Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng đức phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.33 MB, 162 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ - LUẬT - LOGISTIC

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
XÂY DỰNG ĐỨC PHÁT
Trình độ đào tạo: Đại học
Hệ đào tạo: Chính quy
Ngành: Kế tốn
Chun ngành: Kiểm tốn
Khố học: 2017
Đơn vị thực tập: Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Xây Dựng Đức Phát
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Đức Loan
Sinh viên thực hiện: Hoàng Thị Trang

Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 02 năm 2021

i


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------………., ngày….. tháng ……năm 20…
Xác nhận của đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

ii



ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Nhận thức thực tế:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
-------------------------------------------------------------- ----------------------------------------Giảng viên hướng dẫn
(Ký ghi rõ họ tên)

iii


ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2. Kiến thức chuyên môn:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Nhận thức thực tế:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4. Đánh giá khác:

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5. Đánh giá kết quả thực tập:
-------------------------------------------------------------- -----------------------------------------

Giảng viên phản biện
(Ký ghi rõ họ tên)

iv



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn ban giám hiệu trường đại học Bà Rịa –
Vũng Tàu, Khoa Kinh tế - Luật – Logistic cùng các thầy cô giáo bộ môn, và cô Nguyễn
Thị Đức Loan cùng các anh chị trong Công ty TNHH Dịch vụ Tài chính Kế tốn thuế
Rồng Việt cùng Cơng ty TNHH Xây dựng Đức Phát đã dẫn dắt và tạo điều kiện cho em
có cơ hội được thực tập tại cơng ty.
Là một sinh viên chưa có kinh nghiệm thực tế, trong thời gian thực tập tại công ty
đã cho em học thêm được những kiến thức giúp cho em sau này. Tuy thời gian thực tập
chỉ có 2 tháng nhưng được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cơ và các anh chị trong
phòng Dịch vụ đã tạo điều kiện và môi trường giúp em rất nhiều trong việc nắm giữ,
liên hệ thực tế, hệ thống lại những kiến thức đã học ở trường, có thêm nhiều kinh nghiệm
thực tế trong q trình hồn thành tốt đề tài thực tập của mình.
Cuối cùng, với sự biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các
anh chị trong công ty, người đã luôn theo sát và hướng dẫn rất tận tình cho em, giúp đỡ
và tạo điều kiệ thuận lợi nhất cho em trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp của
mình.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Sinh viên thực hiện

v


MỤC LỤC
Lời mở đầu ..................................................................................................................... 1
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Xây Dựng Đức Phát................ 3
1.1. Giới thiệu khái quát Công Ty TNHH Xây Dựng Đức Phát ..................................... 3
1.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................... 3
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................ 3

1.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Xây Dựng Đức Phát ........... 4
1.2. Đặc điểm tổ chức kế tốn của Cơng ty TNHH Xây Dựng Đức Phát ....................... 6
1.2.1. Giới thiệu về bộ máy kế tốn của cơng ty ............................................................. 6
1.2.2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ trong kế toán ........................................................ 8
1.2.3. Chế độ kế toán và hình thức kế tốn ..................................................................... 8
Chương 2: Cơ sở lý luận vốn bằng tiền và các khoản phải thu .............................. 11
2.1. Kế toán vốn bằng tiền ............................................................................................. 11
2.1.1. Tổng quan về vốn bằng tiền ................................................................................ 11
2.1.1.1. Khái niệm và đặc điểm ..................................................................................... 11
2.1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ................................................................ 11
2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền ................................................................ 11
2.1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ....................................................................................... 12
2.1.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 12
2.1.2.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 12
2.1.2.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 12
2.1.2.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 14
2.1.2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 15
2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................................. 23
vi


2.1.3.1. Khái niệm ......................................................................................................... 23
2.1.3.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 23
2.1.3.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 24
2.1.3.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 25
2.1.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 26
2.1.3.6. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng ..................................................................... 29
2.1.4. Kế toán tiền đang chuyển .................................................................................... 30
2.1.4.1. Khái niệm ......................................................................................................... 30
2.1.4.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 31

2.1.4.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 31
2.1.4.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 31
2.1.4.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 32
2.1.4.6. Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển ........................................................................ 34
2.2. Kế toán các khoản nợ phải thu ............................................................................... 34
2.2.1. Tổng quan về kế toán các khoản nợ phải thu ...................................................... 34
2.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm ..................................................................................... 34
2.2.2. Kế toán phải thu của khách hàng ......................................................................... 35
2.2.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 35
2.2.2.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 35
2.2.2.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 35
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 37
2.2.2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 38
2.2.2.6. Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng ................................................................... 39
2.2.3. Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ ......................................................... 40
vii


2.2.3.1. Khái niệm ......................................................................................................... 40
2.2.3.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 41
2.2.3.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 41
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 41
2.2.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 42
2.2.3.6. Sơ đồ kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ ............................................ 45
2.2.4. Kế toán khoản phải thu khác ............................................................................... 45
2.2.4.1. Khái niệm ......................................................................................................... 45
2.2.4.2. Chứng từ hạch toán........................................................................................... 46
2.2.4.3. Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 46
2.2.4.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 47
2.2.4.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 48

2.2.4.6. Sơ đồ kế toán khoản phải thu khác ................................................................... 50
Chương 3: Thực trạng cơng tác kế tốn vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
công ty TNHH Xây dựng Đức Phát ........................................................................... 54
3.1. Vốn bằng tiền.......................................................................................................... 54
3.1.1. Chính sách quản lý vốn bằng tiền........................................................................ 54
3.1.2. Kế tốn tiền mặt................................................................................................... 54
3.1.2.1. Trình tự ln chuyển chứng từ ......................................................................... 54
3.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán và chứng từ sử dụng ..................................................... 57
3.1.2.3. Tài khoản chi tiết .............................................................................................. 57
3.1.2.4. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 58
3.1.2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 58
3.1.2.6. Kiểm kê quỹ ..................................................................................................... 59
viii


3.1.2.6.1. Mục đích kiểm kê .......................................................................................... 59
3.1.2.6.2. Phương pháp kiểm kê .................................................................................... 59
3.1.2.6.3. Quy trình kiểm kê .......................................................................................... 59
3.1.2.6.4. Nghiệp vụ phát sinh ....................................................................................... 60
3.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................................. 60
3.1.3.1. Trình tự luân chuyển chứng từ ......................................................................... 60
3.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán và chứng từ sử dụng ..................................................... 63
3.1.3.3. Tài khoản chi tiết .............................................................................................. 63
3.1.3.4. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 63
3.1.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 63
3.2. Các khoản phải thu ................................................................................................. 67
3.2.1. Phải thu khách hàng............................................................................................. 67
3.2.1.1. Quản lý công nợ ............................................................................................... 67
3.2.1.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 68
3.2.1.3. Tài khoản chi tiết .............................................................................................. 68

3.2.1.4. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 69
3.2.1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 69
3.2.2. Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ ......................................................... 72
3.2.2.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 72
3.2.2.2. Tài khoản chi tiết .............................................................................................. 72
3.2.2.3. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 72
3.2.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 72
3.2.3. Kế toán phải thu khác .......................................................................................... 73
3.2.3.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 73
ix


3.2.3.2. Tài khoản chi tiết .............................................................................................. 73
3.2.3.3. Hệ thống sổ sách kế toán .................................................................................. 73
3.2.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................................... 74
3.3. Phân tích chỉ số thanh tốn của Công Ty TNHH Xây Dựng Đức Phát ................. 74
3.3.1. Chỉ số thanh toán hiện hành ................................................................................ 74
3.3.2. Chỉ số thanh toán nhanh ...................................................................................... 75
3.3.3. Chỉ số tiền mặt ..................................................................................................... 76
3.3.4. Chỉ số dòng tiền từ hoạt động.............................................................................. 77
3.3.5. Chỉ số vòng quay các khoản phải thu ............................................................... 78
3.3.6. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả ................................................................... 79
3.3.7. Phân tích chỉ số nguy cơ phá sản ......................................................................... 83
3.3.8. Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn ................................................................ 83
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
tại Công Ty TNHH Xây Dựng Đức Phát................................................................... 88
4.1. Nhận xét .................................................................................................................. 88
4.1.1. Về bộ máy kế toán ............................................................................................... 88
4.1.2. Về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ................................................. 88
4.1.3. Nhận xét về chỉ số thanh tốn của cơng ty và cơ cấu tài sản nguồn vốn ............ 89

4.2. Kiến nghị ................................................................................................................ 90

x


SƠ ĐỒ - LƯU ĐỒ - ĐỒ THỊ - BẢNG
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây dựng
Đức Phát .......................................................................................................................... 4
Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây dựng
Đức Phát .......................................................................................................................... 7
Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn – nhật ký chung .................... 9
Sơ đồ 2.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ là tiền Đồng Việt Nam .......................................... 18
Sơ đồ 2.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ là ngoại tệ ............................................................. 21
Sơ đồ 2.3. Kế toán đánh giá lại vàng ngoại tệ ............................................................... 23
Sơ đồ 2.4. Kế toán tiền gửi ngân hàng .......................................................................... 30
Sơ đồ 2.5. Kế toán tiền đang chuyển ............................................................................. 34
Sơ đồ 2.6. Kế toán phải thu khách hàng ........................................................................ 40
Sơ đồ 2.7. Kế toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ.................................................. 44
Sơ đồ 2.8. Kế toán tài sản thiếu chờ xử lý ..................................................................... 51
Sơ đồ 2.9. Kế tốn phải thu khác ................................................................................... 52
Lưu đồ 3.1. Quy trình chi tiền mặt ................................................................................ 55
Lưu đồ 3.2. Quy trình thu tiền mặt ................................................................................ 57
Lưu đồ 3.3. Trình tự thu tiền gửi ngân hàng ................................................................. 61
Lưu đồ 3.4. Trình tự chi tiền gửi ngân hàng.................................................................. 62
Lưu đồ 3.5. Quy trình xử lý công nợ ............................................................................. 68
Đồ thị 3.1. Chỉ số thanh toán hiện hành năm 2018 và năm 2019.................................. 74
Đồ thị 3.2. Chỉ số thanh toán nhanh năm 2018 và năm 2019 ....................................... 75
Đồ thị 3.3. Chỉ số tiền mặt năm 2018 và năm 2019 ...................................................... 77
Đồ thị 3.4. Chỉ số dòng tiền hoạt động năm 2018 và năm 2019 ................................... 77
Đồ thị 3.5. Chỉ số Vòng quay các khoản phải thu năm 2018 và năm 2019 .................. 79

Đồ thị 3.6. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả năm 2018 và năm 2019 .................... 80
Đồ thị 3.7. Chỉ số nguy cơ phá sản ................................................................................ 83
Đồ thị 3.8. Phân tích cơ cấu nguồn vốn......................................................................... 84
Đồ thị 3.9. Phân tích cơ cấu tài sản ............................................................................... 86
xi


Bảng 3.1. Bảng phân tích chỉ số thanh tốn hiện hành ................................................. 74
Bảng 3.2. Bảng phân tích chỉ số thanh tốn nhanh ....................................................... 75
Bảng 3.3. Bảng phân tích chỉ số tiền mặt ...................................................................... 76
Bảng 3.4. Bảng phân tích chỉ số dịng tiền hoạt động ................................................... 77
Bảng 3.5. Bảng phân tích chỉ số vòng quay các khoản phải thu ................................... 79
Bảng 3.6. Bảng phân tích Chỉ số vịng quay các khoản phải trả ................................... 80
Bảng 3.7. Bảng phân tích Chỉ số số ngày bình qn vịng quay các khoản phải trả ..... 80
Bảng 3.8. Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn ................................................................. 84

xii


LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài

1.

Vốn bằng tiền và các khoản phải thu là một bộ phận trong vốn lưu động của cơng
ty. Trong đó vốn bằng tiền tồn tại dưới hình thức tiền tệ cịn các khoản phải thu là các
khoản nợ mà khách hàng chưa trả cho cơng ty về hàng hóa, dịch vụ đã giao hoặc sử
dụng.
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu là bộ phận vô cùng quan trọng trong
bộ máy kế tốn của cơng ty. Vì vậy, việc quản lý hiệu quả góp phần phát triển và lưu

thơng hệ thống tiền tệ trong công ty, đảm bảo tốt các mối quan hệ tác động qua lại giao
dịch giữa các thành phần kinh tế. Góp phần giúp cơng ty kinh doanh hiệu quả, có sức
cạnh tranh và đứng vững trên thị trường.
Đối với các khoản phải thu: theo dõi khách hàng chưa thanh tốn là rất quan trọng
bởi vì nó cung cấp thêm vốn để hỗ trợ hoạt động và giảm nợ rịng của cơng ty.
Vốn bằng tiền và các khoản phải thu là cơ sở để đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty. Điều này sẽ thể hiện thơng qua vịng lưu chuyển tiền tệ có nhanh
chóng và hiệu quả hay không.
Hiểu được tầm quan trọng của vấn đề trên, em lựa chộn đề tài “Kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát”.
2.

Mục tiêu nghiên cứu

-

Mục tiêu chung:
Nghiên cứu trực trạng hạch toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ở

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát. Từ đó, để hiểu sâu hơn về lý
thuyết và có cái nhìn thực tế hơn về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
-

Mục tiêu cụ thể:

+ Tìm hiểu cơ sở lý luận về vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
+ Phản ánh thực tế hạch toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu công ty.
+ Đề ra nhận xét chung và đề xuất một số biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty.
3.


Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty

Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát.
4.

Phạm vi nghiên cứu
1


Tìm hiểu thực trạng hạch tốn vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát.
5.

Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là dùng phương pháp điều tra, so sánh, phân tích

để tìm hiểu về vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Xây Dựng Đức Phát.
6.

Kết cấu của đề tài
Kết cấu đề tài gồm 4 chương:
Chương 1: Giới Thiệu Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát
Chương 2: Cơ Sở Lý Luận Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
Chương 3: Thực Trạng Cơng Tác Kế Tốn Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải

Thu Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.


2


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY
DỰNG ĐỨC PHÁT
1.1.

Giới thiệu khái quát Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát

1.1.1. Giới thiệu chung
Tên giao dịch: DUC PHAT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED.
Loại hình pháp lý: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
Mã số thuế: 3501714995.
Địa chỉ: Số 109 Bạch Đằng, Phường 5, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu,
Việt Nam.
Đại diện pháp luật: Nguyễn Anh Dũng.
Ngày cấp giấy phép: 14/10/2010.
Ngày hoạt động: 22/10/2010 (Đã hoạt động 10 năm).
Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng.
Điện thoại: 0918005819.
Ngành nghề kinh doanh: Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác.
Chi nhánh của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát: Địa chỉ 106
Trương Văn Bang, Phường 7, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Trải qua hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng
Đức Phát đã và đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực tư vấn
và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trong suốt quá trình hoạt động, khơng thể kể hết những khó khăn, chồng chất cũng như
những trở ngại không lường mà tập thể cán bộ công nhân viên Công ty phải vượt qua

những ngày tháng khởi nghiệp, đổi lại đến nay công ty đã khẳng định được uy tín, vị thế
của mình trong lĩnh vực xây dựng. Để tồn tại trên thị trường cạnh tranh ngày càng khốc
liệt và đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao của thị trường cũng như sự phát triển không
ngừng của đất nước, công ty đã xây dựng chiến lược cho riêng mình, trong đó trọng tâm
là đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho cán bộ
cơng nhân viên, cơng ty khơng ngừng đổi mới cơng nghệ, trang bị máy móc, thiết bị
công nghệ hiện đại, ứng dụng tiến độ khoa học kỹ thuật vào đổi mới biện pháp thi công
theo hướng hiện đại và tiên tiến. Qua đó, đã tạo được uy tín với các chủ đầu tư, đồng
thời tạo được nền móng vững chắc để cơng ty phát triển trong điều kiện mới.
3


10 năm hoạt động cũng là một q trình cơng ty khơng ngừng hồn thiện bộ máy quản
lý, lực lượng lao động, đến nay công ty là nơi tập hợp đầy đủ các kỹ sư, kiến trúc sư, cử
nhân kinh tế xây dựng, kỹ sư cơng trình, giao thơng, cấp thốt nước,… đã đóng góp
nhiều trong tất cả các lĩnh vực xây dựng cơ bản, xây dựng dân dụng và cơng nghiệp,
xây dựng cầu đường, cấp thốt nước… đã có nhiều cán bộ, kỹ sư, chun gia, cơng nhân
viên có kiến thức chuyên sâu và giàu kinh nghiệm.
1.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây
Dựng Đức Phát
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Xây Dựng Đức Phát
Chủ sở hữu công ty – Giám đốc cơng ty

Phó giám đốc cơng ty

Phịng
quản lý
kỹ thuật


Đội
khảo
sát

Phịng
thiết
kế

Phịng Tài chính – Kế tốn

Đội thi cơng
(06 đội)

Tư vấn
giám sát

Phòng Kế
hoạch –
Tổng hợp

Nguồn: Phòng Kế hoạch – Tổng hợp
Trong đó:
Giám đốc cơng ty: Là chủ sở hữu của Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức
Phát, có tồn quyền quyết định mọi vấn đề có liên quan đến mục đích, quyền lợi của
cơng ty phù hợp với pháp luật. Giám đốc là người chịu trách nhiệm về mọi hoạt động
kinh doanh của công ty theo nghị định, quyết định, điều lệ cơng ty. Là người có quyền
quyết định cao nhất, quản lý và điều hành công ty, bố trí và sử dụng lao động theo quy
định của cơng ty, đồng thời khen thưởng, kỷ luật cho thôi việc với người lao động theo
quy định của bộ luật lao động.
Phó giám đốc: là người trợ thủ của giám đốc công ty, giải quyết công việc khi giám đốc

đi vắng hoặc ủy quyền.
Các phịng ban trong cơng ty:
- Phịng Tài chính – Kế tốn:

4


+ Tổ chức hạch toán kinh tế và hoạt động kinh doanh của cơng ty theo đúng luật kế tốn
và chuẩn mực kế toán Việt Nam.
+ Tổ chức hạch toán kế tốn tại cơng ty.
+ Tổng hợp kết quả kinh doanh, báo cáo kế tốn thống kê, phân tích hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty.
+ Tham mưu cho giám đốc cơng ty về chế độ tài chính, tiền tệ, theo chế độ hiện hành
của nhà nước.
+ Phòng Tài chính – Kế tốn chịu trách nhiệm trực tiếp trước giám đốc công ty về các
công việc thuộc phạm vi trách nhiệm và quyền hạn của kế toán theo quy định.
- Phòng Quản lý kỹ thuật:
+ Lập hồ sơ dự thầu, dự án, xây dựng phương án thi công,
+ Thường xuyên thực hiện các công việc kiểm tra, giám sát kỹ thuật đối với dự án các
cơng trình các cơng trình cơng ty đng thi cơng.
- Phịng Kế hoạch tổng hợp:
+ Phụ trách công việc kinh doanh của công ty.
+ Xây dựng kế hoạch năm, kế hoạch dài hạn, tổng hợp kế hoạch sản xuất kinh doanh
tồn cơng ty.
+ Quản trị hợp đồng kinh tế, giúp đỡ các đơn vị hồn chỉnh hồ sơ xây dựng cơng trình
mà cơng ty đang thi công.
- Các đội thi công: được quyền tự quản lý lao động, chủ động về công việc, vật tư,
nguyên liệu, chủ động về tiến độ theo yêu cầu của chủ đầu tư.
Tổ chức nhân sự:
Công ty hiện đang có 15 cán bộ thuộc chuyên ngành xây dựng và nhiều công nhân viên

khác như sau:
+ Kiến trúc sư công trình: 02 người.
+ Kiến trúc sư quy hoạch: 02 người.
+ Kỹ sư xây dựng: 04 người.
+ Kỹ sư địa chất cơng trình: 01 người.
+

Kỹ sư giao thơng: 01 người.

+

Kỹ sư cấp thoát nước: 01 người.

+

Cử nhân kinh tế: 10 người.

+

Cử nhân kế toán: 07 người.
5


Ngồi ra, cơng ty cịn liên doanh, liên kết với một số đơn vị tư vấn xây dựng trong và
ngoài địa bàn tỉnh. Hợp đồng ngắn hạn, thiết lập đội ngũ cộng tác viên với một số chuyên
gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng để thực hiện các công việc quan trọng
trong những thời điểm cần thiết.
1.2.

Đặc điểm tổ chức kế tốn của Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng


Đức Phát
1.2.1. Giới thiệu về bộ máy kế tốn của cơng ty
Bộ máy Kế tốn cơng ty là tập hợp những người làm kế tốn tại cơng ty cùng với các
phương tiện trang bị dùng để ghi chép tính tốn, xử lý tồn bộ những thơng tin liên quan
đến cơng tác kế tốn. Từ khâu thu nhận, kiểm tra, xử lý đến những khâu tổng hợp, cung
cấp những thông tin kinh tế về các hoạt động của đơn vị. Vấn đề nhân sự để thực hiện
công tác kế tốn có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong tổ chức kế tốn của cơng ty.
Tổ chức bộ máy kế tốn cần phải căn cứ vào quy mơ và đặc điểm tổ chức sản xuất và
quản lý cũng như vào yêu cầu quản lý của công ty. Do đặc điểm về tổ chức quản lý kinh
doanh là Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát có quy mơ trung bình, tổ
chức hoạt động tập trung, do vậy cơng ty đã lựa chọn hình thức kế tốn tập trung. Theo
hình thức này, tồn bộ cơng tác kế tốn trong cơng ty được tiến hành tập trung tại phịng
kế tốn. Tại các đội thi cơng chỉ có nhân viên hạch toán làm nhiệm vụ thu thập xử lý
chứng từ ban đầu. Sử dụng hình thức kế tốn này góp phần đảm bảo cho kế toán phát
huy đầy đủ vai trị, chức năng của mình nhằm giúp cho việc phân cơng lao động, chun
mơn hóa nâng cao trình độ nghiệp vụ của các nhân viên kế tốn, có thể khái quát bộ máy
kế toán qua sơ đồ sau:

6


Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Xây Dựng Đức Phát
Trưởng phịng Tài chính – Kế tốn

Kế tốn trưởng

Phó trưởng phịng


Thủ
quỹ

Kế tốn
tổng hợp,
kế tốn
tiền

Kế tốn
cơng nợ,
lao động tiền lương

Kế tốn
vật tư, tài
sản cố
định

Kế tốn
cơng
trình

Nguồn: Phịng Tài chính – Kế tốn
Trong đó:
Kế tốn trưởng: Chịu trách nhiệm điều hành chung giúp giám đốc cơng ty thực hiện
pháp lệnh kế tốn thống kê của nhà nước trong sản xuất kinh doanh. Phân công trách
nhiệm cho từng người, giúp giám đốc công ty thực hiện các chế độ về quản lý và sử
dụng tài sản, chấp hành kỳ luật về lao động, tiền lương và các chế độ khác.
Kế toán vật tư – tài sản cố định: Khi nhận được các công văn mua sắm vật tư và tài sản
cố định, kế toán phải kiểm tra đánh giá lại và tính nguyên giá cho tài sản, tính số dư tăng
hay giảm khi khấu hao tài sản cố định, kế toán sử dụng sổ chi tiết và một số chứng từ có

liên quan khác.
Kế tốn cơng nợ, lao động – tiền lương: Theo dõi cơng nợ khách hàng, nhà cung cấp,
giúp kế tốn trưởng theo dõi lao động, tiền lương trong công ty, căn cứ vào bảng chấm
cơng từ các phịng ban, kế tốn phải trình lương cho cán bộ cơng nhân viên và trích %
bảo hiểm xã hội theo quy định của nhà nước.
Kế tốn tổng hợp: Tập hợp chi phí theo số liệu phát sinh, tổ chức ghi chép, theo dõi các
quỹ, vốn của công ty và theo dõi các khoản thuế… và làm nhiệm vụ của kế toán vốn
bằng tiền như theo dõi việc thu – chi tiền trong công ty, quản lý tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng.

7


Thủ quỹ: Đảm nhận việc thu - chi tiền mặt, lưu trữ hồ sơ, cập nhận chứng từ, báo cáo
quỹ hằng ngày, lưu trữ các chứng từ, sổ sách có liên quan.
Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát khơng tự lập báo cáo tài
chính mà th dịch vụ kế tốn thuế của Cơng Ty TNHH Dịch Vụ Tài Chính - Kế Tốn
- Thuế Rồng Việt.
Chức năng, trách nhiệm trong tổ chức bộ máy:


Theo dõi, ghi chép và thống kê các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của Công ty.



Lưu trữ, bảo quản sổ sách, chứng từ, cơng nợ của cơng ty.



Lập báo cáo tài chính, sổ sách kế tốn theo quy định. Cung cấp, phân tích các số


liệu giúp giám đốc có các quyết định chỉ đạo đúng đắn.


Đề ra các biện pháp nhằm đảm bảo an tồn hiệu quả, góp phần đẩy mạnh kế

hoạch kinh doanh của cơng ty.
1.2.2. Niên độ kế tốn, đơn vị tiền tệ trong kế tốn
Niên độ kế tốn tính theo năm tài chính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31
tháng 12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ trong kế tốn tại cơng ty là Đồng Việt Nam (VND).
1.2.3. Chế độ kế tốn và hình thức kế tốn
Chế độ kế tốn được áp dụng tại Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát
từ năm 2016 đến nay theo thông tư 200/2014/QĐ-BTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm
2014 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát sử dụng hình thức kế tốn nhật ký
chung. Cơng ty hồn tồn tn thủ đúng đặc điểm quy trình ghi sổ của hình thức này,
nghĩa là hằng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh thì kế toán căn cứ vào chứng từ
gốc hợp lệ để ghi theo thứ tự thời gian và nội dung, nghiệp vụ kinh tế theo đúng mối
quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán.

8


Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung
Chứng từ kế tốn

Sổ Nhật ký
đặc biệt


SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014).
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Trình tự ghi sổ:
Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ, trước
hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ
Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái được dùng để lập Báo
cáo tài chính. Về nguyê tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng
Cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ
Nhật ký chung cùng kỳ.
Cơng ty cịn áp dụng hình thức kế tốn Nhật ký chung trên máy vi tính, sử dụng phần
mềm Kế Tốn Việt Nam để tiết kiệm thời gian và nhân lực trong việc quản lý bộ máy

kế toán.

9


Tóm tắt Chương 1
Chương 1 đã giới thiệu một cách khá tổng quát về đơn vị đề tài được tiến hành, đó là
Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Xây Dựng Đức Phát. Đồng thời đề cập đến cơ cấu tổ
chức bộ máy Quản lý chung và riêng phịng Tài chính – Kế tốn, trách nhiệm và cơng
việc của nhà quản lý và những cơng việc của phịng Tài chính – Kế toán. Đề cập chế độ
kế toán, các phương pháp kế toán mà doanh nghiệp áp dụng.

10


CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU
2.1. Kế toán vốn bằng tiền
2.1.1. Tổng quan về vốn bằng tiền
2.1.1.1. Khái niệm và đặc điểm
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lưu động trong doanh nghiệp tồn tại dưới hình
thái tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất, bao gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp,
tiền gửi ở các ngân hàng, Kho bạc Nhà Nước và các khoản tiền đang chuyển. Với tính
lưu hoạt cao – vốn bằng tiền được dung để đáp ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp,
thực hiện việc mua sắm hoặc chi phí. Vốn bằng tiền được phản ánh ở tài khoản nhóm 1
gồm:
- Tiền mặt.
- Tiền gửi ngân hàng.
- Tiền đang chuyển.
2.1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền

- Phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền tại doanh nghiệp; khóa sổ kế tốn tiền
mặt cuối mỗi ngày để có số liệu đối chiếu với thủ quỹ.
- Tổ chức thực hiện đầy đủ, thống nhất các quy định về chứng từ, thủ tục hạch toán vốn
bằng tiền nhằm thực hiện các chức năng kiểm soát và phát hiện kịp thời các trường hợp
chi tiêu lãng phí,…
- So sánh, đối chiếu kịp thời, thường xuyên số liệu giữa sổ quỹ tiền mặt, sổ kế toán tiền
mặt với sổ kiểm kê thực tế nhằm kiểm tra, phát hiện kịp thời các trường hợp sai lệch để
kiếm nghị các biện pháp xử lý.
2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền
- Kế toán phải mở sổ kế tốn ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các
khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở
Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
- Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp
được quản lý và hạch toán như tiền của doanh nghiệp.
- Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế độ
chứng từ kế toán.
11


- Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng
ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
- Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế;
- Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
- Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp phải
đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.
2.1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ
2.1.2.1. Khái niệm
Tiền tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,
đá quý. Mọi nghiệp vụ thu chi bằng tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại quỹ do thủ
quỹ của doanh nghiệp thực hiện.

2.1.2.2. Chứng từ hạch toán
Chứng từ để hạch toán tiền tại quỹ
- Phiếu thu;
- Phiếu chi;
- Biên lai thu tiền;
- Biên bản kiểm kê quỹ,…
Thủ tục kế tốn:
Nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi hoặc chứng từ nhập, xuất vàng,
bạc, đá quý và có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ
theo quy định.
Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế tốn quỹ tiền mặt, ghi chép hằng
ngày theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng,
bạc, đá quý và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hằng ngày, thủ quỹ kiểm
kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền
mặt.
2.1.2.3. Nguyên tắc hạch toán
a) Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh nghiệp bao
gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số
tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế nhập, xuất, tồn quỹ. Đối với khoản tiền thu được
12


chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của doanh nghiệp) thì khơng
ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.
b) Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh
nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của doanh nghiệp.
c) Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký
của người nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo quy
định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ,

xuất quỹ đính kèm.
d) Kế tốn quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại
tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
đ) Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế tốn
tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên
nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.
e) Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt
Nam theo nguyên tắc:
- Bên Nợ TK 1112 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế. Riêng trường hợp rút ngoại tệ từ
ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thì áp dụng tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1122;
- Bên Có TK 1112 áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
Việc xác định tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế được thực hiện theo quy định tại phần
hướng dẫn tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đối và các tài khoản có liên quan.
g) Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản này là vàng được sử dụng với các chức
năng cất trữ giá trị, không bao gồm các loại vàng được phân loại là hàng tồn kho sử
dụng với mục đích là nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc hàng hoá để bán. Việc
quản lý và sử dụng vàng tiền tệ phải thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
h) Tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo nguyên tắc:

13


×