Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu Bài tuần 6: Thân doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 15 trang )

9/22/2009
1
BAØI TUAÀN 6
THAÂN
9/22/2009
2
CỘNG TRỤ
ĐƠN PHÂN LƯỢNG PHÂN
ĐƠN TRỤ vs. CỘNG TRỤ
Kiểu đơn trụ (monopodial): chồi ngọn
chiếm ưu thế suốt đời sống của cây, phát
triển “vô hạn”, chồi nách chỉ tạo nhánh.
Kiểu cộng trụ (sympodial): chồi ngọn phát triển
hữu hạn, sẽ tiêu giảm hay thoái hoá sau một
thời gian hoạt động. Các chồi nách kế cận bên
dưới sẽ phát triển thay thế chồi ngọn.
Cộng trụ đơn phân: 1 chồi nách thay thế.
Cộng trụ lưỡng phân: 2 chồi nách thay thế.
9/22/2009
3
CƠ CẤU GIẢI PHẪU THÂN
1/ Các thuyết về sinh mô ngọn thân
2/ Cấu tạo sơ lập thân
a/ Song tử diệp-Khoả tử (Dicotyledons-Gymnosperms)
b/ Đơn tử diệp (Monocotyledons)
c/ Khuyết thực vật
- Quyển bá (Selaginella)
- Psilotum
- Thạch tùng (Lycopodium)
- Mộc tặc (Equisetum)
Sinh mô ngọn thân


Thuyết tế bào ngọn
đài thực vật,
đài tiễn,
quyển bá,
mộc tặc và
vài dương xỉ tiến bộ
9/22/2009
4
Sinh mô ngọn thân
Thuyết sinh mô Hanstein
3 tầng tế bào:
Tầng sinh vỏ tạo vùng vỏ
Tầng sinh trụ tạo mô dẫn truyền
Tầng sinh tuỷ tạo vùng tuỷ
Sinh mô ngọn thân
Thuyết Áo-thể (Tunica-Corpus)
Sinh mô ngọn thân
Thuyết VPS Plantefol & Buvat
9/22/2009
5
Thaõn sụ laọp
Song tửỷ dieọp-Khoaỷ tửỷ
9/22/2009
6
Thân sơ lập Đơn tử diệp
4 kiểu bó libe mộc ở Thân ĐTD
1 2 3 4
Mộc li tâm Chu vi hoàn toàn
Chu vi thủy khuyết Chu vi chữ V
Palmea Cyperaceae Liliaceae Agavaceae

Orchidaceae Poaceae Dioscoreaceae
TIẾN HÓA TRỤ
9/22/2009
7
Thân sơ lập Khuyết thực vật
Đơn trụ
Thân sơ lập Khuyết thực vật
Psilotum: Tinh trụ
Thân sơ lập Khuyết thực vật
Thạch tùng: phiến trụ
9/22/2009
8
Thân sơ lập Khuyết thực vật
QUẢN TRỤ ĐƠN: DƯƠNG XỈ
Thân sơ lập Khuyết thực vật
Thân sơ lập Khuyết thực vật
QUẢN TRỤ KÉP: RAU B
9/22/2009
9
Thân sơ lập Khuyết thực vật
PHÂN QUẢN TRỤ KÉP
Thân sơ lập
Song tử diệp-Khoả tử
Thân sơ lập Đơn tử diệp
9/22/2009
10
CẤU TẠO THỨ CẤP CỦA THÂN
Khuyết thực vật: Isoetes, Botrychium
Song tử diệp & Khỏa tử:
1/ Vùng phân sinh libe mộc: hiện diện giữa bó libe mộc,

hoạt động tạo mô dẫn truyền hậu lập (II), libe II ở ngoài và
mộc II ở trong.
2/ Tầng bì sinh: Mô che chở thứ cấp, sube ở ngoài và nhu
bì ở trong.
Đơn tử diệp: cấu tạo thứ cấp riêng.
CẤU TẠO THỨ CẤP CỦA THÂN
STD & KHỎA TỬ
9/22/2009
11
GỖ SỚM – GỖ MUỘN
BÌ KHỔNG
THÂN (Stem)
1) Cơ cấu bất thường ở Thân
2) Cấu tạo thứ cấp ở Thân Đơn tử diệp
3) Thích ứng của Thân
9/22/2009
12
Cơ cấu bất thường ở Thân
a) Vò trí bất thường của bó libe-mộc:
Vết lá trong vùng vỏ: Mua
Vết lá trong vùng tủy: Lá lốt
b) Libe quanh tủy và trong tủy: Mua
c) Tượng tầng libe-mộc thặng dư: Bông giấy
d) Hoạt động bất thường của tượng tầng cho
thân dẹp và libe kẹt:
+ Kiểu Combretum phi châu (Combretum)
+ Kiểu Mã tiền (Strychnos)
Vết lá vùng vỏ
Vết lá vùng tủy
9/22/2009

13
Libe quanh tủy và trong tủy
Tượng tầng
libe-mộc
thặng dư
Hoạt động bất thường của
tượng tầng cho thân dẹp và libe kẹt
Kiểu Mã tiền (Strychnos)
9/22/2009
14
Cấu tạo “hậu lập” ở Đơn tử diệp
1) Tế bào nhu mô to ra giúp cơ quan tăng
đường kính: Cau bụng
2) Bó libe-mộc của lá di chuyển vào trong
thân, giúp tăng số bó, thân tăng đường
kính: Dừa.
3) Do tượng tầng: Phất dũ, huyết dũ
(Agavaceae)
Phất dũ
THÍCH ỨNG CỦA THÂN
1) Dẫn truyền
2) Đồng hóa
3) Dự trữ
9/22/2009
15
Dẫn truyền
Nhiệm vụ chính của Thân là
dẫn truyền (khối lượng quan
trọng của mô dẫn truyền).
Thân nối liền giữa rễ (cơ quan

hấp thu) và lá (cơ quan đồng
hóa).
Dây leo: mạch mộc và ống
sàng rất to để dẫn truyền
được xa.
Đồng hóa
Lá nhỏ, tiêu giảm. Thân
thay nhiệm vụ đồng hóa.
Thân dẹp, tăng diện tích
hấp thu ánh sáng.
Dự trữ

×