dùng rộng rải trong khảo sát và đo vẽ bản
đồ là…
a. Thạch địa tầng
b. Sinh địa tầng
c. Cổ địa từ
d. Đồng vị phóng xạ

Câu 81: theo phương pháp thạch địa tầng, một lớp chứa nhiều mảnh vụn của lớp khác thì
đó là…
a. Lớp có trước b. lớp thành tạo sau c.2 lớp đồng thời do sự bào mòn
d. lớp bị phủ




14
Câu 82: nếu một lớp nằm trên một lớp nghiêng, lớp bị nghiêng đã xảy ra……hình thành
lớp nằm trên
a. Đồng thời b. sau khi c.trước lúc d.không định được thứ tự thời giai
Câu 83: xác đinh tuổi tương đối của các lớp đất đá dựa trên………
a. Các dấu vết của mặt phân lớp
b. Sự mô tả thạch học các lớp
c. Đối sánh mối tương quan và trình tự địa tầng
d. Sự hiện diện các đứt gãy và đá xâm nhập
Câu 84 : thang địa tầng chung thế giới tương ứng với thang…….
a. Thạch địa tầng b. sinh địa tầng c. thời địa tầng d. thạch địa tầng và sinh địa
tầng địa phương
Câu 85 : phương pháp……rất có hiệu quả đối với các vùng có triển vọng về dầu khí
a. Đồng vị phóng xạ b. địa chấn c.thạch học d.sinh địa tầng
Câu 86 : sắp xếp thứ tự thành tạo từ già tới trẻ theo hình.
a. c, b, a, e, d
b. b, e, c, d, a
c. a, b, c, d, e
d. c, a, b, d, e
câu 87 : trình tự thành tạo các nhóm đá và đứt gãy :

a. X, Y, b, d, a, c

b. b, d, a, c, Y, X
c. b, d, a, Y, c, X
d. Y, X, b, d, a, c
Câu 88: thứ tự tuổi tương đối từ trẻ tới già các lớp trầm tích theo hình
a. d, a, b, e, c
b. d, a, c, b, e
c. e, b, c, a, d
d. d, a, b, c, e






15

câu 89: theo hình chọn quan hệ theo thứ tự trầm tích và xuyên cắt của các đá
a. k, h, g, a, d, b, c, e, f
b. s, g, k, h, b, e, c, f, d
c. h, b, e, f, d, c, a, g, k
d. h, b, e, d, f, a, c, g, k
câu 90 : kỷ Devon kết thúc cách ngày nay…….
a. 360 triệu năm b.260tr năm c.150 tr năm d.460 tr năm
Câu 91 : một số biến cố đã hủy diệt 85% sinh vật trên trái đất cách đây khoảng 440 triệu
năm thuộc giai đoạn:
a. Cuối Paleozoi b. đầu Pecmi c.cuối Ocđovic d. cuối Cambri
Câu 92: trong các địa tầng cách ngày nay 360-295 triệu năm, người ta tìm thấy phong
phú các hóa thạch thực vật và động vật trong kỷ…
a. Silua b.Cacbon c.Triat d. Jura
Câu 93 : điều kiện môi trường và khí hậu trong ký Pecmi giúp cho động vật bò sát tiến

hóa phát triển nhanh trong giai đoạn….triệu năm cách nay
a. 400-300 b.250-100 c.294-245 d.550-450
Câu 94: mỗi loài sinh vật đều có tên khoa học viết bằng tiếng latinh, bởi vì…….
a. Dễ ghét vần, làm bảng chữ cái cho ngôn ngữ nhiều quốc gia
b. Là tiếng nói chung của các nhà khoa học khi xưa giống như trường hợp tiếng
anh ngày nay
c. Là ngôn ngữ duy nhất được dùng ở châu âu từ xưa
d. Là văn từ cổ làm nền cho tiếng anh ngày nay
Câu 95 : đối sánh địa tầng hai khu vực theo thứ tự thời gian từ cổ đến mới………
a. X: 3,4,6,7,8 – Y:1,2,3,4,5,6 c. X: 1,3, 5,7,8-Y:1,2,3,4,5,6
b. X:1,2,3,4,5 - Y: 1,2,3,4,5,6,7,8 d.X:2,3,4,5,6- Y:1,2,3,4,7,8





16

Câu 96: hình bên diễn tả sự đối sánh địa tầng bằng…
a. Phương pháp thạch học
b. Phương pháp sinh học
c. phương pháp thạch học và hóa thạch
d. phương pháp cổ địa từ
câu 97: các hóa thạch sinh vật đại diện cho thời địa tầng…
a. Kỷ Jura
b. Kỷ Devon
c. Kỷ Cacbon
d. Kỷ Pecmi
Câu 98 : động vật hữu nhủ trên cạn xuât hiện đầu tiên vào……
a.Cacbon b.cuối Triat c.Jura. d.đầu Kreta

câu 99: các loài khủng long tồn tại từ………đến……….
a.Triat/Kreta b.đầu Kreta/cuối Kreta c.Triat/ Jura d.Jura/Kreta
câu 100: định tuổi tương đối đứt gãy trong hình
a. Cuối Paleozoi
b. Cuối Pecmi – đầu Triat
c. Cuối Mezozoi
d. Sau Triat









×