Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

đề thi trắc nghiệm môn phát triển kĩ năng quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.37 KB, 25 trang )

Câu 1. Các mức độ ưu tiên của mục tiêu gồm: *
A. Mục tiêu chính, mục tiêu phụ và mục tiêu nên có
B. Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có
C. Mục tiêu quan trọng, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu nên có  
D. Mục tiêu chính, mục tiêu hỗ trợ và mục tiêu phụ

 
Câu 2. Tìm phương án sai. Chúng ta cần có những việc làm nào để trở nên tự tin 
hơn? *
A. Đơi khi lảng tránh ánh mắt của người đối diện

 
B. Can đảm thử sức trong mọi trường hợp, lĩnh vực
C. Nghĩ đến thành cơng khi làm bất cứ điều gì và cố gắng làm mọi việc
D. Tự tin khám phá những điều mới lạ

 
Câu 3. Tìm phương án đúng nhất. Quản lý thời gian bằng cách sử dụng lịch cơng 
tác sẽ mang lại lợi ích gì? *
A. Giúp sắp xếp cơng việc theo trình tự thời gian

 
B. Giúp ghi nhớ các công việc nằm ngồi lịch cơng tác
C. Giúp tập trung vào các cơng việc trước mắt
D. Giúp phân loại và sắp xếp công việc theo tính khẩn cấp và tầm quan trọng

 
Câu 4. Tìm phương án đúng nhất. Lợi ích của quản lý thời gian là: *
A. Tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả, tăng áp lực cuộc sống
B. Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian làm việc, tăng lương
C. Nâng cao hiệu quả công việc, tăng thời gian riêng tư, tăng niềm vui trong công việc



 
D. Tăng thời gian riêng tư, tăng giờ làm, tăng năng suất lao động

 
Câu 5. Trong quản lý thời gian, cơng thức SMART có nghĩa là: *
A. Cụ thể, có thể đạt được, có thể đo lường, có tính thực tế, có thời hạn nhất định
B. Cụ thể, có thể đo lường được, có thể đạt được, có tính thực tế, có thời hạn

 
C. Cụ thể, có thể đo lường được, có thời hạn, có thể thực hiện được, thực hiện hiệu quả
D. Cụ thể, có thể đo lường được, thực hiện ngay lập tức, có giới hạn thời gian

 
Câu 6. Theo mơ hình cửa sổ Johari, ơ ẨN là ơ: *


A. Mình biết – Người khác biết
B. Mình biết – Người khác khơng biết

 
C. Mình khơng biết – Người khác biết
D. Mình khơng biết – Người khác cũng khơng biết

 
Câu 7. Tìm phương án sai. Để quản trị cảm xúc trong thời gian dài, bạn cần: *
A. Tập suy nghĩ lạc quan
B. Học cách kiểm soát cảm xúc bằng trí tuệ
C. Thay đổi tư thế ngồi, tư thế đứng sao cho bản thân thoải mái hơn


 
D. Rèn luyện sự tự tin

 
Câu 8. Phương pháp quản lý thời gian theo cơng thức 5 chữ A có nghĩa là: *
A. Nhận biết, phân tích điều cần làm, kẻ cắp thời gian, lập thứ tự ưu tiên, sắp xếp kế hoạch

 
B. Nhận biết, sắp xếp thời gian, phân loại công việc, lên kế hoạch, lập thứ tự ưu tiên
C. Nhận biết, kẻ đánh cắp thời gian, lập thứ tự ưu tiên, lên kế hoạch, phân tích điều cần làm
D. Nhân biết, lập thứ tự ưu tiên, lên kế hoạch, phân tích điều cần làm, thực hiện cơng việc

 
Câu 9. Cảm xúc được coi là tập hợp những .……….. tự nhiên được bộ não phát ra
một cách tự động để giúp cơ thể và tâm trí chuẩn bị hành động thích hợp khi cảm 
giác phát hiện ra điều gì đó đang xảy ra liên quan đến chúng ta. *
A. Tác động
B. Phản ứng

 
C. Trạng thái
D. Hoạt động

 
Câu 10. Tự nhận thức là …….. , đánh giá về chính mình, bao gồm: tính cách, thói 
quen, điểm mạnh, điểm yếu, nhu cầu, giá trị, động lực, niềm tin, tư duy của bản 
thân. *
A. Hoạt động
B. Năng lực
C. Quá trình

D. Sự nhận biết

 
 
Câu 11. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình? *
A. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh của mình để thành công trong công việc và hạnh
phúc trong cuộc sống


B. Vì con người cần biết đâu là điểm yếu của mình để tìm cách khắc phục và duy trì được các
mối quan hệ tốt với những người xung quanh
C. Vì đó là tiền đề quan trọng để con người tạo dựng hình ảnh và uy tín cá nhân hướng đến
sự thành cơng trong cơng việc và cuộc sống

 
D. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người
xung quanh

 
Câu 12. Bạn sẽ sắp xếp vào ô số 3 trong ma trận quản lý thời gian Eisenhower loại
công việc nào trong số các công việc dưới đây? *
A. Các công việc khủng hoảng
B. Các công việc ngắn hạn, khơng nằm trong mục tiêu
C. Các cơng việc mang tính chiến lược

 
D. Các cơng việc mang tính giải trí

 
Câu 13. Những việc bạn chỉ cần dành ít thời gian hoặc bỏ qua được xếp vào ơ nào

trong ma trận quản lý thời gian Eisenhower? *
A. Vừa khẩn cấp vừa quan trọng
B. Khẩn cấp nhưng không quan trọng
C. Không quan trọng và không khẩn cấp

 
D. Quan trọng nhưng khơng khẩn cấp

 
Câu 14. Cơng việc mà bạn có thể bàn giao hoặc nhờ người khác làm giúp thuộc 
cấp độ nào trong ma trận quản lý thời gian Eisenhower? *
A. Khơng khẩn cấp, khơng quan trọng
B. Quan trọng, khẩn cấp
C. Quan trọng, không khẩn cấp
D. Không quan trọng, khẩn cấp

 
 
Câu 15. Theo mơ hình cửa sổ Johari, cách thức con người tương tác với người 
khác để hiểu về bản thân mình là gì? *
A. Tự bộc lộ và đón nhận thông tin phản hồi

 
B. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngồi
C. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
D. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác

 
Câu 16. Các cơng việc do thói quen trì hỗn được sắp xếp vào cấp độ nào trong 
ma trận Eishenhower? *



A. Không quan trọng, khẩn cấp
B. Quan trọng, không khẩn cấp
C. Quan trọng, khẩn cấp
D. Không quan trọng, không khẩn cấp

 
 
Câu 17. Quản trị cảm xúc là khả năng ……….., suy nghĩ thơng suốt, sẵn sàng 
chấp nhận và kiểm sốt được những cảm xúc của bản thân trước khi chúng biểu 
hiện thành hành vi. *
A. Cảm thấy
B. Nhìn thấy
C. Nhận ra

 
D. Phát hiện ra

 
Câu 18. Theo ma trận quản lý thời gian Eisenhower, b ạn nên dành khoảng bao 
nhiêu % thời gian cho việc không quan trọng, không khẩn cấp? *
A. 20 - 25%
B. Dưới 10%
C. 10 - 15%
D. Dưới 5%

 
 
Câu 19. Tìm phương án sai. Tự nhận thức có ý nghĩa: *

A. Cơ sở quan trọng giúp giao tiếp có hiệu quả
B. Hiểu về người khác và cách họ cảm nhận về mình
C. Hiểu rõ về điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
D. Điều chỉnh hành vi, thái độ của người khác

 
 
Câu 20. Yếu tố nào dưới đây là ngun nhân gây lãng phí thời gian? *
A. Văn phịng làm việc ngăn nắp, gọn gàng
B. Đề ra mục tiêu cụ thể, rõ ràng
C. Kỹ năng giao tiếp tốt
D. Làm việc khơng có kế hoạch

 
 
Câu 21. Tìm phương án sai. Lợi ích của phương pháp Pomodoro là: *
A. Giảm thiểu mệt mỏi và hoàn thành mục tiêu
B. Tăng hiệu quả cơng việc lên rất cao
C. Hình thành thói quen quản lý thời gian hiệu quả

 


D. Thiết lập và sửa đổi mục tiêu phù hợp với hoàn cảnh

 
Câu 22. Điều quan trọng nhất để tự hoàn thiện bản thân là cần xác định được: *
A. Vẻ đẹp tâm hồn của bản thân
B. Điểm mạnh, điểm yếu của bản thân
C. Khả năng của bản thân

D. Sức mạnh của bản thân

 
Câu 23. Theo mơ hình cửa sổ Johari, ơ ĐĨNG là ơ: *
A. Mình khơng biết – Người khác cũng khơng biết

 
B. Mình biết – Người khác biết
C. Minh biết – Người khác khơng biết
D. Mình khơng biết – Người khác biết

 
Câu 24. Đi dạo, luyện tập thể dục là hoạt động hữu ích nên làm để đẩy lùi những 
xúc cảm bất ổn là bước quản trị cảm xúc nào? *
A. Hạ nhiệt cảm xúc

 
B. Tìm hiểu ngun nhân cảm xúc và hợp thức hóa nguyên nhân
C. Chia sẻ và giải tỏa cảm xúc
D. Nhận diện cảm xúc

 
Câu 25. Khi có cơng việc quan trọng và khẩn cấp thì con người cần hành động 
như thế nào? *
A. Ủy quyền cho người khác làm hộ
B. Tập trung mọi nguồn lực để giải quyết ngay lập tức

 
C. Nghiên cứu để tìm giải pháp ứng phó lâu dài
D. Lập kế hoạch để thực hiện từng bước


 
Câu 26. Để loại bỏ những cảm xúc tiêu cực, chúng ta khơng nên có hành động 
nào? *
A. Tự truyền cảm hứng và tự động viên chính mình
B. Tự tin và đánh giá chính xác khả năng cũng như giá trị bản thân
C. Đôi khi phản ứng bằng những cơn giận

 
D. Biết trân trọng và tạo được niềm vui từ những điều giản dị

 
Câu 27. Theo ma trận quản lý thời gian Eisenhower, b ạn nên dành khoảng bao 
nhiêu % thời gian cho việc không quan trọng, khẩn cấp? *


A. 10 - 15%

 
B. 20 - 25%
C. 30 - 40%
D. 5%- 10%

 
Câu 28. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình? *
A. Vì con người cần biết đâu là điểm yếu của mình để tìm cách khắc phục và duy trì được các
mối quan hệ tốt với những người xung quanh
B. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh của mình để thành cơng trong cơng việc và hạnh
phúc trong cuộc sống
C. Vì đó là tiền đề quan trọng để con người tạo dựng hình ảnh và uy tín cá nhân hướng đến

sự thành công trong công việc và cuộc sống

 
D. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người
xung quanh

 
Câu 29. Theo ma trận quản lý thời gian Eisenhower, b ạn nên dành khoảng bao 
nhiêu % thời gian cho việc quan tr ọng, không khẩn cấp? *
A. 40 - 50%
B. 20 - 30%
C. 30 - 40%
D. 60 - 65%

 
 
Câu 30. “Cách mà chúng ta nghĩ về cơ thể của mình như chiều cao, cân nặng, 
hình dáng, màu tóc, màu da, các bộ phận trên cơ thể…” là nội dung của: *
A. Yếu tố thể chất

 
B. Năng lực trí tuệ bản thân
C. Yếu tố giá trị
D. Yếu tố tính cách

 
Câu 31. Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh và điểm yếu của bản 
thân? *
A. Vì con người ln so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
B. Vì con người cần nhận ra điểm mạnh và yếu của mình để nhận được sự tơn trọng từ

những người khác
C. Vì con người cần che giấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của
bản thân trước người khác
D. Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh và điểm yếu của bản thân để phát
huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu

 
 


Câu 32 Theo mơ hình cửa sổ Johari, để phát triển bản thân thì con người cần chú 
trọng mở rộng phần nào? *
A. Phần che giấu
B. Phần cơng khai

 
C. Phần mù
D. Phần không biết

 
Câu 33. Các bước quản trị cảm xúc là: *
A. Nhận diện cảm xúc; hạ nhiệt cảm xúc; tìm hiểu nguyên nhân; chia sẻ và giải tỏa cảm xúc;
luyện tập thường xuyên cảm xúc tích cực, loại bỏ cảm xúc tiêu cực

 
B. Nhận diện cảm xúc; tìm hiểu nguyên nhân; hạ nhiệt cảm xúc; suy nghĩ lạc quan; học cách
kiểm sốt cảm xúc bằng trí tuệ
C. Tìm hiểu nguyên nhân; hạ nhiệt cảm xúc; sử dụng ngôn từ phù hợp; luyện tập cảm xúc
tích cực, loại bỏ cảm xúc tiêu cực
D. Rèn luyện sự tự tin; hạ nhiệt cảm xúc; suy nghĩ lạc quan; luyện tập cảm xúc tích cực, loại

bỏ cảm xúc tiêu cực; chia sẻ và giải tỏa cảm xúc

 
Câu 34. Dành thời gian cho việc học ti ếng Anh, tin h ọc, b ổ sung các kỹ năng xã 
hội, đọc sách hoặc tham gia các hoạt động xã hội thuộc cấp độ nào trong ma trận 
quản lý thời gian Eisenhower? *
A. Quan trọng, khẩn cấp
B. Không quan trọng, khẩn cấp
C. Quan trọng, không khẩn cấp

 
D. Khơng quan trọng, khơng khẩn cấp

 
Câu 35. Phương án nào dưới đây giải thích đúng nhất về khái niệm quản lý thời 
gian? *
A. Quản lý thời gian là biết cách xác định mục tiêu và tập trung vào tất cả các công việc
B. Quản lý thời gian là sử dụng thời gian một cách tốt nhất, khơng lãng phí thời gian vào
những việc khơng liên quan
C. Quản lý thời gian là kiểm soát được thời gian của bản thân
D. Quản lý thời gian là biết cách sử dụng thời gian một cách hợp lý và hiệu quả để đạt được
mục tiêu xác định

 
 
Câu 36. Tìm phương án sai. Kết quả của việc quản trị được cảm xúc là: *
A. Giúp giải quyết mâu thuẫn hài hịa, mang tính xây dựng
B. Ra quyết định, giải quyết vấn đề tốt hơn
C. Làm tổn thương người khác và chính mình, rạn nứt những mối quan hệ


 


D. Góp phần giảm căng thẳng

 
Câu 37. Theo mơ hình cửa sổ Johari, ơ MÙ là ơ: *
A. Mình biết – Người khác biết
B. Mình khơng biết – Người khác biết
C. Mình biết – Người khác khơng biết
D. Mình khơng biết – Người khác cũng khơng biết

  
Câu 38. Điều quan trọng nhất mỗi người cần có để tự hồn thiện bản thân là: *
A. Biết lập kế hoạch tu dưỡng, rèn luyện và phấn đấu thực hiện

 
B. Có người giúp đỡ thường xuyên
C. Có điều kiện về kinh tế gia đình
D. Biết làm việc và nghỉ ngơi đúng kế hoạch đã định

 
Câu 39. Tìm hiểu ngun nhân dẫn đến đến cảm xúc, sau đó hợp thức hóa nó 
theo ý nghĩ của riêng mình là nội dung của bước mấy trong các bước quản trị cảm 
xúc? *
A. Bước 2
B. Bước 4
C. Bước 1
D. Bước 3


 
 
Câu 40. “Tự nhận thức cịn có các khía cạnh khác như: niềm tin, ước mơ, cảm 
xúc, động cơ, nhu cầu, sở thích, lý tưởng, …” là nói đến đặc điểm nào của tự nhận
thức? *
Tự nhận thức mang tính đa chiều

 
Tự nhận thức là một quá trình thay đổi liên tục
Tự nhận thức chịu ảnh hưởng những đánh giá từ bên ngồi
Khơng phải là đặc điểm nào nói trên

 
Câu 41. Các cách để quản trị cảm xúc trong thời gian dài là: *
A. Chia sẻ và giải tỏa cảm xúc, học cách kiểm sốt cảm xúc bằng trí tuệ, luyện tập thường
xuyên cảm xúc tích cực, loại bỏ cảm xúc tiêu cực, hạ nhiệt cảm xúc
B. Tìm hiểu nguyên nhân cảm xúc và hợp thức hóa nguyên nhân, rèn luyện sự tự tin, tập suy
nghĩ lạc quan, chia sẻ và giải tỏa cảm xúc
C. Tập suy nghĩ lạc quan, rèn luyện sự tự tin, học cách kiểm soát cảm xúc bằng trí tuệ, sử
dụng ngơn từ phù hợp và khéo léo mang tính tích cực

 
D. Nhận diện cảm xúc, rèn luyện sự tự tin, chia sẻ và giải tỏa cảm xúc, sử dụng ngôn từ phù
hợp và khéo léo mang tính tích cực


 
Câu 42. Tìm phương án sai. Quá trình tự nhận thức bản thân gồm: *
A. Tự tìm hiểu, tự đánh giá về bản thân
B. Tìm hiểu, đánh giá người khác

C. Tham khảo ý kiến của người khác
D. Tích cực tham gia các hoạt động

 
Câu 43. Tìm phương án sai. Để luyện tập được cảm xúc tích cực, loại bỏ cảm xúc 
tiêu cực, chúng ta nên: *
A. Tự nhận mọi lỗi sai về bản thân
B. Tìm cách biến những lo âu thành những những mong đợi thiết thực
C. Tự nhủ rằng cảm xúc tiêu cực đó chỉ là tạm thời

 
D. Hít thở một hơi thật sâu

 
Câu 44. Các cơng việc ở ơ P3 trong ma trận quản lý thời gian Eisenhower là: *
A. Thực hiện lúc nào cũng được

 
B. Nên được thực hiện trước tiên
C. Thực hiện sau cùng
D. Thực hiện càng sớm càng tốt

Câu 45. Khơng ngừng rèn luyện, phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm để bản
thân ngày một tiến bộ hơn, là biểu hiện của: *
A. Đức tính khiêm tốn
B. Phê bình và tự phê bình
C. Tự hồn thiện bản thân

 
D. Đức tính kiên trì


 
Câu 46. Để kiểm sốt được cảm xúc bằng trí tuệ, điều gì sau đây chúng ta khơng 
nên làm? *
A. Cố gắng tìm cách đổ lỗi cho người khác trong một số trường hợp

 
B. Học cách cân bằng cảm xúc
C. Đồng cảm với người khác
D. Nhìn mọi người với thái độ tích cực

 
Câu 47. Quản lý thời gian chính là: *
A. Quản lý nhân viên hồn thành cơng việc
B. Quản lý máy móc, thiết bị vận hành theo thời gian
C. Quản lý bản thân

 


D. Quản lý các bộ phận trong doanh nghiệp

 
Câu 48. "Để có cái nhìn tổng thể về các mục tiêu và giám sát việc thực hiện chúng 
một cách hiệu quả hơn” là nội dung của bước: *
A. Lập kế hoạch thực hiện các mục tiêu
B. Xác định các mục tiêu quan trọng của bản thân
C. Thực hiện các cơng việc đã lập kế hoạch
D. Tổng kết, đánh giá


 
Câu 49. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện tự hồn thiện bản thân? *
A. Tự quyết định mọi việc làm
B. Luôn làm theo ý người khác
C. Luôn đề cao bản thân
D. Khắc phục khuyết điểm

 
 
Câu 50. Khi giao phó cơng việc, chúng ta khơng nên: *
A. Giao những việc nhàm chán
B. Giao những việc quan trọng
C. Giao những việc có tầm nhìn cao
D. Giao những việc lớn

 

Bài kiểm tra số 2 PTKNQT
Câu 1. Làm việc nhóm là ......... giữa 3 người trở lên, làm việc phụ thuộc lẫn nhau để đạt 
được một mục tiêu chung. *
1/1
A. Sự tương tác
B. Tập hợp
C. Sự phối hợp
D. Sự đồng nhất


Câu 2. Trong q trình phát triển nhóm, giai đoạn nào các thành viên có thể thiết lập các 
mối quan hệ rõ ràng hơn và đồng thuận hơn với nhau? A. Giai đoạn thực hiện *
0/1

A. Giai đoạn thực hiện
B. Giai đoạn xung đột
C. Giai đoạn hình thành
D. Giai đoạn ổn định

Câu 3. Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết X? *
1/1
B. Con người thích nhận trách nhiệm
A. Con người muốn lẩn tránh trách nhiệm
C. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
D. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên

Câu 4. Quản trị xung đột là q trình phát hiện, hiểu bản chất, ngun nhân của xung đột 
từ đó đưa ra giải pháp và hành động cụ thể để làm …. khía cạnh tiêu cực của xung đột. *
1/1
A. Loại bỏ
B. Hạn chế
C. Cân bằng
D. Giảm

Câu 5. Hoạt động thay đổi ở cấp tồn thể và thay đổi ở cấp bộ phận được phân loại vào 
hình thức thay đổi nào? *
0/1
A. Phân loại theo mục đích
B. Phân loại theo xu thế
C. Phân loại theo phạm vi
D. Phân loại theo nội dung

Câu 6. Ứng viên nên viết thư cảm ơn nhà tuyển dụng vào thời gian nào sau khi kết thúc 
cuộc phỏng vấn? *

1/1
A. Một tuần sau cuộc phỏng vấn


B. Hai ngày sau cuộc phỏng vấn
C. Ba ngày sau cuộc phỏng vấn
D. Trong vòng 24 giờ sau cuộc phỏng vấn

Câu 7. Người lanh đạo cho phep cac thanh vien được quyền ra quyết định nhưng vẫn 
chịu trach nhiệm đối với những quyết định của mình là đặc điểm của phong cách lãnh đạo
nào? *
1/1
A. Phong cách lãnh đạo uỷ thác
B. Phong cách lãnh đạo độc đoán
C. Phong cách lãnh đạo dân chủ
D. Phong cách lãnh đạo hỗn hợp

Câu 8. Yếu tố nào sau đây thuộc thuyết Y? *
1/1
A. Con người thích lẩn tránh trách nhiệm
B. Các quản đốc thích quản lý nhân viên
C. Con người thích nhận trách nhiệm
D. Con người có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong những điều kiện phù hợp

Câu 9. Theo Thomas Kilman, các chiến lược giải quyết xung đột gồm: *
1/1
A. Lảng tránh, nhượng bộ, thỏa hiệp, cạnh tranh, trung thực
B. Nhượng bộ, thỏa hiệp, hợp tác, bình đẳng, tôn trọng
C. Hợp tác, nhượng bộ, thỏa hiệp, lảng tránh, đồng cảm
D. Cạnh tranh, hợp tác, lẩn tránh, nhượng bộ, thoả hiệp


Câu 10. Câu phát biểu nào sau đây đúng? *
1/1
A. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng
với công sức họ bỏ ra, họ sẽ tăng mức năng suất làm việc
B. Điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của
mình và đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được
C. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử tốt, phần thưởng là xứng đáng với công sức
họ đã bỏ ra, họ sẽ thỏa mãn và không cố gắng hết khả năng
D. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là thấp hơn với những gì
mong muốn, họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn


Câu 11. Sau khi nghe trưởng nhóm trình bày kế hoạch làm bài tập, nhiều thành viên vẫn 
chưa đồng ý với kế hoạch nhưng họ khơng nói ra trực tiếp. Biểu hiện này cho thấy nhóm 
đang ở giai đoạn nào? *
1/1
A. Giai đoạn hình thành
B. Giai đoạn xung đột
C. Giai đoạn thực hiện
D. Giai đoạn ổn định

Câu 12. Quản trị viên theo lý thuyết X sẽ: *
1/1
A. Giao phó cơng việc cụ thể cho nhân viên
B. Nhấn mạnh đến các yếu tố kích thích bằng vật chất
C.Thường xun đơn đốc, kiểm tra nhân viên
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13. Tìm phương án sai. Những ngun nhân xung đột có liên quan đến tâm lý cá 

nhân là: *
0/1
A. Sự khơng tương thích giữa trách nhiệm được giao và thẩm quyền
B. Sự khác biệt về cách nhìn nhận, tính cách, nguồn gốc, văn hóa
C. Sự khác biệt về năng lực làm việc và cách thức hành động
D. Sự thiếu hiểu biết về trách nhiệm và chuyên môn của các cá nhân

Câu 14. Quản trị sự thay đổi được coi là một hoạt động: *
1/1
A. Bị động
B. Chủ động
C. Được tác động bởi yếu tố bên ngồi
D. Khơng đáp án nào đúng

Câu 15. Theo lý thuyết Hai yếu tố của Heizberg, khi các yếu tố duy trì khơng tốt sẽ dẫn 
đến: *
1/1
A. Khơng có sự thỏa mãn, khơng động viên


B. Khơng có sự thỏa mãn, có động viên
C. Thỏa mãn, khơng động viên
D. Bất mãn

Câu 16. Theo học thuyết nhu cầu của Maslow, các nhu cầu chưa được thoả mãn sẽ có tác
dụng động viên cho đến khi: *
1/1
A. Chúng được thoả mãn
B. Động cơ thấp
C. Nhà quản trị phát hiện ra

D. Chúng ta khơng cịn năng lượng

Câu 17. Chiến lược nhượng bộ được áp dụng trong trường hợp: *
0/1
A. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình
B. Vấn đề cần được giải quyết nhanh chóng
C. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình
D. Cần tìm giải pháp phù hợp cho cả hai bên

Câu 18. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về yếu tố cản trở sự thay đổi? *
1/1
A. Sự tự mãn
B. Mục tiêu, động lực thay đổi
C. Chuẩn mực về sản lượng
D. Sự quen thuộc với mơi trường hiện tại

Câu 19. Chiến lược hợp tác được áp dụng trong trường hợp:  *
1/1
A. Cần tìm giải pháp phù hợp cho cả hai bên
B. Vấn đề không liên quan đến quyền lợi của mình
C. Vấn đề cần được giải quyết nhanh chóng
D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình

Câu 20. Cơng ty Hịa An trang bị lị vi sóng, phịng ăn và phịng nghỉ cho nhân viên. Cơng 
ty đã đáp ứng nhóm nhu cầu nào dưới đây? *
1/1


A. Nhu cầu thiết yếu
B. Nhu cầu thể hiện bản thân

C. Nhu cầu được hòa hợp
D. Nhu cầu được an tồn

Câu 21. Các bước tổ chức cuộc họp nhóm: *
1/1
A. Lập kế hoạch và chuẩn bị, triển khai cuộc họp, thảo luận và ra quyết định, kết thúc cuộc
họp
B. Đưa tài liệu nội dung cuộc họp đến các thành viên,trao đổi nội dung, ra quyết định, kết luận
C.Xác định thời gian cuộc họp, giới thiệu người tham gia, giới thiệu nội dung họp nhóm; thảo
luận, kết thúc
D. Xác định chủ đề mục tiêu cuộc họp, giao nhiệm vụ ghi chép cho thư ký thảo luận, tổng kết

Câu 22. Chiến lược lẩn tránh được áp dụng trong trường hợp: *
0/1
A. Cần tìm giải pháp phù hợp cho cả hai bên
B. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình
C. Cần thu nhập thêm thông tin
D. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình

Câu 23. Người quản lý theo thuyết Y sẽ: *
1/1
A. Khuyến khích khả năng sáng tạo của nhân viên
B. Nhấn mạnh đến các yếu tố kích thích bằng vật chất
C. Thường xun kiểm tra đơn đốc nhân viên
D. Giao phó cơng việc cụ thể cho nhân viên

Câu 24. Chiến lược hợp tác phù hợp với việc quản trị xung đột trong trường hợp nào? *
1/1
A. Thỏa mãn tất cả các bên có liên quan
B. Vấn đề đàm phán không quan trọng

C. Cần ra quyết định ngay lập tức
D. Trong tất cả các trường hợp

Câu 25. Thay đổi là bước chuyển từ một trạng thái tương đối ổn định sang một trạng thái 
khác, là cách để ...................với nh ững thay đổi của môi trường. *


1/1
A. Thích ứng
B. Hịa nhập
C. Tái thích nghi
D. Thích nghi

Câu 26. “Giới thiệu về những khả năng, nêu rõ những cơng việc có thể đảm trách, trình 
bày kinh nghiệm và kết quả làm việc” thuộc phần nào trong đơn ứng tuyển? *
1/1
A. Kết luận
B. Đoạn mở đầu
C. Thông tin bổ sung
D. Nội dung chính

Câu 27. Thường xun đơn đốc, động viên các thành viên trong q trình thực hiện kế 
hoạch, tạo động lực làm việc, cố gắng hạn chế các phản kháng” là bước quản trị sự thay 
đổi nào? *
1/1
A. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch thay đổi
B. Lập kế hoạch quản lý sự thay đổi
C. Tổ chức thực hiện kế hoạch
D. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện, củng cố, duy trì những kết quả tốt


Câu 28. Tìm phương án sai. Chiến lược thỏa hiệp khơng nên áp dụng trong trường hợp: *
1/1
A. Quản trị xung đột quan trọng hơn thắng lợi cá nhân
B. Tình huống đàm phán vơ cùng khẩn cấp
C. Quyền hạn giữa mọi người khơng ngang nhau
D. Có nhiều u cầu đàm phán quan trọng khác nhau cần thống nhất

Câu 29. Nhóm yếu tố duy trì trong học thuyết của Herzberg khơng đề cập đến: *
0/1
A. Sự ổn định nghề nghiệp của cá nhân
B. Vị trí làm việc của cá nhân
C. Sự ghi nhận thành tích của cá nhân


D. Điều kiện làm việc của cá nhân được đảm bảo

Câu 30. Chiến lược thoả hiệp được áp dụng trong trường hợp: *
1/1
A. Vấn đề không liên quan đến quyền lợi của mình
B. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình
C. Cần mối quan hệ cho vấn đề sau quan trọng hơn
D. Cần tìm giải pháp phù hợp cho cả hai bên

Câu 31. Nhu cầu thay đổi của doanh nghiệp được thể hiện rõ rệt qua việc: *
1/1
A. Doanh nghiệp đang ở trong tình trạng kinh doanh thua lỗ, gặp khó khăn
B. Doanh nghiệp đang kinh doanh tốt, doanh thu cao
C. Sản phẩm của doanh nghiệp đang nhận được sự đánh giá cao từ thị trường
D. Các nhà quản lý muốn thay đổi


Câu 32. Chọn phương án sai. Trong CV, phần kinh nghiệm làm việc nên đưa ra những 
thông tin nào? *
0/1
A. Liệt kê tất cả những cơng việc đã làm và có thể làm được
B. Liệt kê theo thứ tự thời gian, các công việc làm gần đây nhất lên trước
C. Đưa ra minh chứng cụ thể hoặc số liệu xác thực
D. Chọn lọc các cơng việc có liên quan đến vị trí đang ứng tuyển

Câu 33. Ứng viên nên làm gì khi thấy nhà tuyển dụng thiếu thiện cảm với mình? *
1/1
A. Xin phép rời khỏi buổi phỏng vấn
B. Mặc định mình đã bị loại và chấp nhận điều đó
C. Phản ứng lại và tranh luận với nhà tuyển dụng
D. Giữ bình tĩnh và lịch sự vì có lẽ nhà tuyển dụng đang thử thách bạn

Câu 34. Chiến lược cạnh tranh được áp dụng trong trường hợp:  *
1/1
A. Người quyết định biết chắc mình đúng
B. Hai bên muốn tạo dựng mối quan hệ lâu dài
C. Vấn đề không quan trọng


D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình

Câu 35. Mong muốn có những ảnh hưởng đối với đồng nghiệp hoặc người khác thuộc 
nhóm nhu cầu nào dưới đây? *
0/1
A. Nhu cầu được tơn trọng
B. Nhu cầu thể hiện bản thân
C. Nhu cầu được hòa hợp

D. Nhu cầu được an tồn

Câu 36. Trong q trình phỏng vấn, nếu gặp câu hỏi khó, ứng viên nên làm gì? *
0/1
A. Hỏi lại nếu chưa rõ và xin phép nhà tuyển dụng cho thêm thời gian suy nghĩ
B. Suy nghĩ cho tới khi nhà tuyển dụng yêu cầu trả lời
C. Đưa ra câu trả lời dù khơng biết có chính xác hay khơng
D. Thành thật với nhà tuyển dụng rằng câu hỏi này bạn chưa chuẩn bị

Câu 37. Khi nhà tuyển dụng hỏi về điểm yếu của bản thân, ứng viên nên trả lời như thế 
nào? *
1/1
A. Trả lời một điểm yếu không liên quan đến công việc
B. Trả lời về điểm yếu của mình và đưa ra cách khắc phục
C. Trả lời rằng mình khơng có điểm yếu nào cả
D. Kể hết mọi điểm yếu một cách chi tiết

Câu 38. Theo Herzberg, yếu tố nào dưới đây được xem xét để làm tăng sự thoả mãn 
trong cơng việc? *
1/1
A. Tiền lương theo vị trí
B. Chính sách của doanh nghiệp
C. Trách nhiệm
D. Quan hệ với đồng nghiệp

Câu 39. Khi nhà tuyển dụng hỏi “Bạn định bao giờ lập gia đình?”, bạn sẽ trả lời như thế 
nào? *
1/1



A. Trả lời thành thật và nói rằng điều này không làm ảnh hưởng tới khả năng cũng như đam
mê làm việc của bạn
B. Khéo léo đề nghị họ chuyển sang chủ đề khác, khơng nên tìm hiểu q sâu cuộc sống
riêng của bạn
C. Đưa ra câu trả lời mà bạn nghĩ nhà tuyển dụng muốn nghe, kể cả khi sự thật không như
vậy
D. Hỏi nhà tuyển dụng xem điều này có quan trọng với cơng ty hay khơng rồi mới quyết định
trả lời

Câu 40. Trong các yếu tố ảnh hưởng tới động lực của người lao động, đồng nghiệp là yếu
tố thuộc về: *
0/1
A. Tổ chức
B. Nhân viên
C. Công việc
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 41. Cuối buổi phỏng vấn, nhà tuyển dụng hỏi “Bạn có câu hỏi nào dành cho chúng tơi 
khơng?” bạn sẽ làm gì? *
1/1
A. Hỏi xem liệu cơng ty có chế độ lương hưu khơng
B. Cảm ơn và nói rằng bạn khơng có câu hỏi gì
C. Hỏi một câu mà bạn đã biết câu trả lời từ nhà tuyển dụng
D. Hỏi một vài câu hỏi về công ty mà bạn đã chuẩn bị trước

Câu 42. Theo lý thuyết Hai yếu tố của Heizberg, lo ại yếu t ố liên quan đến tính chất, nội 
dung cơng việc, có tác động đến thái độ nhân viên làm việc là: *
1/1
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố duy trì

C. Yếu tố động cơ thúc đẩy
D. Yếu tố bình thường

Câu 43. Các giai đoạn phát triển của nhóm là: *
1/1
A. Hình thành - Xung đột - Ổn định - Thực hiện - Tan rã
B. Hình thành - Hoạt động - Xung đột - Chuẩn hóa - Tan rã


C. Hình thành - Chuẩn hóa - Xung đột - Phát triển - Tan rã
D. Hình thành - Phát triển - Xung đột - Biến động - Tan rã

Câu 44. Phương án nào sau đây thể hiện đúng nhất về các giai đoạn của xung đột? *
1/1
A. Tiềm ẩn; nhận thức; cảm thấy; biểu hiện; sau xung đột
B. Không biểu hiện; nhận thức; cảm thấy; biểu hiện; sau xung đột
C. Tiềm ẩn; không cảm thấy; biểu hiện; sau xung đột
D. Sắp xung đột; xung đột; xung đột cao trào; sau xung đột

Câu 45. Nguồn thơng tin tuyển dụng nào dưới đây là nguồn thơng tin chính thức? *
1/1
A. Website của các tổ chức
B. Thơng tin từ người thân, bạn bè
C. Thông tin từ cựu sinh viên của trường
D. Thông tin từ các buổi giao lưu nghề nghiệp

Câu 46. Giai đoạn nhằm ổn định hóa sự thay đổi bằng việc tạo nên sự cân bằng, thúc đẩ y 
sự thay đổi” là bước nào trong mơ hình quản trị sự thay đổi của Kurt Lewin?  *
1/1
A. Tái đơng cứng sau khi đã thay đổi

B. Phá vỡ sự đông cứng của hiện trạng
C. Chuyển sang trạng thái mới
D. Cả ba giai đoạn trên

Câu 47. Trong q trình phát triển nhóm, giai đoạn nào các thành viên trong nhóm sẽ bắt 
đầu nhận thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với nhau và giảm bớt xung đột nội 
bộ? *
1/1
A. Giai đoạn ổn định
B. Giai đoạn xung đột
C. Giai đoạn hình thành
D. Giai đoạn thực hiện

Câu 48. Ứng viên nên làm gì trước buổi phỏng vấn?  *
1/1


A. Nên dự đoán trước các câu hỏi và luyện tập nhiều lần với người đã có kinh nghiệm
B. Khơng cần luyện tập vì bạn bè hồn tồn khác với nhà tuyển dụng
C. Chỉ cần luyện tập 5 phút trước khi đi phỏng vấn là đủ
D. Không cần luyện tập vì ứng viên có quyền từ chối trả lời những câu hỏi khó

Câu 49. Bố cục của CV thơng thường gồm những nội dung nào? *
1/1
A. Thơng tin cá nhân, mục tiêu nghề nghiệp, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, ...
B. Thơng tin cá nhân, mục tiêu nghề nghiệp, trình độ học vấn, quan điểm chính trị, ...
C. Thơng tin cá nhân, mục tiêu nghề nghiệp, trình độ học vấn, mức lương, ...
D. Thông tin cá nhân, mục tiêu nghề nghiệp, trình độ học vấn, quan điểm sống, ...

Câu 50. Tìm phương án sai. Theo học thuyết kì vọng của Victor Vroom, động cơ của 

người lao động phụ thuộc vào: *
0/1
A. Người lao động kì vọng là nỗ lực của họ sẽ dẫn đến thành tích cao
B. Người lao động cho rằng những nỗ lực mà họ bỏ ra sẽ tạo ra những kết quả công việc như
mong đợi
C. Người lao động cho rằng nếu họ đạt được những mục tiêu đã đề ra cho cơng việc thì họ
sẽ nhận được phần thưởng nào đó
D. Sức hấp dẫn mà người lao động gán cho giá trị phần thưởng mà họ nhận được

Câu 51. Tìm phương án sai. Ngun nhân xung đột có liên quan đến tổ chức là: *
1/1
A. Khác biệt về năng lực làm việc và cách thức hành động
B. Hệ thống quy trình thủ tục chưa được xây dựng một cách khoa học
C. Thiếu minh bạch về thông tin trong tổ chức
D. Khơng tương thích giữa trách nhiệm được giao và thẩm quyền

Câu 52. Thuật ngữ “Phá vỡ sự đơng cứng” khi nói về sự thay đổi là của tác giả nào? *
1/1
A. Kurt Lewin
B. J. Kotter
C. A. Maslow
D. Jeff Hiatt


Câu 53. Khi viết về phần kinh nghiệm h ọc vấn trong CV,  ứng viên không cần đưa thông tin
nào? *
0/1
A. Đưa chi tiết kết quả học tập từ cấp 1 đến cấp 3
B. Tóm tắt ngắn gọn về quá trình học tập của bạn
C. Viết về các đề án, nghiên cứu khoa học có liên quan đến vị trí ứng tuyển

D. Một số khóa học nâng cao kỹ năng, đào tạo nghiệp vụ

Câu 54. Trong q trình phỏng vấn, ứng viên khơng nên: *
0/1
A. Hỏi về mức lương của các vị trí tương quan trong doanh nghiệp
B. Hỏi để hiểu rõ về công việc, chức năng, nhiệm vụ của vị trí ứng tuyển
C. Tìm hiểu xem đây là vị trí tuyển mới hay thay thế
D. Trình bày về sự phù hợp của bản thân với vị trí ứng tuyển

Câu 55. Nhân tố động viên trong thuyết Hai nhân tố của Frederick Herzberg t ương  ứng 
với nhóm nhu cầu nào trong Lý thuyết của Maslow?  *
0/1
A. Nhu cầu tơn trọng và nhu cầu tự khẳng định
B. Nhu cầu vật chất và nhu cầu an tồn
C. Nhu cầu tơn trọng
D. Nhu cầu tự khẳng định

Câu 56. Người lãnh đạo nhóm cần làm gì khi các thành viên nảy sinh những kỳ vọng 
khơng thực tế, bắt đầu hình thành các phe phái? *
0/1
A. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho phép có xung đột
B. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
C. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo
D. Loại trừ những thành viên khơng đồng thuận ra khỏi nhóm

Câu 57. Khi lập kế hoạch cho q trình thay đổi, điều quan trọng là phải có đủ thời gian và
thực hiện theo đúng trình tự. Đây là quan điểm về quản trị sự thay đổi của tác giả nào? *
1/1
A. Mơ hình quản trị sự thay đổi tám bước của J. Kotte



B. Mơ hình quản trị sự thay đổi ADKAR
C. Mơ hình thay đổi tổ chức theo Kurt Lewin
D. Cả 3 tác giả trên

Câu 58. Trong các yếu tố ảnh hưởng tới động lực của người lao động, sự mạo hiểm, rủi ro
trong công việc là yếu tố thuộc về: *
0/1
A. Công việc
B. Nhân viên
C. Tổ chức
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 59. Trong buổi phỏng vấn, ứng viên khơng nên làm gì? *
0/1
A. Tập trung trình bày những ý chính về kinh nghiệm cá nhân
B. Trình bày chi tiết những điểm đã viết trong CV
C. Nhấn mạnh những năng lực của bản thân liên quan đến yêu cầu của công việc
D. Nêu một vài kinh nghiệm mà bản thân tự rút ra

Câu 60. Căn cứ vào hình thức thể hiện, có thể phân loại xung đột thành các loại sau: *
0/1
A. Xung đột cơng khai; xung đột ngầm
B. Xung đột nội dung; xung đột vật chất
C. Xung đột vai trị; xung đột mong đợi
D. Xung đột nhóm; xung đột tổ chức

Câu 61. Bước đầu tiên trong mơ hình quản trị sự thay đổi ADKAR là: *
1/1
A. Khả năng thay đổi

B. Mong muốn tham gia và hỗ trợ thay đổi
C. Kiến thức làm thế nào thay đổi
D. Nhận thức về sự cần thiết phải thay đổi

Câu 62. Lanh đạo nhom la việc sử dụng cac …… gay  ảnh h ưởng tich c ực đến cac thanh  *
1/1
A. Kỹ năng


B. Chiến thuật
C. Kỹ thuật
D. Phương pháp

Câu 63. Theo Maslow, các nhu cầu cá nhân được sắp xếp theo cách nào dưới đây? *
0/1
A. Khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao
B. Các nhu cầu tồn tại song song với nhau
C. Nhu cầu được thỏa mãn thì động lực cá nhân giảm sút
D. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao

Câu 64. Trong q trình làm việc tại Cơng ty, anh Hùng ln có mong muốn được tham 
gia các hoạt động tập thể, các lớp đào tạo nâng cao tay nghề nhằm cải thiện năng lực của
bản thân. Việc làm của anh Hùng thuộc yếu tố tạo động lực nào dưới đây? *
1/1
A. Mục tiêu cá nhân của người lao động
B. Năng lực người lao động
C. Khả năng và kinh nghiệm làm việc
D. Đặc điểm về cá nhân người lao động

Câu 65. Khi viết đơn ứng tuyển, ứng viên không nên *

0/1
A. Thể hiện sự chờ đợi tín hiệu từ phía nhà tuyển dụng
B. Bày tỏ nguyện vọng nếu thực sự được làm việc tại cơng ty
C. Trình bày nhiều lần về bằng cấp và thành tích của mình
D. Nhấn mạnh vào kinh nghiệm, kỹ năng của bản thân phù hợp với vị trí đang tuyển dụng

Câu 66. Phân tích bối cảnh tổ chức để chỉ ra cụ thể điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách
thức của tổ chức” là bước quản trị sự thay đổi nào? *
1/1
A. Lập kế hoạch quản lý sự thay đổi
B. Tổ chức thực hiện kế hoạch
C. Chỉ đạo thực hiện kế hoạch thay đổi
D. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện, củng cố, duy trì những kết quả tốt


Câu 67. Cơng ty Nam Cường ln quan tâm khen thưởng cá nhân đạt thành tích... Việc 
làm của cơng ty Nam Cường thuộc yếu tố tạo động lực nào dưới đây? *
0/1
A. Các chính sách quản lý nhân sự
B. Cơng việc mà người lao động đảm nhận
C. Điều kiện làm việc
D. Văn hóa doanh nghiệp

Câu 68. Khi viết về mục tiêu nghề nghiệp trong CV ứng uyển, ứng viên khơng nên: *
0/1
A. Chia ra thành mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn
B. Đề cập đến vị trí mong muốn ứng tuyển
C. Viết mục tiêu một cách chung chung
D. Ghi rõ các mục tiêu hướng đến lợi ích cơng ty


Câu 69. Yếu tố nào dưới đây là yếu tố bên ngồi ảnh hưởng tới quản trị sự thay đổ i? *
1/1
A. Áp lực cạnh tranh từ các doanh nghiệp khác
B. Trình độ lao động của doanh nghiệp
C. Sản phẩm lỗi thời
D. Tư tưởng của nhà quản trị

Câu 70. Tìm phương án sai. Quản trị xung đột cần tuân thủ nguyên tắc sau đây: *
1/1
A. Sử dụng tất cả các chiến lược
B. Nên bắt đầu bằng chiến lược hợp tác
C. Áp dụng các chiến lược theo từng hoàn cảnh
D. Cần hướng tới chiến lược hợp tác để cùng thắng


×