Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tài liệu Đề kiểm tra Vật lý Học kỳ I pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.06 KB, 29 trang )

Đề số 1
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi
1. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của
vật được tính theo biểu thức
A. x = Asin(2πft - π/2)
B. x = Asin(2πft + π/2)
C. x = Asin(ft + π/2)
D. x = Asin(2πft)
2. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với phương trình x = Asin ωt và có cơ năng
là E. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Ed = Ecos2ωt
B. Ed = Esin2ωt
C. Ed = 2Ecos2ωt
D. Ed = 0,5.Ecos2ωt
3. Tần số góc dao động điều hồ của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại
nơi có gia tốc trọng trường g là
A. g/l
B. √g/√l
C. √g.√l
D. √l/√g
4. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần
số và
A. cùng pha với nhau
B. lệch pha với nhau π/2
C. ngược pha với nhau
D. lệch pha với nhau π/4
5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng
liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. nửa bước sóng


C. một bước sóng
D. hai bước sóng
6. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = asinωt. Sóng do
nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M
cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi
thì phương trình dao động tại điểm M là
A. uM = asin(ωt – πx/λ)
B. uM = asin(ωt – 2πx/λ)
C. uM = asin(ωt + πx/λ)
D. uM = asin(ωt – πx)
7. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện
chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dịng điện trong
mạch là
A. i = U0ωCsinωt
B. i = U0ωCsin(ωt + π/2)
C. i = U0ωCsin(ωt - π/2)
D. i = U0ωCsin(ωt + π)
8. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện
RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch điện này khi
A. Lω > 1/Cω
B. ω = 1/LC
C. Lω = 1/Cω
D. Lω < 1/Cω
9. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U0sin
ωt. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
A. U0/2
C. U0
D. 2U0

B. U0/√2
10. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC khơng phân
nhánh thì
A. cường độ dịng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào
hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời
giữa hai bản tụ điện.
C. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời


giữa hai đầu cuộn cảm.
D. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
11. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện
chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn
B. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện
C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ
12. Trong các động cơ điện để nâng cao hệ số cơng suất thì
A. ghép nối tiếp động cơ với một tụ điện
B. ghép nối tiếp động cơ với một cuộn cảm
C. ghép song song động cơ với một tụ điện
D. ghép song song động cơ với một cuộn cảm
13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện
tượng
A. cộng hưởng dao động điện từ
B. khúc xạ sóng điện từ
C. giao thoa sóng điện từ
D. phản xạ sóng điện từ
14. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu
điện thế cực đại của tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu
thức nào sau đây KHƠNG phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
2
A. CU0 /2
B. Q02/(2L)
C. Q02/(2C)
D. LI02/2
15. Chiếu một tia sáng tới mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nếu tia sáng này đi
qua tâm gương thì tia phản xạ sẽ
A. song song với trục chính
B. đi qua tiêu điểm chính
C. đi ngược lại qua tâm gương
D. đối xứng với tia tới qua trục chính
16. Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục chính)
trước một gương cầu lồi cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ ln là ảnh
A. ảo có kích thước nhỏ hơn vật
B. thật có kích thước nhỏ hơn vật
C. ảo có kích thước lớn hơn vật
D. thật có kích thước lớn hơn vật
17. Nếu Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội
giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
A. Đ/f
B. f/Đ
C. Đf
D. 1/(Đf)
18. Mắt của một người cận thị có điểm cực cận là Cc, điểm cực viễn là Cv. Dịch
chuyển chậm vật sáng AB có độ cao khơng đổi từ điểm cực viễn (Cv) đến điểm
cực cận (Cc). Trong quá trình điều tiết của mắt để người đó nhìn rõ được vật

sáng AB thì độ tụ của thuỷ tinh thể của mắt phải
A. không đổi
B. lớn nhất khi AB ở điểm cực viễn (Cv)
C. tăng dần
D. giảm dần
19. Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của
A. tia Rơnghen
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng đỏ
D. sóng vơ tuyến
20. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xun.
D. Tia Rơnghen khơng bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
21. Tia tử ngoại khơng có tính chất nào sau đây?
A. Làm ion hóa khơng khí
B. Có thể gây ra hiện tượng quang điện


C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Khơng bị nước hấp thụ
22. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện
A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
23. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh
sáng này tỉ lệ
A. thuận với tần số f

B. thuận với bình phương tần số f
C. nghịch với tần số f
D. nghịch với bình phương tần số f
24. Hiện tượng quang điện là hiện tượng
A. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim
loại đó.
B. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp
vào bề mặt của nó.
C. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào
bề mặt của khối.
D. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh
sáng vào catốt.
25. Đặt vật sáng nhỏ AB vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu
kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính lớn hơn vật. Dịch chuyển vật dọc
trục chính, về phía thấu kính thì ảnh nhỏ dần và cuối cùng bằng vật.
A. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh ảo
B. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh ảo
C. Thấu kính đó là hội tụ và ảnh là ảnh thật
D. Thấu kính đó là phân kì và ảnh là ảnh thật
26. Cho các tia phóng xạ α, β+, β-, γ đi vào một điện trường đều theo phương vng
góc với các đường sức. Tia khơng bị lệch hướng trong điện trường là
A. tia α
B. tia β+
C. tia βD. tia γ
27. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là
A. T = ln2/λ
B. T = lnλ/2
C. T = λ.ln2
D. T = λ/ln2
28. Một kính thiên văn khúc xạ có vật kính và thị kính là những thấu kính mỏng có

tiêu cự lần lượt là 120 cm và 5 cm. Độ bội giác của kính thiên văn này khi ngắm
chừng ở vô cực bằng
A. 600
B. 24
C. 115
D. 125
29. Cho phản ứng hạt nhân: n + ZXA → C14 + p. Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là
A. 6 và 14
B. 7 và 15
C. 6 và 15
D. 7 và 14
30. Hạt nhân phốt pho P31 có
A. 16 prôtôn và 15 B. 15 prôtôn và 16 nơtrôn C. 31 prôtôn và 15 nơtrôn D. 15 prôtôn và 31 nơtrơ
nơtrơn
31. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4sin(8πt + π/6), với x tính bằng
cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,125 (s)
B. 0,25 (s)
C. 0,5 (s)
D. 1 (s)
32. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc
1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong mơi trường nước là


A. 30,5 m
B. 3,0 km
C. 75,0 m
D. 7,5 m
33. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vịng dây và cuộn thứ cấp gồm 40
vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện

thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của
máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp
có giá trị bằng
A. 500 V
B. 250 V
C. 1000 V
D. 1,6 V
34. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2
(mH) và tụ điện có điện dung C = 0,2 (µF). Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động
điện từ riêng trong mạch là
A. 628 (µs)
B. 1256 (µs)
C. 62,8 (µs)
D. 125,6 (µs)
35. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào một mơi trường trong suốt có
chiết suất tuyệt đối bằng √3. Để góc khúc xạ của tia sáng bằng 300 thì góc tới
của nó phải bằng
0
A. 30
B. 150
C. 600
D. 450
36. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này.
Sau khoảng thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là
A. 20 mg
B. 10 mg
C. 40 mg
D. 60 mg
Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi

37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha nhau cách nhau 10 cm,
bước sóng lan truyền trên mặt nước là 2 cm. Tính số điểm dao động cực đại trên
đoạn AB.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
38. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 300sinωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch
điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω
và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch này bằng
A. 2,0 A
B. 1,5 A
C. 3,0 A
D. 1,5√2 A
39. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200√2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch
điện gồm tụ điện có dung kháng 50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần 50 Ω.
Cường độ dịng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
A. i = 2√2sin(100πt - π/4) (A)
B. i = 2√2sin(100πt+π/4) (A)
C. i = 4sin(100πt - π/4) (A)
D. i = 4sin(100πt+π/4) (A)
40. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì
tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số
dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 2f1
B. 4f1
C. f1/4

D. f1/2
41. Một thấu kính mỏng làm bằng thủy tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Hai mặt
của thấu kính là hai mặt cầu lồi có cùng bán kính 20 cm. Thấu kính được đặt
trong khơng khí. Tiêu cự của thấu kính đó là


A. 40 cm
B. 60 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
42. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D =
2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 µm. Trên màn quan
sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
A. 9,6 mm
B. 1,2 mm
C. 4,8 mm
D. 2,4 mm
43. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 µm vào catốt của một tế bào quang điện.
Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,30 µm. Cho hằng số Plăng h =
6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Động năng ban
đầu cực đại của êlectrơn quang điện có giá trị
A. 13,25.10-19 (J)
B. 6,625.10-18 (J)
C. 6,625.10-20 (J)
D. 6,625.10-19 (J)
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lị xo nhẹ
có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng
đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì.

A. π/30 (s)
B. π/15 (s)
C. π/10 (s)
D. π/5 (s)
45. Mắc nối tiếp một động cơ điện với một cuộn dây rồi mắc vào mạng điện xoay
chiều. Hiệu điện thế hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha
hơn dòng điện π/6. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V)
và sớm pha hơn dòng điện π/3. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch.
A. 331 V
B. 344,9 V
C. 230,9 V
D. 444 V
46. Một người quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học, tiêu cự của thị kính
là 4 cm và của vật kính là 0,4 cm, độ dài quang học 15,6 cm. Mắt người đó có
điểm cực cận cách mắt 23 cm và điểm cực viễn cách mắt 44 cm. Nếu vật đặt
cách vật kính 0,41 cm thì mắt có quan sát thấy ảnh khơng? Nếu có tính độ bội
giác.
A. khơng
B. có; G = 256
C. có; G = 250
D. có; G = 200
47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm vào hai khe thì thấy trên màn có
những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Tính
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 5 mm
B. 4 mm
C. 6 mm

D. 3 mm
0
48. Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 60 và chiết suất đối với tia đỏ
và tia tím lần lượt là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào
lăng kính với góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính buồng ảnh là 40 cm.
Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện
của thấu kính buồng ảnh.
A. 1,6 cm
B. 1,9 cm
C. 1,8 cm
D. 1,7 cm
49. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrơ là 0,1220
µm; 0,1028 µm; 0,0975 µm? Tính năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ màu
lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng


trong chân không c = 3.108 m/s.
A. 4,32.10-19 J
B. 4,56.10-19 J
C. 3,04.10-19 J
D. 4,09.10-19 J
50. Ban đầu có một mẫu pơlơni (Po210) ngun chất? Biết chu kì bán rã của pôlôni
là 138,38 ngày. Lấy ln2 = 0,693; ln1,71 = 0,536. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối
lượng chì và khối lượng pơlơni cịn lại trong mẫu là 0,7
A. 109 ngày
B. 108 ngày
C. 107 ngày
D. 106 ngày
--------------- HẾT ----------



Đề số 2
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi

51. Vùng sáng mạnh của quang phổ Mặt Trời nằm lân cận bước sóng:
A. 0,41 µm
B. 0,47 µm
C. 0,55 µm
D. 0,68 µm
52. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra
vạch quang phổ
A. Hα

B. Hβ

C. Hγ

D. Hδ

53. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.

2
hf = A + 0,5.mv0 max

hf = A − 0,5.mv 2

2
hf = A + 2.mv0 max


0 max
B.
C.
54. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prơtơn
B. cùng số nuclơn
C. cùng khối lượng
55. Hạt nhân C14 phóng xạ β-. Hạt nhân con được sinh ra có

D.

2
hf + A = 0,5.mv0 max

D. cùng số nơtrôn

A. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn
C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn
56. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng
nghỉ E và khối lượng m của vật là
A. E = mc2
B. E = m2c
C. E = 0,5.mc2
57. Cho phản ứng hạt nhân: α + Al27 → X + n . Hạt nhân X là

D. E = 2.mc2


A. Ne20
B. P30
C. Mg24
D. Na23
58. Biểu thức li độ vật dao động điều hịa có dạng x = Asin(ωt + ϕ), vận tốc của vật
có giá trị cực đại là
B. 2Aω
C. Aω
D. A2ω
59. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. Aω

2

A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. gia tốc trọng trường
C. chiều dài con lắc
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường
60. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi
khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố
định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Thời
gian hòn bi đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là
A. 2π m / k
B. π m / k
C. π k / m
D. 0,5.π m / k
61. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
cùng pha gọi là
A. chu kỳ

B. bước sóng
62. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

C. vận tốc truyền sóng

D. độ lệch pha

A. chỉ phụ thuộc vào tần số
B. phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
63. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây
tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện dây
B. tăng chiều dài đường dây
C. giảm công suất truyền tải
D. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
64. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm


hệ số tự cảm L, tần số góc của dịng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng
điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng 1/(ωL)

65. Tác dụng của cuộn cảm đối với dịng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều

C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn
66. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0sinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch
được tính theo cơng thức
A.

tgϕ =

ω L − 1/ (ωC )
R

tgϕ =

ωC − 1/ (ω L)
R

tgϕ =

ω L − ωC
R

tgϕ =

B.
C.
D.
67. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ

ωC − ω L

R

LC lý tưởng?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ
điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo
một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn
cảm.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hồn theo thời gian.

68. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng
đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. ω = 2π/√(LC)
B. ω = 1/π√(LC)
69. Điện trường xoáy là điện trường

C. ω = 1/√(LC)

D. ω = 1/√(2πLC)

A. có các đường sức khơng khép kín
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
D. của các điện tích đứng n
70. Ánh sáng truyền trong mơi trường có chiết suất n 1 với vận tốc v1, trong mơi
trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
A. n1/n2 = v1/v2
B. n1/n2 = v2/v1

C. n1/n2 = 2v1/v2
D. n1/n2 = 2v2/v1
71. Đặt một vật sáng nhỏ AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho
ảnh nằm cùng phía với vật so với thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là
A. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật
B. ảnh thật ngược chiều với AB
C. ảnh thật cùng chiều với AB
D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật
72. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
B. mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt
C. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ D. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất


nhất

73. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f 2. Độ bội giác
của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. G∞ = f1 + f2
B. G∞ = f1/f2
G∞ = f1.f2
G∞ = f2/f1
74. Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường
trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc không đổi
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi
75. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ có lăng kính dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng

B. khúc xạ ánh sáng
C. phản xạ ánh sáng
D. tán sắc ánh sáng
76. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe là
A. ai/D
B. aD/i
C. D/(ai)
D. Di/a
77. Một trong 2 khe của thí nghiệm của Iâng được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ½
so với cường độ của khe còn lại. Kết quả là:
A. vân giao thoa biến mất
B. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn
C. vân giao thoa tối đi
D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn
78. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong
chân khơng c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600 m
B. 0,6 m
C. 60 m
D. 6 m
79. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 1 cm, thị kính với tiêu cự 4 cm. Khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 17 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt 25
cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 80
B. 75
C. 60
D. 85

80. Cơng thốt êlectrơn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h =
6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang
điện của kim loại đó là
A. 0,250 µm
B. 0,300 µm
C. 0,375 µm
D. 0,295 µm
81. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,25 µm vào một
tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng
quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
B. Chỉ có bức xạ λ2
D. Cả hai bức xạ
C. Chỉ có bức xạ λ1
82. Chất phóng xạ iốt I131 có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau
24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50 g
B. 150 g
C. 175 g
D. 25 g
83. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số góc ω. Chọn
gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = +A/2
theo chiều dương. Phương trình dao động là


A. x = Asin(ωt + 5π/6)
B. x = Asin(ωt + π/6)
C. x = Asin(ωt + π/4)
D. x = Asin(ωt + π/3)
84. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần

rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vng góc với AB. Trên
dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi rất gần A và B là các nút sóng. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 10 m/s
D. 5 m/s
85. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4sin100πt
(cm) và x2 = 3sin(100πt +π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có
biên độ là
A. 7 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 3,5 cm
86. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200 V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 10 V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vịng dây
cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 50 vòng
D. 100 vòng
87. Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính
40 cm và cách gương 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là
A. ảnh ảo, cách gương 60 cm
B. ảnh thật, cách gương 12 cm
C. ảnh ảo, cách gương 12 cm
D. ảnh thật, cách gương 60 cm
Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi


88. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =
0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai
khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ
(λđ = 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,4 µm) cùng một phía của vân
trung tâm là
A. 1,8 mm
B. 2,7 mm
C. 1,5 mm
D. 2,4 mm
89. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin(100πt + π/4).
Cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng giá trị hiệu dụng vào thời điểm nào
trong số các thời điểm sau đây:
A. 1/200 (s)
B. 1/400 (s)
C. 1/300 (s)
D. 1/800 (s)
90. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp
với điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = 200.sin100πt (V). Tại thời điểm t = 1 (s) cường độ dòng điện trong
mạch là
B. 1 (A)
C. -1 (A)
A. -√2 (A)
D. √2 (A)
91. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/π (H), tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin100πt (V). Để
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R
thì giá trị điện dung của tụ điện là



A. 3,18 (µF)
B. 50/π (µF)
C. 1/π (mF)
D. 0,1/π (mF)
92. Cho đoạn mạch không phân nhánh điện trở 100 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm √2/π H, tụ điện có điện dung (√2/π).10-4 (F). Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu
điện thế xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là:
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 25 Hz
D. 100 Hz
93. Đặt một vật sáng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15
cm. Thấu kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. 10 cm
B. –20 cm
C. 30 cm
D. – 30 cm
94. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4 µm vào điện cực phẳng có cơng thốt 3.10-19 (J).
Hỏi eletron quang điện có thể rời xa bề mặt tối đa một khoảng bao nhiêu nếu
bên ngoài điện cực có một điện trường cản 7,5 (V/m).
A. 0,164 m
B. 0,414 m
C. 0,1243 m
D. 0,1655 m
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi

95. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 15 cm có hai nguồn sóng kết hợp:
u1 = asin(40πt); u2 = bsin(40πt). Vận tốc truyền sóng 40 (cm/s). Gọi E và F là hai

điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
96. Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương
trình: x = 10sin(ωt + π/4) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 5 cm đến vị
trí x = + 5 cm là π/30 (s). Cơ năng dao động của vật là:
A. 0,5 J
B. 0,16 J
C. 0,3 J
B. 0,36 J
97. Một mạch dao động LC lí tưởng. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6
(V) để cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (µJ) bằng cách nạp điện cho tụ. Cứ
sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (µs) thì dịng điện trong mạch triệt tiêu. Tính
độ tự cảm của cuộn dây.
A. 2/π2 (µH)
B. 5,6/π2 (µH)
C. 1,6/π2 (µH)
D. 3,6/π2 (µH)
98. Một người có điểm cực cận cách mắt 18 cm thì phải đứng cách gương cầu có
tiêu cự -12 cm một khoảng bao nhiêu thì có thể nhìn thấy ảnh của mình trong
trạng thái điều tiết tối đa.
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
99. Điểm sáng S đặt trên trục chính của một gương cầu có tiêu cự -30 (cm) và cách
gương 30 (cm). Trong khoảng giữa S và gương đặt một lăng kính có kích thước
nhỏ có chiết suất 1,5 và góc chiết quang 40, sao cho mặt bên của lăng kính

vng góc với trục chính. Người ta quan sát thấy 2 ảnh. Tính khoảng cách giữa
hai ảnh.
A. 3,14 cm
B. 0,52 cm
C. 3,16 cm
D. 3,17 cm

100.

Mặt Trời có khối lượng 2.1030 (kg) và cơng suất bức xạ tồn phần là

3,8.1026 (W). Nếu cơng suất bức xạ khơng đổi thì sau bao lâu khối lượng giảm đi
0,007%


A. 0,5 tỉ năm

B. 1 tỉ năm
C. 1,5 tỉ năm
----------- HẾT ----------

D. 2 tỉ năm


ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi
101.
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài
của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. khơng đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng
trường.
102.
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao
động riêng của hệ.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà
tác dụng lên hệ ấy.
C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
(sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của mơi trường.
103.
Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời
điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời
điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A
B. A/2
C. 2A
D. A/4
104.
Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân khơng
C. Khúc xạ
D. Mang năng lượng
105.
Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. tần số của nó khơng thay đổi

B. chu kì của nó tăng
C. bước sóng của nó khơng thay đổi
D. bước sóng của nó giảm
106.
Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi.
Tần số của sóng là
A. v/l
B. v/(4l)
C. 2v/l
D. v/(2l)
107.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
(cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, uL, uC tương ứng là hiệu điện
thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện
thế này là
A. uR sớm pha π/2 so với uL
B. uL sớm pha π/2 so với uC
C. uR trễ pha π/2 so với uC
D. uC trễ pha π so với uL
108.
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. ln lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
109.
Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở
thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin(ωt + π/6) lên hai
đầu A và B thì dịng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch

AB chứa
A. điện trở thuần
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
D. tụ điện


110.

Một máy biến thế có số vịng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là
1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 10 V
B. 20 V
C. 500 V
D. 40 V
111.
Chän phơng án đúng. Máy phát điện một chiều có cấu tạo gồm 3 bộ phận
chính
A.rôto, stato và bộ góp trong đó bộ góp có thể cải tiến và không dùng đến.
B. rôto, stato và bộ góp trong đó rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
C. rôto, stato và bộ góp trong đó stato có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. rôto, stato và bộ góp trong đó rôto chỉ có thể là phần ứng.
112.
Mt mch dao ng LC có điện trở thuần khơng đáng kể. Dao động điện
từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 200 µs. Năng lượng điện trường trong
mạch biến đổi điều hồ với chu kì là
A. 400 µs
B. 500 µs

C. 100 µs
D. 200 µs
113.
Sóng điện từ là q trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong
khơng gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ
trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược
pha.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha
nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
114.
Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn
dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động
điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng
Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dịng điện trong mạch được tính bằng biểu
thức
A.

Imax = U max L / C
115.

B.

Imax = U max L.C

C.

Imax = U max C / L


I

D. max
Đặt một vật sáng trước một gương cầu. Ảnh của vật tạo bởi gương là

= U max / LC

ảnh
A. ảo và lớn hơn vật, nếu là gương cầu lồi
B. thật ở trước gương, nếu là gương cầu lồi
C. thật nếu vật đặt ở tâm gương cầu lõm
D. ảo và nhỏ hơn vật, nếu là gương cầu lõm
116.
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ
môi trường chiết quang
A. hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn
phần.
B. kém sang môi trường chiết quang hơn.
C. hơn sang môi trường chiết quang kém.
D. kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn
phần.
117.
Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ
bội giác của kính lúp có giá trị G = Đ/f.
A. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vơ cực.



D. chỉ khi ngắm chừng ở vơ cực.
118.
Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có
A. độ tụ lớn nhất
B. tiêu điểm nằm trước võng mạc
C. tiêu điểm nằm sau võng mạc
D. tiêu điểm nằm trên võng mạc
119.
Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn sáng đó.
C. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu
tạo của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
120.
Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến
14
7,5.10 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng 3.10 8 m/s. Dải sóng trên
thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại
B. Vùng tia hồng ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
D. Vùng tia Rơnghen
121.
Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước
sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.

D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
122.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên
liên tục từ đỏ tới tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
123.
Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện
A. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích.
B. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
D. khơng phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
124.
Chän ph¬ng án đúng. Phản ứng hạt nhân nhân tạo
A. không thể tạo ra các nguyên tố phóng xạ
B. không thể tạo ra đồng vị tham gia phản ứng phân hạc
C. không thể thực hiện nếu bia là Pb206
D. không thể là phản ứng hạt nhân toả năng lợng
125.
Ht nhõn Triti cú
A. 3 prơtơn và 1 nơtrơn (nơtron)
B. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron)
C. 3 nơtrơn (nơtron) và 1 prơtơn
D. 3 nuclơn, trong đó có 1 prơtơn
126.
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết càng lớn

B. số nuclôn càng nhỏ
C. số nuclôn càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
127.
Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngoài cùng của nguyên tử.
128.
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục


chính) của gương cầu lồi cho ảnh A’B’ có chiều cao bằng nửa chiều cao của vật
và cách vật 30 cm. Tiêu cự của gương là
A. -20 cm
B. -30 cm
C. -60 cm
D. -25 cm
129.
Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau
khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là
2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm
B. 101 cm
C. 98 cm
D. 99 cm
130.
Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng
đổi, dao động điều hồ. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con

lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 100 g
B. 800 g
C. 50 g
D. 200 g
131.
Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 15 cm và
giới hạn nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ
được những vật ở xa, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ
A. -20/7 dp
B. -20/3 dp
C. +2 điốp
D. –2 điốp
132.
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 -11
m. Biết độ lớn điện tích êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không
và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C; 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua
động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00 kV
B. 2,15 kV
C. 20,00 kV
D. 21,15 kV
133.
Một kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
tương ứng là f1, f2. Khi ngắm chừng ở vô cực độ bội giác của kính thiên văn là
25, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 104 cm. Giá trị của f1 và f2 tương
ứng là
A. 4 cm và 96 cm
B. 100 cm và 4 cm
C. 4 cm và 100 cm

D. 96 cm và 4 cm
Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi
134.
Một lăng kính có góc chiết quang 600, chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng
kính trong trường hợp có góc lệch cực tiểu bằng 30 0. Chiết suất của chất làm
lăng kính so với mơi trường đặt lăng kính là
A. 1,5
D. 4/3
B. √2
C. √3
135.
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn,
có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động
điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl(1 - sinα)
B. mgl(1 - cosα)
C. mgl(3 - 2cosα)
D. mgl(1 + cosα)
136.
Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π
H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở khơng đáng kể. Số chỉ
của ampe kế là
A. 3,5 A
B. 2,0 A
C. 2,5 A
D. 1,8 A
137.
Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với U0, ω không đổi vào hai đầu đoạn

mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là
80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60
V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 260 V
B. 220 V
C. 100 V
D. 140 V
138.
Một kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ mỏng, có tiêu
cự tương ứng f1 = 0,5 cm, f2. Vật kính và thị kính được lắp đồng trục, cách nhau
20,5 cm. Một người mắt khơng có tật, điểm cực cận cách mắt 25,0 cm, quan sát


vật nhỏ qua kính hiển vi trong trạng thái mắt khơng điều tiết. Khi đó độ bội giác
của kính hiển vi là 200. Giá trị của f2 là
A. 5,0 cm
B. 4,1 cm
C. 4,0 cm
D. 5,1 cm
139.
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một
khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu
được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính
giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
140.

Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là
0,50 μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là
3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ
có bước sóng 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện

A. 1,70.10-19 J
B. 17,00. 10-19 J
C. 0,70. 10-19 J
D. 70,00. 10-19 J
141.
Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của
vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 µm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự
chuyển M về L là 0,6563 µm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy
Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng
A. 0,3890 µm
B. 0,1027 àm
C. 0,5346 àm
D. 0,7780 àm
142.
Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lợng?
A. eV/s
B. kgm/s
C. MeV/c
D. (kg.MeV)1/2
143.
Trờn mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta
đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có
tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên

độ cực đại trên đoạn AB là
A. 8
B. 11
C. 5
D. 9
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
144.
Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện
dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực
đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện l à 4 V thì năng
lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 µJ
B. 0,1 µJ
C. 0,4 µJ
D. 0,9 µJ
145.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu
UR = 0,5UL = UC thì dịng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
146.
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó
R, L và C có giá trị khơng đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u =
U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi cịn U0 khơng đổi. Khi ω = 200π (rad/s) hoặc ω =



50π (rad/s) thì dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 250π rad/s
B. 125π rad/s
C. 40π rad/s
D. 100π rad/s
147.
Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính (A
nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao
gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật
thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 15 cm
B. lại gần thấu kính 10 cm
C. ra xa thấu kính 10 cm
D. ra xa thấu kính 15 cm
148.
Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một
lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,73 0, theo phương vng góc với mặt
phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song
song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ
đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia
tím là 1,54.
A. 8 mm
B. 5 mm
C. 6 mm
D. 4 mm
149.
ChiÕu lần lợt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang
điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lợt là v, 2v, kv. Xác

định giá trị k.
A. 3
B. 4
C.5
D. 7
150.
Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết năng lợng liên kết riêng của
hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lợng liên kết riêng của là = 7,0756
(MeV) và độ hụt khèi cđa D lµ 0,0024u. LÊy 1uc 2 = 931 (MeV). Hỏi phản ứng toả
bao nhiêu năng lợng?
A. 17,4 (MeV)
B. 17,5 (MeV)
C. 17,6 (MeV)
D. 17,7 (MeV)
----------- HẾT ----------


ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi
151.
Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt
các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng chín lần.
D. cơng thốt của êlectrôn giảm ba lần.
152.
Phát biểu nào là sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng

quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
153.
Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử
C. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân D. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử
tử
154.
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclơn
B. tính riêng cho hạt nhân ấy
C. của một cặp prôtôn-prôtôn
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron)
155.
Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
B. Các ngun tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtrơn (nơtron) khác
nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học
khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
156.
Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ
rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất
cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
157.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt càng lâu.
D. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
158.
Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao
động điều hịa. Nếu cắt bớt một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi
8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
159.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động


A. với chu kì bằng chu kì dao động riêng
B. mà khơng chịu ngoại lực tác dụng
C. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng
D. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng
160.
Trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha nhau. Xem biên độ sóng khơng thay
đổi trong q trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ của các nguồn

C. không dao động
D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
161.
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ
dòng điện trễ pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần)
162.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
xoay chiều u = U0sin ωt thì dịng điện trong mạch là i = I0sin(ωt – π/3). Đoạn
mạch điện này ln có
A. ZL < ZC
B. ZL = ZC
C. ZL = R
D. ZL > ZC
163.
Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
164.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy phát điện kiểu cảm ứng hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Động cơ không đồng bộ một pha dùng trong các dụng cụ gia đình chỉ đạt được cơng
suất nhỏ.

C. Trong động cơ đồng bộ, vận tốc quay của rơto có thể biến đổi trong một phạm vi khá
rộng khi tốc độ quay của từ trường khơng đổi.
D. Khơng thể mắc tải hình tam giác vào một máy phát điện ba pha mắc hình sao.
165.
Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong khơng gian của điện từ trường biến thiên theo
thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu
kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến.
166.
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng khơng thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với tần số bằng tần số dao
động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì
dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì
dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với tần số gấp đôi tần số
dao động riêng của mạch.
167.
Đặt vật sáng nhỏ AB vng góc trục chính (A nằm trên trục chính) của
một thấu kính mỏng thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn vật. Dịch chuyển


vật dọc trục chính, về phía thấu kính thì ảnh lớn dần và cuối cùng bằng vật. Thấu
kính đó là
A. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến quang tâm của thấu kính
B. phân kì

C. hội tụ nếu vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến vô cùng
D. hội tụ
168.
Khi một vật tiến lại gần một gương phẳng thì ảnh của vật tạo bởi gương
A. ln ln di chuyển ngược chiều với chiều di chuyển của vật.
B. tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần.
C. tiến ra xa gương.
D. tiến lại gần gương và có kích thước khơng đổi.
169.
Phát biểu nào sai khi liên hệ mắt với máy ảnh (loại dùng phim) về
phương diện quang học?
A. Giác mạc có vai trị giống như phim.
B. Con ngươi có vai trị giống như màn chắn có lỗ với kích thước thay đổi được.
C. Ảnh của vật do mắt và máy ảnh thu được đều là ảnh thật.
D. Thủy tinh thể có vai trị giống như vật kính.
170.
Hiện tượng phản xạ tồn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền theo
chiều từ
A. khơng khí vào thủy tinh
B. khơng khí vào nước C. nước vào khơng khí D. khơng khí vào nước đá
171.
Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia
sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó
chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc
xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

172.
Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép
kết luận rằng
A. cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh
sáng có cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát
xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
173.
Bước sóng của một trong các bức xạ màu vàng có trị số là
A. 0,59 nm
B. 0,58 mm
C. 0,58 μm
D. 58 nm
174.
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 3.10-7 m là
A. tia tử ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tia hồng ngoại
D. tia Rơnghen
175.
Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t
tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng
đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40
B. 20
C. 30
D. 10
176.

Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau,
chiết suất n = √3, được đặt trong khơng khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng
đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với


góc tới i = 600. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia
A. khơng đổi khi i tăng
B. giảm khi i giảm
C. tăng khi i thay đổi
D. giảm khi i tăng
177.
Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168
cm và +4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính thiên văn khi
ngắm chừng ở vơ cực tương ứng là
A. 163,2 cm và 35
B. 172,8 cm và 35
C. 100 cm và 30
D. 168 cm và 40
178.
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai
khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m.
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm
B. 0,40 μm
C. 0,60 μm
D. 0,76 μm
179.
Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn
(êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV

sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ
có bước sóng
A. 0,4340 µm
B. 0,4860 µm
C. 0,0974 µm
D. 0,6563 µm
23
180.
Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol, khối lượng mol của urani U238 là 238
g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U238 là
A. 8,8.1025
B. 1,2.1025
C. 4,4.1025
D. 2,2.1025
181.
Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hịa theo phương
trình x = 10sin(4t + π/2) cm, với t tính bằng giây. Cơ năng của vật đó bằng
A. 8 J
B. 0,8 J
C. 800 J
D. 0,08 J
182.
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 =
4sin(πt – π/6) (cm) và x 2 = 4sin(πt – π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao
động này có biên độ là
A. 2√3 cm
B. 2√7 cm
C. 2√2 cm
D. 4√3 cm
183.

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta
thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A. 40 m/s
B. 80 m/s
C. 60 m/s
D. 100 m/s
184.
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với
vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra
khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4,4 lần
185.
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng
điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng
ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số
vịng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500
B. 1100
C. 2000
D. 2200
186.
Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 7 cm.
Khoảng cách từ vật kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng
từ 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật
cách vật kính từ
A. 7,5 cm đến 105 cm

B. một vị trí bất kỳ
C. 7 cm đến 7,5 cm
D. 105 cm đến vô cùng
187.
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí (chiết suất bằng 1) vào mặt
phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 600. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ


vng góc với nhau thì chiết suất của loại thủy tinh này bằng
D. 1,5
A. √2
B. √3
C. 2/√3
Phần 2: Dùng cho học sinh: khá, giỏi
188.
Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của
một đồng vị phóng xạ cịn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của
đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ
B. 1,5 giờ
C. 0,5 giờ
D. 1 giờ
189.
Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết
độ lớn điện tích êlectrơn 1,6.10-19 C, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng
số Plăng lần lượt là, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của
êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,4625.10-9 m
B. 0,6625.10-10 m
C. 0,5625.10-10 m

D. 0,6625.10-9 m
190.
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và
một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là
C. 15 mA
D. 0,15 A
A. 7,5√2 A
B. 7,5√2 mA
191.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần
cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω
B. 150 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
192.
Đặt hiệu điện thế u = 100√2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh với C, R có độ lớn khơng đổi và L = 1/π H. Khi đó hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W
B. 200 W
C. 250 W
D. 350 W
Phần 3: Dùng cho học sinh giỏi
193.

Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.1027
kg; 1 eV =1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C12
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV
B. 89,4 MeV
C. 44,7 MeV
D. 8,94 MeV
194.
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng
yên, con lắc dao động điều hịa với chu kì T. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng,
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
A. 2T
B. T/2
C. T√2/√3
D. T√2
195.
Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều
chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó
hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85
B. 0,5
C. 1
D. 1/√2
196.
Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0sin100πt. Trong
khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 (s) cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng
0,5.I0 vào những thời điểm
A. 1/300 s và 2/300 s

B. 1/400 s và 2/400 s
C. 1/500 s và 3/500 s
D. 1/600 s và 5/600 s


197.

Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác
định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2 =10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) cường độ dịng điện có giá trị bằng một
nửa giá trị cường độ dòng điện cực đại?
A. 3/400 s
B. 1/600 s
C. 1/300 s
D. 1/1200 s
198.
Một người mắt khơng có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự
10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có
khoảng thấy rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Độ bội giác của kính lúp
và độ phóng đại ảnh qua kính lúp lần lượt là
A. 5,5 và 5,5
B. 4,5 và 6,5
C. 3,5 và 5,3
D. 3,4 và 3,4
199.
Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang
học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt
25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính 13/12 cm. Khi đó độ bội
giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học δ của kính

hiển vi này là
A. f1 = 0,8 cm; δ = 14 cm B. f1 = 1,2 cm; δ = 16 cm
C. f1 = 1 cm; δ = 12 cm
D. f1 = 0,5 cm; δ = 11 cm
200.
Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ
gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì
vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1
và v2 với v2 = 0,75v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 1,45 μm
B. 0,90 μm
C. 0,42 μm
D. 1,00 μm
------------ HẾT ----------


Đề số 5
Phần 1: Dùng cho học sinh: trung bình, khá, giỏi
201.
Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng tím vào lá nhôm tích
điện âm thì
A. điện tích âm của lá nhôm mất đi
B. tấm nhôm sẽ trung hòa về điện
C. điện tích của tấm nhôm không thay đổi
D. tấm nhoõm tớch ủieọn dửụng
202.
Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni..) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli...) có
cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lợng liên kết lớn
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân

C. tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. gây phản ứng dây chuyền
203.
Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A. khối lợng nghỉ bằng không
B. chuyển động với vận tốc ánh sáng
C. không mang điện, không có số khối
D. bản chất sóng điện từ
204.
Chọn phơng án đúng.
A. Độ hụt khối của hạt nhân luôn dơng
B. Hạt nhân có năng lợng liên kết càng lớn thì càng tốn ít năng lợng để phá vỡ nó.
C. Hạt nhân có năng lợng liên kết riêng càng lớn thì càng kém bền vững
D. Nếu một phản ứng hạt nhân toả năng lợng thì không cần tác động ph¶n øng cịng xÈy
ra
205.
Tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. bằng tần số riêng của hệ
C. bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ của ngoại lực
206.
Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất. Điều nào sau
đây là SAI?
A. Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động.
B. Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng.
C. Các phần tử vật chất có thể dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóng.
207.
Khi cã sóng dừng trên một sợi dây với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần

liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
208.
Một mạch điện xoay chiều gồm hai hép kÝn nèi tiÕp nhau. Trong hép 1 cã
mét phần tử, trong hộp 2 có hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời trên
hộp 1 nhanh pha /2 với dòng điện trong mạch, còn hiệu điện thế tức thời trên
hộp 2 chậm pha /12 với dòng điện trong mạch. Lựa chọn phơng án đúng
A. Hộp 1 cã ®iƯn trë R, hép 2 cã mét ®iƯn trë và một tụ điện
B. Hộp 1 có điện trở R, hộp 2 có một điện trở và cuộn dây thuần cảm.
C. Hộp 1 có tụ điện, hộp 2 có điện trở và cuộn dây thuần cảm.
D. Hộp 1 có cuộn dây thuần cảm, hộp 2 có điện trở và tụ điện.
209.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cờng độ hiệu dụng và hiệu điện
thế hiệu dụng?
A. Cờng ®é hiƯu dơng cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu b»ng cêng độ của dòng điện không đổi.
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện đo đợc bằng ampe kế khung quay.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi giá trị cực đại chia cho căn hai


×