Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tài liệu Một số kỹ thuật khác trong ASP.NET pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 31 trang )

Bài giảng môn học
© 2007 Khoa Công nghệ thông tin
Thiết kế và Lập trình Web 2
Một số kỹ thuật khác trong ASP.NET
Khoa Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung
 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim
 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung
 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim
 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Upload File
 Sử dụng Control FileUpload
– FileName : Tên file upload
– FileBytes : Mảng bytes chứa nội dung của file upload
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác


© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Kiểm tra File Format & File Size
protected void btnUpload_Click(object sender, EventArgs e)
{
string[] tokens = FileUploadImage.FileName.Split('.');
string extension = tokens[tokens.Length - 1].ToLower();
double size = (double)FileUploadImage.FileBytes.Length / (1024*1024);
// check whether the uploaded file is an image and file size less than 1MB
if (size > 1)
lblMessage.Text = "File size must be less than 1MB";
else if (extension == "jpg" || extension == "gif")
{
// generate relative & absolute path to save the uploaded file
string strRelativePath = "images/" + FileUploadImage.FileName;
string strAbsolutePath = Server.MapPath(strRelativePath);
// save uploaded file
FileUploadImage.SaveAs(strAbsolutePath);
lblMessage.Text = strAbsolutePath + " has been saved.";
}
else
lblMessage.Text = "File extension must be jpg or gif.";
}
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung
 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim

 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Gửi mail sử dụng Client Mail Server
 Use mailto protocol
 Use Hyperlink server control
 Format: mailto:address[?key=setting][&key=setting] …
<A href="mailto:?SUBJECT=Question&BODY=Plz answer">
<asp:HyperLink ID="hypMail" NavigateUrl="mailto:?
SUBJECT=Mailing a Webform&amp;BODY=Some message text."
Runat="server">Send mail.</asp:HyperLink>
Key Specifies
SUBJECT
Tiêu đề Email
CC
Danh sách địa chỉ Email người nhận, mỗi địa chỉ cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;).
BCC
Danh sách địa chỉ Email người nhận được ẩn mỗi địa chỉ cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;).
BODY
Nội dung Email.
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Gửi Email sử dụng Remote Server
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Gửi Email sử dụng Remote Server
 Soạn nội dung email sử dụng MailMessage
– From, To
– Subject, Body
– …

 Cấu hình Remote Server sử dụng SmtpClient
– Host, Port
– Credentials
– …
 Gửi email sử dụng phương thức SmtpClient.Send
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
using System.Net.Mail;
protected void btnSendMail_Click(object sender, EventArgs e) {
// Create the message.
MailMessage mailNew = new MailMessage();
mailNew.From = new MailAddress("", "name");
mailNew.To.Add("");
mailNew.Subject = "This is the subject text.";
mailNew.Body = "This is the message text.";
Attachment atcItem = new Attachment(Server.MapPath(“joey.jpg"));
mailNew.Attachments.Add(atcItem);
// Create SMTP Client.
SmtpClient smtp = new SmtpClient();
smtp.Host = "smtp.gmail.com";
smtp.Port = 465;
smtp.EnableSsl = true;
smtp.Timeout = 100;
smtp.Credentials = new System.Net.NetworkCredential("username", "password");
// Send the message.
smtp.Send(mailNew);
}
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung

 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim
 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Tại sao sử dụng client-side scripts ?
 Điều khiển cửa sổ trình duyệt
– Không thể điều khiển trình duyệt từ mã lệnh trên server.
– Vd: Mở một cửa sổ mới, di chuyển trong History lưu trữ
các link đã duyệt trên browser…
 Phản hồi lập tức lại các sự kiện chuột
– server-side code chỉ có thể phản hồi sự kiện của trang
một khi trang đó được gửi trở về cho server (post-back)
– client-side code có thể phản hồi ngay khi sự kiện xảy ra.
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Browser có thể chạy các đoạn lệnh scripts ?
 Không phải tất cả browser đều hỗ trợ script.
 Chỉ có Internet Explorer hỗ trợ VBScript.
 Mã lệnh Script có thể ảnh hưởng đến các vấn đề
về Security (cần thiết lập Security Levels).
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Kiểm tra nếu như Browser có hỗ trợ Script
Private Sub Page_Load(ByVal sender As System.Object, _
ByVal e As System.EventArgs) Handles MyBase.Load
If Request.Browser.VBScript Then

Response.Redirect("VBScripts.htm")
Exit Sub
ElseIf Request.Browser.JavaScript Then
Response.Redirect ("JScripts.htm")
Else
Response.Redirect("NoScripts.htm")
End If
End Sub
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Sử dụng scripts
 DOM model
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
 Nếu như script sử dụng 1 thành phần nào đó trong
trang thì thành phần đó phải xuất hiện trước script
<HTML>
<body language="vbscript">
<form id="Form1" method="post" runat="server">
<P><asp:TextBox id="txtFirstName" Runat="server"></asp:TextBox></P>
<P><asp:TextBox id="txtLastName" Runat="server"></asp:TextBox></P>
<script>window.document.all("txtLastName").focus()</script>
</form>
</body>
</HTML>
<button id="butHelp"
onclick="window.open('help.aspx', 'help', 'height=200,width=300')">Help</button>
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung

 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim
 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nghe nhạc
 3 cách nghe nhạc trên trang web
– Sử dụng thẻ <bgsound>
– Sử dụng thẻ <embed > để chèn chương trình nghe
nhạc mặc định của người dùng vào trang web
– Sử dụng thẻ <object> (ActiveX) để chèn chương
trình nghe nhạc cụ thể vào trang web
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Sử dụng thẻ <bgsound>
 Các bước:
– Hiện trang aspx ở chế độ HTML mode (Source View).
– Chèn thẻ bgsound vào trong vùng <head> .
 Tuy nhiên, nhạc sẽ tắt và bật lại mỗi khi trang bị refresh
<bgsound src="test.wav" id="bgTest" loop="infinite">
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Sử dụng thẻ <embed>
 Không thể điều khiển
background sound một
khi đã bật
 Để cho phép user bật, tắt

hoặc chỉnh âm thanh của
nhạc,
– Sử dụng thẻ <embed> trong
nội dung thẻ <body>
<embed src="test.wav" id="wavTest" hidden="false" height="20" width="150"
autostart="false" type="audio/wav" loop="true"></embed>
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Sử dụng ActiveX control
 Các bước:
– Kéo thả Media player ActiveX object vào trang web.
– Thiết lập thuộc tính cho ActiveX object để nghe nhạc.
– Thêm mã lệnh để kiểm tra hệ thống của user có cài đặt
ActiveX object chưa
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Nội dung
 Upload File
 Gửi Email
 Sử dụng client-side script
 Nghe nhạc
 Xem phim
 Quảng cáo
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Playing Video
 3 các xem phim
– Sử dụng thẻ <img>

– Sử dụng thẻ <embed> để chèn chương trình nghe nhạc
mặc định vào trang web
– Sử dụng thẻ <object> (ActiveX) để chèn chương trình
nghe nhạc cụ thể vào trang web
Thiết kế và Lập trình Web 2 – Một số kỹ thuật khác
© 2007 Khoa CNTT - ĐHKHTN
Sử dụng thẻ <img>
 Sử dụng thuộc tính dynsrc
 Tính năng:
– Không được hỗ trợ trong trình duyệt Netscape.
– Chỉ chấp nhận file AVI (Audio Video Interleaved).
– Không thể điều khiển từ client
<img dynsrc=“music.avi">
<asp:ImageButton id="ImageButton1" dynsrc="clock.avi"
runat="server"></asp:ImageButton>

×