Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

CUNG CẤP ĐIỆN đề tài khảo sát cung cấp điện lầu 4b trường đại học tôn đức thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.19 KB, 54 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

CUNG CẤP ĐIỆN
Đề tài: Khảo sát cung cấp điện lầu 4B Trường Đại học
Tôn Đức Thắng

Giảng viên: TS. Huỳnh Văn Vạn
NHÓM THỰC HIỆN : 03
TRƯỞNG NHÓM: 20 - Đỗ Thế Hiển – 41800018
THÀNH VIÊN: 30 - Liêu Thăng Huy – 41800021
34 - Trần Hữu Huynh – 41800850
18 - Nguyễn Minh Hải – 41800308
62 - Nguyễn Hữu Quân – 41800401

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2020


NHĨM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

BẢNG PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ
STT

20

Người
thực hiện
Đỗ Thế
Hiển


MSSV

41800018

Chức
vụ
Trưởng
nhóm

Nhiệm vụ thực hiện
Khảo sát mặt bằng cung cấp điện,
phân công công việc cho các thành
viên, chọn lựa dây dẫn cho từng
nhóm phụ tải, vẽ sơ đồ ngun lí,
lựa chọn CB.
Khảo sát mặt bằng cung cấp điện,
Tính tốn Ptt cho từng nhóm phụ
tải, phịng, tầng. Tính cosφ cho từng
thiết bị, cosφ tb cho phịng và tầng.
Tính tốn Q bù sao cho cosφ khi bù
bằng 0.95. Chọn lựa máy biến áp.
Tính tốn dây dẫn cho phụ tải.

30

Liêu
Thăng
Huy

41800021


Thành
viên

34

Trần Hữu
Huynh

41800850

Thành
viên

Tìm catalog, CB, đi khảo sát ví dụ,
hỗ trợ tính tốn các thiết bị

18

Nguyễn
Minh Hải

41800308

Thành
viên

Tìm tài liệu lý thuyết, tổng hợp lý
thuyết, chỉnh sửa file word và
powerpoint.


62

Nguyễn
Hữu
Quân

41800401

Thành
viên

Tổng hợp lý thuyết, làm file word và
powerpoint, hỗ trợ tính tốn các
thiết bị.

2|Page


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

I) Bảng thống kê thiết bị, tải:

3|Page


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

4|Page



NHĨM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

II) XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN:
* B401-B402:

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 20*20=400W
P máy lạnh 1= P máy lạnh 2 = P máy lạnh 3 = 1*2073=2073 W
P ổ cắm = 4*300=1200W
P quạt = 4*77=308W
P máy chiếu = 1*196=196 W
P loa = 2*30=60W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = Ks Σ KuiPi = KsKuPđèn = 1*400*1 = 400 W
Ptt ổ cắm = Ks Σ KuiPi = KsKuPổ cắm = 0.4*1200*1 = 480 W
Ptt nhiệt = Ks Σ KuiPi = KsKuPmáy lạnh = 1*2073*1=2073 W

Ptt động cơ = Ks ΣKuiPi = Ks*(P loa *Ku + P quạt * Ku + P máy chiếu * Ku)
= 0.6*(60*1+308*1+196*1)=338.4 W

Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
ks= 1

: chiếu sáng

ks= 1

: nhiệt


ks= 0,4 : ổ cắm
ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của phịng B401-B402:
5|Page


NHĨM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Ptt phịng B401-B402 = KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku + 3*Ptt nhiệt*Ku + Ptt ổ cắm*Ku + Ptt động cơ * Ku)
=0.7*(400*1+3*2073*1+480*1+338.4*1)=5206.18 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,7(6 mạch theo nhóm thiết bị)

* B403-B404-B405:

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 20*28=560W
P máy lạnh 1= P máy lạnh 2 = P máy lạnh 3 = P máy lạnh 4 = 1*2073=2073 W
P ổ cắm = 4*300=1200W
P quạt = 8*77=616W
P máy chiếu = 1*196=196 W
P loa = 2*30=60W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = KsKuPđèn = 1*560*1 = 560 W
Ptt ổ cắm = KsΣKuiPi = KsKuPổ cắm = 0.4*1200*1 = 480 W
Ptt nhiệt = KsΣKuiPi = KsKuPmáy lạnh = 1*2073*1=2073 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi = Ks*(P loa *Ku + P quạt * Ku + P máy chiếu * Ku)

= 0.6*(60*1+616*1+196*1)=523.2 W
Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
6|Page


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Ku=1
ks= 1

: chiếu sáng

ks= 1

: nhiệt

ks= 0,4 : ổ cắm
ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của phịng B403-B404-B405:
Ptt phịng B403-B404-B405 = KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku + 4*Ptt nhiệt*Ku + Ptt ổ cắm*Ku + Ptt động cơ * Ku)
=0.7*(560*1+4*2073*1+480*1+523.2*1)=6898.64 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,7(7 mạch theo nhóm thiết bị)

* B406A-B406B:

Phụ tải tính toán từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 12*20=240W

P máy lạnh =1*2073=2073 W
P ổ cắm = 4*300=1200W
P quạt = 4*77=308W
P TV = 1*80=80 W
P loa = 2*30=60W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = KsKuPđèn = 1*240*1 = 240 W
7|Page


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Ptt ổ cắm = KsΣKuiPi = KsKuPổ cắm = 0.4*1200*1 = 480 W
Ptt nhiệt = KsΣKuiPi = KsKuPmáy lạnh = 1*2073*1=2073 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi = Ks*(P loa *Ku + P quạt * Ku + P TV*Ku)
= 0.6*(60*1+308*1+80*1)=268.8 W
Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
ks= 1

: chiếu sáng

ks= 1

: nhiệt

ks= 0,4 : ổ cắm
ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của phịng B406A-B406B:
Ptt phòng B406A-B406B = KsΣKuiPi

= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku + Ptt nhiệt*Ku + Ptt ổ cắm*Ku + Ptt động cơ * Ku)
=0.8*(240*1+1*2073*1+480*1+268.8*1)=2449.44 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,8(4 mạch theo nhóm thiết bị)

* B407-B408-B409-B410-B411:

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 20*20=400W
P máy lạnh 1= P máy lạnh 2 = 1*2073=2073 W
8|Page


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

P ổ cắm = 4*300=1200W
P quạt = 4*77=308W
P máy chiếu = 1*196=196 W
P loa = 2*30=60W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = KsKuPđèn = 1*400*1 = 400 W
Ptt ổ cắm = KsΣKuiPi = KsKuPổ cắm = 0.4*1200*1 = 480 W
Ptt nhiệt = KsΣKuiPi = KsKuPmáy lạnh = 1*2073*1=2073 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi = Ks*(P loa *Ku + P quạt * Ku + P máy chiếu * Ku)
= 0.6*(60*1+308*1+196*1)=338.4 W
Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
ks= 1


: chiếu sáng

ks= 1

: nhiệt

ks= 0,4 : ổ cắm
ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của phịng B407-B408-B409-B410-B411:
Ptt phịng B407-B408-B409-B410-B411 = KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku + 2*Ptt nhiệt*Ku + Ptt ổ cắm*Ku + Ptt động cơ * Ku)
=0.8*(400*1+2*2073*1+480*1+338.4*1)=4291.52 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,8(5 mạch theo nhóm thiết bị)

* Nhà vệ sinh 1,2,3,4:

9|Page


NHĨM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 2*20=40W
P máy sấy = 1*2000=2000W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = KsKuPđèn = 1*40*1 = 40 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi = Ks*(P máy sấy*Ku )
= 0.6*(2000*1)=1200 W

Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
Ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của phịng vệ sinh 1,2,3,4:
Ptt phòng vệ sinh 1,2,3,4= KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku +Ptt động cơ * Ku)
=0.9*(40*1+1200*1)=1116 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,9 (2 mạch theo nhóm thiết bị)

* Sảnh 4B

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 28*20=560W
P TV = 1*80=80 W
P loa = 2*30=60W
10 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

P máy lọc nước = 1*1000=1000W
P chng = 1*100=100W
P camera=1*24 =24W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = KsKuPđèn = 1*560*1 = 560 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi
= Ks*(P loa *Ku + P TV * Ku + P máy lọc nước*Ku+P chuông*Ku + P camera *Ku)
= 0.6*(60*1+80*1+1000*1+100*1+24*1)=758.4 W

Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
ks= 1

: chiếu sáng

ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của sảnh 4B:
Ptt sảnh 4B = KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku +Ptt động cơ * Ku)
=0.9*(560*1+758.4*1)=1186.56 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,9(2 mạch theo nhóm thiết bị)

* Hành lang :

Phụ tải tính tốn từng thiết bị: (xem hiệu suất thiết bị bằng 1)
Pđèn = 30*20=600W
P camera=2*24=48 W
11 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

P ổ cắm = 12*300=3600 W
P đèn khẩn cấp = 24*8=192 W
Phụ tải tính tốn theo nhóm thiết bị:
Ptt chiếu sáng = KsΣKuiPi = Ks*(Ku*Pđèn +Ku*P đèn khẩn cấp)= 1*(600*1+192*1) = 792 W
Ptt động cơ = KsΣKuiPi = Ks*(P camera *Ku) =0.6*(48*1)=28.8 W

Ptt ổ cắm = KsΣKuiPi = KsKuPổ cắm = 0.4*3600*1 = 1440 W
Tra bảng A13(theo mạch chức năng)
Ku=1
ks= 1

: chiếu sáng

ks= 0,4 : ổ cắm
ks= 0.6 : các động cơ khác
Phụ tải tính tốn của hành lang 4B:
Ptt hành lang 4B = KsΣKuiPi
= Ks*(Ptt chiếu sáng*Ku +Ptt động cơ * Ku+P ổ cắm*Ku)
=0.9*(792*1+28.8*1+1440*1)=1980.72 W
Tra bảng A12(theo tủ phân phối)
Ku=1
Ks=0,9(3 mạch theo nhóm thiết bị)

Phụ tải tính tốn cho tầng 4B
Ptt tầng 4B= KsΣKuiPi
=Ks*(2*Ptt B401*Ku+3*PttB403*Ku+2*PttB406A*Ku+5*B407*Ku+4*Ptt nhà vệ sinh
*Ku+Ptt sảnh 4B*Ku+Ptt hành lang 4B *Ku)
=0.6*(2*5206.18*1+3*6898.64*1+2*2449.44*1+5*4291.52*1+4*1116*1+1186.56*1+1980.72
*1) = 39057.624 W

Phụ tải tính tốn cho tịa 4B
Gồm 7 tầng, ta xem các tầng là giống nhau
PttB= KsΣKuiPi=KsKu*7*Ptt tầng 4B= 0.7*1*7*39057.624=192382.3576 W
Tra bảng A12 (theo tủ phân phối)
12 | P a g e



NHĨM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Ks=0,7 (có 7 mạch)
Ku=1

III) TÍNH COSφ tb
*B401-B402:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( ocam)

=

Cos ϕtb

( dongco)

Cos ϕtb

( nhiet )

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ = 400∗0 . 93 =0 . 93
Pđfen
400
∑ Pi


=

∑ P i∗Cos ϕi = Pcam∗Cos ϕ =480∗0 . 8 =0 .8
Pocam
480
∑ Pi

=

=

∑ Pi∗Cos ϕi = P loa∗Cos ϕ+ Pmaychieu∗Cos ϕ+ Pquat∗Cos ϕ = 60∗0 . 8+196∗0 . 8+308∗0. 8 =0 . 8
Ploa+ P maychieu+P quat
60+196+308
∑ Pi

∑ Pi∗Cos ϕi = Pnhiet ∗Cos ϕ =2073∗0 .8 =0 . 8
P nhiet
2073
∑ Pi

Cos ϕtb

=

( B 401−B 402)

¿


∑ Pi∗Cos ϕ i = P chieusang∗Cos ϕ+P ocam∗Cos ϕ+3∗P nhiet∗Cos ϕ+P dongco∗Cos ϕ
P chieusang +Pocam +3 . P nhiet +Pdongco
∑ Pi

400∗0 . 93+480∗0 . 8+3∗2073∗0 . 8+338 . 4∗0 . 8
=0 .806
400+480+2073∗3+338 . 4

* B403-B404-B405:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( ocam)

Cos ϕtb

=

( dongco)

=

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ =560∗0 . 93 =0 . 93
Pđfen
560
∑ Pi


∑ P i∗Cos ϕi = Pcam∗Cos ϕ =480∗0 . 8 =0 .8
Pocam
480
∑ Pi

=

∑ Pi∗Cos ϕi = P loa∗Cos ϕ+ Pmaychieu∗Cos ϕ+ Pquat∗Cos ϕ = 60∗0 . 8+196∗0 . 8+616∗0 .8 =0 . 8
Ploa+ P maychieu+ P quat
60+196+616
∑ Pi

13 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Cos ϕtb

( nhiet )

∑ Pi∗Cos ϕi = Pnhiet ∗Cos ϕ =2073∗0 .8 =0 . 8
P nhiet
2073
∑ Pi

=

Cos ϕtb


( B 403−B 404−B 405)

¿

∑ Pi∗Cos ϕi = P chieusang∗Cos ϕ+Pocam∗Cos ϕ+4∗P nhiet∗Cos ϕ+P dongco∗Cos ϕ
P chieusang +Pocam +3 . Pnhiet +Pdongco
∑ Pi

=

560∗0. 93+480∗0. 8+4∗2073∗0 .8+523 . 2∗0. 8
=0 . 807
560+480+2073∗4+523 . 2

* B406A-B406B:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( ocam)

Cos ϕtb

=

( dongco)

Cos ϕtb


( nhiet )

=

∑ P i∗Cos ϕi = Pcam∗Cos ϕ =480∗0 . 8 =0 .8
Pocam
480
∑ Pi

=

=

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ =240∗0 . 93 =0. 93
Pđfen
240
∑ Pi

∑ Pi∗Cos ϕi = P loa∗Cos ϕ+ Ptv∗Cos ϕ+ Pquat∗Cos ϕ =60∗0 . 8+80∗0 . 8+308∗0. 8 =0 . 8
Ploa+ Ptv + P quat
60+ 80+308
∑ Pi

∑ Pi∗Cos ϕi = Pnhiet ∗Cos ϕ =2073∗0 .8 =0 . 8
P nhiet
2073
∑ Pi

Cos ϕtb


=

( B 406 A−B 406 B )

¿

∑ Pi∗Cos ϕ i = P chieusang∗Cos ϕ+P ocam∗Cos ϕ+Pnhiet∗Cos ϕ+ Pdongco∗Cos ϕ
P chieusang +Pocam +. Pnhiet +Pdongco
∑ Pi

240∗0. 93+480∗0. 8+2073∗0 . 8+268 . 8∗0 . 8
=0 . 81
240+480+2073+268. 8

* B407-B408-B409-B410-B411:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( ocam)

=

=

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ = 400∗0 . 93 =0 . 93
Pđfen

400
∑ Pi

∑ P i∗Cos ϕi = Pcam∗Cos ϕ =480∗0 . 8 =0 .8
Pocam
480
∑ Pi

14 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Cos ϕtb

( dongco)

Cos ϕtb

( nhiet )

=

=

∑ Pi∗Cos ϕi = P loa∗Cos ϕ+ Pmaychieu∗Cos ϕ+ Pquat∗Cos ϕ = 60∗0 . 8+196∗0 . 8+308∗0. 8 =0 . 8
Ploa+ P maychieu+P quat
60+196+308
∑ Pi


∑ Pi∗Cos ϕi = Pnhiet ∗Cos ϕ =2073∗0 .8 =0 . 8
P nhiet
2073
∑ Pi

Cos ϕtb

=

( B 407−B 408− B 409−B 410−B 411 )

¿

∑ Pi∗Cos ϕi = Pchieusang∗Cos ϕ+P ocam∗Cos ϕ+P nhiet∗Cos ϕ+ P dongco∗Cos ϕ
Pchieusang +P ocam +. P nhiet + Pdongco
∑ Pi

400∗0 . 93+480∗0 . 8+2∗2073∗0 . 8+338 . 4∗0 . 8
=0. 809
400+480+2∗2073+338. 4

* Nhà vệ sinh 1,2,3,4:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( dongco)


=

=

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ = 40∗0 . 93 =0 . 93
Pđfen
40
∑ Pi

∑ Pi∗Cos ϕi = P maysay∗Cos ϕ =2000∗0 .8 =0 . 8
Pmaysay
2000
∑ Pi

Cos ϕtb

=

( nhave _sinh1,2,3,4 )

¿

∑ Pi∗Cos ϕ i = P chieusang∗Cos ϕ+P dongco∗Cos ϕ
P chieusang +Pdongco
∑ Pi

40∗0 . 93+1200∗0. 8
=0 . 804
40+1200


* Sảnh 4B
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( dongco)

¿

=

=

∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ =560∗0 . 93 =0 . 93
Pđfen
560
∑ Pi

∑ Pi∗Cos ϕi = Ploa∗Cos ϕ+P tv∗Cos ϕ+P msylocnuoc∗Cos ϕ+Pchuong∗Cos ϕ+Pcamera∗Cos ϕ
Ploa +Ptv +Pmaylocnuoc + Pchuong+Pcamera
∑ Pi

60∗0. 8+80∗0 . 8+1000∗0 .8+ 100∗0 . 8+24∗0 . 8
=0 . 8
60+80+1000+100+24

15 | P a g e



NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Cos ϕtb

=

( sanh 4 B )

¿

∑ P i∗Cos ϕi = Pchieusang∗Cos ϕ+P dongco∗Cos ϕ
Pchieusang +Pdongco
∑ Pi

560∗0. 93+758 . 4∗0 . 8
=0 .855
560+758 . 4

* Hành lang 4B:
Cos ϕtb

( chieusang)

Cos ϕtb

( dongco)

¿


=

=

∑ Pi∗Cos ϕi = Pcamera∗Cos ϕ
Pcamera
∑ Pi

28 .8∗0 . 8
=0. 8
28 .8

Cos ϕtb

( ocam)

Cos ϕtb

=

∑ P i∗Cos ϕi = Pcam∗Cos ϕ =1440∗0 .8 =0 . 8
Pocam
1440
∑ Pi
=

( hanhlang 4 B )

¿


∑ Pi∗Cos ϕ i = P đènn∗Cos ϕ =600∗0 . 93+192∗0 . 45 =0 . 81
Pđfen
600+192
∑ Pi

∑ P i∗Cos ϕi = Pchieusang∗Cos ϕ+P dongco∗Cos ϕ+Pocam
Pchieusang +Pdongco +Pocam
∑ Pi

792∗0 . 81+28 .8∗0 . 8+1440∗0 .8
=0 . 803
792+28. 8+1440

16 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Tầng 4B:

Cos ϕtb =
¿

∑ Pi . Cos ϕi
∑ Pi

2∗P B 401∗Cos ϕ tb +3 . P B 403∗Cos ϕtb +2∗P B 406 A .Cos ϕ tb +5∗PB 407 . Cos ϕtb +4 . Pnvs . Cos ϕtb +P sanh .Cos ϕ tb +Ph ln . Cos ϕtb

2∗P B 401 +3∗. P B 403 +2∗P B 406 +5∗PB 407 +4 . Pnvs +P sanh +Ph ln
¿ 0 , 808


Tòa 4B:
Cos ϕtb =
(B)

∑ Pi . Cos ϕi = 7 . P( toa 4 B ) .Cos ϕ tb = 7 .39057 . 624 . 0 ,808 =0 , 808
7 . P( toa 4 B )
7 . 39057 .624
∑ Pi

IV) Tính Q bù để Cosφ sau khi bù bằng 0.95
Ta có: Ptt tầng 4B = 39057.624 W
Gọi Cosφ1 là hệ số công suất trước khi bù = 0.808 => Tan φ1=0.72
Cosφ2 là hệ số công suất sau khi bù = 0.95=> Tan φ2=0.32

17 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Q bù = Ptt tầng 4B*( Tan φ1 - Tan φ2)
= 39057.624 * 0.4 =15623.0496 VAR
Vậy: cần bù cơng suất phản kháng có giá trị Q bù = 15623.0496 VAR để có hệ số cơng suất sau khi bù
bằng 0.95

V) Lựa chọn MBA cho nhà B
Ta có: Ptt tịa B =192382.3576 W
Stt tịa B=

Ptt tịa B 192382.3576

=
= 238096.9772 (VA)
cos φ tb
0.808

Ta chọn: Sđm MBA ≥ Stt tòa B
=> MBA=250 KVA , In=352A; U=410V (A15)

VI) Lựa chọn dây dẫn cho từng nhóm tải của phịng học
Chọn tiết diện dây dẫn từ tủ phịng đến từng nhóm tải trong phòng:
- Tổn thất điện áp là 5%.
- Lắp đặt loại C (hàng đơn được cố định dưới trần), XLPE, dây đồng, không chôn, đa lõi.
- Nhiệt độ môi trường là 35℃.
- Sóng hài bậc 3 là 10%.
- Số mạch của dây tự chọn.
- Uđm = 220 V.
- Điện 1 pha.
- Tại tầng 4B điện 1 pha nên tiết diện dây trung tính bằng tiết diện dây pha.

18 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

* B401-B402:



Iđm




I tt

P tt
=

( chieusang)

( chieusang)

U dm . Cos ϕtb

=

400
=1. 955 A
220∗0. 93

I tt
1.955

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =2.143 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chơn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)

Vậy Schieusang = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A
19 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN



Iđm



I tt

=

( ocam)

Ptt( ocam)
U dm . Cos ϕtb

=

480
=2 .72 A
220∗0,8

I tt
2.72


n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =2.98 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chôn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Socam = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A



Iđm



I tt

( dongco)

=

Ptt (dongco )
U dm . Cos ϕtb

=

338 . 4
=1 . 922 A
220∗0,8


I tt
1.922

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =2.1 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chôn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Sdongco = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A



I tt

=

( nhiet )

Ptt ( nhiet)
U dm .Cos ϕtb

=

2073
=11.77 A
220∗0,8


20 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Iđm



I tt
11.77

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =12.9 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chôn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Snhiet = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A

* Kiểm tra sụt áp:
ρl
22,5.l 22,5.0.005
+ Rchiếusang= S 2−13 = 1.5 = 1.5 =0,075Ω

Xchieusang=0
∆ U cheusang=2∗I ttchieusang . ( R cos φchieusang + X sin φchieusang ) =0.26(V )

ρl
22,5.l 22,5.0.005
+ Rocam= S 2−14 = 1,5 = 1,5 =0.075Ω

Xocam=0
∆ U ocam=2∗I ttocam . ( R cosφocam + X sin φocam ) =0,3264(V )
ρl
22,5.l 22,5.0.005
Rdongco= S 214 = 1.5 = 1.5 =0.075Ω

Xdongco=0
∆ U dongco=2∗I ttdongco . ( R cosdongco + X sindongco )=0.23 (V )
ρl
22,5.l 22,5.0.005
Rnhiet= S 216 = 1.5 = 1.5 =0.075Ω

Xnhiet=0
∆ U nhiet =2∗I ttnhiet . ( R cosφnhiet + X sin nhiet )=1,4124 (V )

21 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

* B403-B404-B405:



Iđm




I tt

P tt
=

( chieusang)

( chieusang)

U dm . Cos ϕtb

=

560
=2 .73 A
220∗0. 93

I tt
2.73

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =2.99 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chơn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)

Vậy Schieusang = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A
22 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN



Iđm



I tt

=

( ocam)

Ptt( ocam)
U dm . Cos ϕtb

=

480
=2 .72 A
220∗0,8

I tt
2.72


n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =2.98 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chôn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Socam = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A



Iđm



I tt

=

( nhiet )

Ptt ( nhiet)
U dm .Cos ϕtb

=

2073
=11.77 A
220∗0,8


I tt
11.77

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =12.9 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, khơng chơn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Snhiet = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A



I tt

( dongco)

=

Ptt (dongco )
U dm . Cos ϕtb

=

523 .2
=2. 972 A
220∗0,8


23 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

Iđm



I tt
2.972

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =3.25 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chôn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)
Vậy Sdongco = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A

* Kiểm tra sụt áp:
ρl
22,5.l 22,5.0.007
+ Rchiếusang= S 2−13 = 1.5 = 1.5 =0,105 Ω

Xchieusang=0
∆ U cheusang=2∗I ttchieusang . ( R cos φchieusang + X sin φchieusang ) =0.53(V )

ρl
22,5.l 22,5.0.007
+ Rocam= S 2−14 = 1,5 = 1,5 =0.105 Ω

Xocam=0
∆ U ocam=2∗I ttocam . ( R cosφocam + X sin φocam ) =0,45(V )
ρl
22,5.l 22,5.0.007
Rdongco= S 214 = 1.5 = 1.5 =0.105 Ω

Xdongco=0
∆ U dongco=2∗I ttdongco . ( R cosdongco + X sindongco )=0.5 (V )
ρl
22,5.l 22,5.0.007
Rnhiet= S 216 = 1.5 = 1.5 =0.105 Ω

Xnhiet=0
∆ U nhiet =2∗I ttnhiet . ( R cosφnhiet + X sin nhiet )=1,9(V )

24 | P a g e


NHÓM 3 CUNG CẤP ĐIỆN

* B406A-B406B:



Iđm




I tt

P tt
=

( chieusang)

( chieusang)

U dm . Cos ϕtb

=

240
=1. 173 A
220∗0. 93

I tt
1.173

n.K1.K 2.K 3.K 4.K 5 1∗0.96∗1∗1∗0.95∗1 =1.286 A

n = 1 (các mạch chức năng trong phòng đi riêng lẻ với nhau)
K1 = 0,96 ( G12, nhiệt độ môi trường 35℃, XLPE)
K2 = 1 (G13, không ảnh hưởng)
K3 = 1 (G15, không ảnh hưởng)
K4 = 0,95 (G16, loại C, hàng đơn trên trần, không chơn, đa lõi)
K5 = 1 ( G19, sóng hài bậc 3 là 10%)

Vậy Schieusang = 1,5 mm2 (Bảng G21-A) Iđm = 24 A

25 | P a g e


×