HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
KHOA V N TẢI HÀNG KHƠNG
TIỂU LUẬN MƠN PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
TÊN ĐỀ TÀI
BÀI T P KẾT THÚC MÔN
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Hữu Hà
Thực hiện: Nhóm 7
TP. Hồ Chí Minh 6/2021
1
NH N XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM BÀI 1
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên chấm 1
NH N XÉT CỦA GIÁO VIÊN CHẤM BÀI 2
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên chấm 2
2
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến Thầy Phạm Hữu Hà. Trong
quá trình tìm hiểu và học tập bộ mơn Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh chúng em
đã nhận được sự giảng dạy và hướng dẫn rất tận tình, tâm huyết của Thầy. Thầy đã
giúp chúng em tích lũy thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích. Từ những kiến thức mà
Thầy truyền đạt, nhóm xin trình bày lại những gì nhóm đã tìm hiểu thơng qua: Bài
tập kết thúc mơn Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh gửi đến Thầy.
Tuy nhiên, kiến thức về bộ mơn Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh của
chúng em vẫn cịn những hạn chế nhất định. Do đó, khơng tránh khỏi những thiếu
sót trong q trình hồn thành bài tập này. Mong Thầy xem và góp ý để bài tập của
nhóm được hồn thiện hơn.
Kính chúc Thầy hạnh phúc và thành công hơn nữa trong sự nghiệp “trồng
người”. Kính chúc Thầy ln dồi dào sức khỏe để tiếp tục dìu dắt nhiều thế hệ học
trị đến những bến bờ tri thức.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ TỶ LỆ ĐÓNG GÓP CỦA THÀNH VIÊN
4
MỤC LỤC
5
NỘI DUNG
Đề bài: Cho tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ABC trong năm
2019 và năm 2020 như sau: đơn vị (1.000đ)
Tình hình sản xuất trong năm 2019:
Số
Giá
lượng(sp)
thành
A
60.000
B
Tên SP
Chi phí sản
Giá bán
CP BH
CP QL
6.000
11.000
800
900
500
50.000
4.000
9.000
600
1.200
480
C
50.000
8.000
15.000
1.400
700
150
D
40.000
18.000
21.000
2.000
1.000
900
phẩm hỏng
Tình hình sản xuất năm 2020:
Kế hoạch: Số liệu với năm trước. Sản lượng. 8%; 5%; 8%; 3%, Giá vốn. -2%, -3%,
-1%, 0%. Giá bán.2%, 5%, 1%, 2%. Chi phí BH và QL không đổi.
Thực tế. Số liệu với năm trước. Sản lượng. 5%; -4%; 2%; -1 %, Giá vốn. 2%, -5%,
1%, 2%. Giá bán.-2%, 3%, -4%, 6%. Chi phí BH và QL biến động theo doanh thu.
Ngoài ra doanh nghiệp sản xuất thêm mặt hàng E số liệu so kế hoạch. 500 Sp tăng
10%. giá thành 400 giảm 4% và CP QL,BH là 50;90 không đổi, giá bán 1.000 giảm
5%. Đồng thời doanh nghiệp tiêu thụ và còn tồn kho cuối kì 200 Sp A, 150 SpB, 0
Sp C, 80 Sp D, 10 Sp E. Khơng có sản phẩm tồn đầu kì.
Riêng sản phẩm A
Nguyên liệu Y
Nguyên liệu Z
Chỉ tiêu
KH
TT
6
KH
TT
Mức tiêu hao
cho(kg/sp)
Đơn giá
5
8
11
10
40
38
50
60
Trong năm 2020 doanh nghiệp đầu tư kinh doanh chứng khốn và thu về 40 tỷ chi
phí bỏ ra 48 tỷ.Và bán một phân xưởng với khoản thu thuần 15 tỷ. Và do giao hàng
chậm nên bị phạt 200 tr. Chi phí sản phẩm hỏng của sản phẩm A,B,C tương ứng là
410,200,600 thay đổi so với kế hoạch -2%,3%,-1%.
Một số thông tin chung.
Năm 2020 doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi tình hình dịch covid-19. Hoạt động kinh
doanh một vài thời điểm bị giãn đoạn. Tình hình tiêu thụ thuận lợi. Giá nguyên vật
liệu đầu vào tăng là do khan hiếm. Trong quá trình sản xuất nguyên liệu bị mất
không rõ nguyên nhân. Dự kiến trong thời gian tới doanh nghiệp thuộc diện hỗ trợ
của chính phủ. Và tình hình dịch bệnh cịn kéo dài.
u cầu: Bằng những kiến thức đã học anh/chị hãy phân tích tình hình hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp ABC. Đưa ra những đánh giá và giải pháp nhằm phát
triển doanh nghiệp trong thời gian tới.
Phần I. Tính tốn các chỉ số của doanh nghiệp
Tình hình sản xuất 2019:
Tên
SP
Số
Lượng(Q)
(SP)
Giá
Giá
Thành(Z)
Bán(G)
CPBH
CPQL
CP Sản
Phẩm Hỏng
A
60000
6000
11000
800
900
500
B
50000
4000
9000
600
1200
480
C
50000
8000
15000
1400
700
150
D
40000
18000
21000
2000
1000
900
7
Tình hình sản xuất năm 2020:
Kế hoạch: Số liệu với năm trước. Sản lượng. 8%; 5%; 8%; 3%, Giá vốn. -2%, -3%,
-1%, 0%. Giá bán.2%, 5%, 1%, 2%. Chi phí BH và QL không đổi.
Thực tế. Số liệu với năm trước. Sản lượng. 5%; -4%; 2%; -1 %, Giá vốn. 2%, -5%,
1%, 2%. Giá bán.-2%, 3%, -4%, 6%. Chi phí BH và QL biến động theo doanh thu.
Ta có bảng sau:
KH
TT
Sản lượng
Sản lượng
8%
108%
5%
105%
5%
105%
-4%
96%
8%
108%
2%
102%
3%
103%
-1%
99%
Giá vốn
Giá vốn
-2%
98%
2%
102%
-3%
97%
-5%
95%
-1%
99%
1%
101%
0%
100%
2%
102%
Giá bán
Giá bán
2%
102%
-2%
98%
5%
105%
3%
103%
1%
101%
-4%
96%
2%
102%
6%
106%
Ngoài ra doanh nghiệp sản xuất thêm mặt hàng E số liệu so kế hoạch. 500 Sp tăng
10%. giá thành 400 giảm 4% và CP QL,BH là 50;90 không đổi, giá bán 1.000 giảm
5%.Đồng thời doanh nghiệp tiêu thụ và còn tồn kho cuối kì 200 Sp A, 150 Sp B, 0
Sp C, 80 Sp D, 10 Sp E. Khơng có sản phẩm tồn đầu kì.
Ta có bảng sau:
8
Sản phẩm
TKĐKTT
TKCKTT
A
0
200
B
0
150
C
0
0
D
0
80
E
0
10
1. Tình hình sản xuất - tiêu thụ 2019 – 2020
Tên SP
Năm trước
Số
lượng
sản
phẩm
sản
xuất
(Q)
A
B
C
D
E
60,000
50,000
50,000
40,000
52,500
54,000
41,200
500
48,000
51,000
39,600
550
50,000
50,000
40,000
500
Kế
hoạch(Q0)=số
lượng sản
=60,000*108%
phẩm sản xuất
=64,800
năm trước*
Sản lượng KH
Thực tế(Q1)
= số lượng sản
phẩm sản xuất
năm trước*
=60,000*105%
=63,000
Sản lượng TT
SL tiêu
thụ
Kế hoạch
60,000
9
Thực tế
= số lượng sản
phẩm sản xuất
=63,000+0-200
thực tế
=62,800
47,850
51,000
39,520
540
4,000
8,000
18,000
3,880
7,920
18,000
400
3,800
8,080
18,360
384
9,000
15,000
21,000
9,450
15,150
21,420
1,000
9,270
14,400
22,260
950
+TKĐKTTTKCKTT
Năm
trước(Znt)
Giá
thành
(Z)
Kế hoạch(Z0)
=giá thành năm
trước* Giá vốn
6,000
=6,000*98%
=5,880
KH
Thực tế(Z1)
= giá thành
=6,000*102%
năm trước*
=6,120
Giá vốn TT
Năm trước
11,000
Kế
hoạch(G0)=
Giá
giá bán năm
bán
trước* Giá vốn
(G)
KH
=11,000*102%
=11,220
Thực tế(G1)=
giá bán năm
=11,000*98%
trước* Giá bán
10,780
KH
10
CPBH
Năm trước
800
600
1400
2,000
Kế hoạch
800
600
1400
2,000
90
588.6
1,330.7
2,078.4
90
Thực tế=
(CPBH năm
=((800*10780)
trước* Giá bán
/11220)
TT)/ Giá bán
=768.6
KH
CPQL
Năm trước
900
1,200
700
1,000
Kế hoạch
900
1,200
700
1,000
50
1177.1
665.5
1039.2
50
Thực tế
= (CPQL năm
=((900*10780)
trước* Giá bán
/11220)
TT)/ Giá bán
864.7
KH
2. Phân tích kết quả sản xuất:
a. Phân tích kết quả sản xuất về khối lượng:
Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu (min):
Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng(SSX):
SSX=
∑�i=1Q i*Oi
∑�
*
*
i= QO1O1
1
(64,800 * 11,220 + 48,000 * 9,450 + 54,000 * 15,150 + 39,600 * 21,420 + 500
* 1,000)
11
(64,800* 11,220+ 52,500* 9,450+54,000*15,150+41,200*21,420+500*1,000)
= 97.37%
b. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng:
Sản phẩm
KH
=(410*số lượng
SPSX kì
Chi phí
sp hỏng
A
=(410*64,800)/0.98
27,110,204.1
B
C
Tổng
10,194,174.8
32,727,272.7
70,031,651.6
9,600,000
30,600,000
66,030,000
203,700,000
427,680,000
1,012,404,000
182,400,000
412,080,000
980,040,000
5,0%
7,65%
6,917%
5.,6%
7,43%
6,737%
0.259%
-0.227%
-0.180%
KH)/0.98
TT
= 410*số
=410*63,000
lượng SPSX
25,830,000
ở kì TT
Chi phí
sản xuất
KH
=64,800*5,880
381,024,000
= số
lượng
SPSX
*giá
TT
=63,000*6120
385,560,000
thành
Tỷ lệ
KH
* 100%
hỏng
=7,12%
=(Chi phí sp
hỏng /chi phí
sx)*100%
=
27,110,204
381,024,0
00
TT
= 25,830,00
0
385,560,0
00
* 100%
= 6,7%
Chênh lệch
=tỷ lệ hỏng TT- tỷ lệ
-0.416%
hỏng KH
Tổng CP hỏng TT = CP hỏng đơn vị TT * số lượng TT
= CP hỏng đơn vị KH * tỷ lệ thay đổi*sản lượng TT
3. Phân tích giá thành sản phẩm
a.Phân tích biến động giá thành đơn vị:
Tên SP
Năm
trước
A
B
C
D
E
6,000
4,000
8,000
18,000
3,880
7,920
18,000
400
3,800
8,080
18,360
384
Kế
hoạch
(G0)
Giá
thành
(G)
=giá
=6,000*98%
thành
=5,880
năm
trước*
Giá vốn
KH
Thực
tế(G1)
= giá
thành
=6,000*102%
năm
=6,120
trước*
Giá vốn
TT
Thực
Mức
240
-80
160
360
-16
Tỷ lệ %
4,08%
-2,06%
2,02%
2,00%
-4,00%
Mức
120
-200
80
360
Tỷ lệ %
2,00%
-5,00%
1,00%
2,00
Mức
-120
-120
-80
0
Tỷ lệ %
-2,00%
-3,00%
-1,00%
0%
tế so
với
kế
hoạch
Thực
tế so
với
năm
trước
Kế
hoạch
so
với
năm
trước
b.Phân tích biến động tổng giá thành
Tổng giá thành
Loại sp
kế hoạch theo
sản lượng thực
tế(Q1Z0)
Chênh lệch
Tổng giá
thành thực
tế (Q1Z1)
Mức
Tỷ lệ %
Sp so
sánh được
A
370,440,000
385,560,000
15,120,000
4.08%
B
186,240,000
182,400,000
-3,840,000
-2.06%
C
403,920,000
412,080,000
8,160,000
2.02%
D
712,800,000
727,056,000
14,256,000
2.00%
Cộng
1,673,400,000
1,707,096,000
33,696,000
2.01%
220,000
211,200
- 8,800
-4.00%
1,673,620,000
1,707,307,200
33,687,200
2.01%
Sp khơng
so sánh
được
E
Tổng
cộng
4. Phân tích tình hình thực hiện hạ giá thành sản phẩm so sánh được:
Kế hoạch hạ giá thành
SP so sánh
được
Q0ZNT
Q0Z0
M0
T0
A
388,800,000
381,024,000
-7,776,000
-2.00%
B
210,000,000
203,700,000
-6,300,000
-3.00%
C
432,000,000
427,680,000
-4,320,000
-1.00%
D
741,600,000
741,600,000
0
0.00%
Tổng
1,772,400,000
1,754,004,000
-18,396,000
-1.04%
Thực tế hạ giá thành
Q1ZNT
Q1Z0
Q1Z1
M1
T1
378,000,000
370,440,000
385,560,000
7,560,000
2.0%
192,000,000
186,240,000
182,400,000
-9,600,000
-5.0%
408,000,000
403,920,000
412,080,000
4,080,000
1.0%
712,800,000
712,800,000
727,056,000
14,256,000
2.0%
1,690,800,000
1,673,400,000
1,707,096,000
16,296,000
0.96%
So sánh
∆M
∆T
15336000
4.00%
-3300000
-2.00%
8400000
2.00%
14256000
2.00%
34692000
2.00%
Đối tượng phân tích: ∆M=34692000
∆T=2%
Đánh giá khái quát: doanh nghiệp nhìn chung chưa thực hiện tốt nhiệm vụ hạ thấp
giá thành sản phẩm so sánh được . Mức hạ giá thành thực tế tăng thêm so với kì kế
hoach là 34,692,000,000 đồng, tỉ lệ hạ giá thành thực tế cũng tăng thêm so với kế
hoạch 2%. Kết quả này chủ yếu là do sản phẩm A,C,D đều có mức hạ giá thành và
tỷ lệ hạ giá thành tăng so với kế hoạch, chỉ có riêng sản phẩm B là giảm. tuy nhiên,
để có thể kết luận chính xác hơn ta sẽ đi sâu nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến
tình hình trên.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
Ảnh hưởng của nhân tố số lượng sản phẩm sản xuất:
Ty l hồn
thành ke
hoạch sǎn
lượng sǎn
xuat
=
∑�
i=
1�
∑i=
1
= 95,40%
1,690,800,0
× 100% 00
× 100%
=
1,772,400,0
00
MQ = MO × 95,40% = −18,396,000 × 95,40% = −17,549,061
∆MQ = MQ − MO = −17,549,061 − (−18,396,000) = 846,939
Ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng:
� �� = ∑� �1�O − ∑� �1�nt = 1,673,400,000 − 1,690,800,000
i=1
i=1
= −17,400,000
∆
= ��� −
��
M
� K = � KC
∑i=
C
1
�1ZNt
∆T
KC
=
Q
= −17,400,000 − (−17,549,061) = 149,061
× 100% = −1,03%
×
100% =
−17,400,000
1,690,800,0
00
ΔMK� 149,O61
�
∑i=
Q11ZNt
× 100% = 0,01%
× 100% =
1,69O,8OO,OOO
Ảnh hưởng của nhân tố giá thành đơn vị:
Mz =
M1 T z
= T1
∆Mz = M1 − MKC = 16,296,000 − (−17,400,000) = 33,696,000.0
∆T� = T1 − TKC = 0.96% − (−1,03%) = 1,99%
Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng đến
Nhân tố
Mức hạ giá thành
Tỷ lệ hạ giá thành
Số lượng sản phẩm sản xuất
846,939
0%
Kết cấu mặt hàng
149,061
0.01%
Giá thành đơn vị
33,696,000
1.99%
Cộng
34,692,000
2,00%
5. Phân tích chỉ tiêu chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm như sau:
KẾ HOẠCH
Sản phẩm
Q0Z0
Q0 G0
F0
A
381,024,000
727,056,000
524.06
B
203,700,000
496,125,000
410.58
C
427,680,000
818,100,000
522.77
D
741,600,000
882,504,000
840.34
Cộng
1,754,004,000 2,923,785,000
599.91
THỰC TẾ
Q1Z0
Q1 G0
Q1Z1
Q1G1
F1
370,440,000
706,860,000
385,560,000
679,140,000
567.72
186,240,000
453,600,000
182,400,000
444,960,000
409.92
403,920,000
772,650,000
412,080,000
734,400,000
561.11
712,800,000
848,232,000
727,056,000
881,496,000
824.80
1,673,400,000
2,781,342,000
1,707,096,000
2,739,996,000
623.03
Phân tích chung:
F0
=
F1
=
�
∑ i= Q0iZ
1
0i
∑�
i=
1 Q0i�0
i
∑�
i=
1
�
∑i= Q1iZ
1
1i
Q1i�1
i
× 1000
=
1,754,OO4,O
OO
× 1000
=
1,7O7,O96,O
OO
× 1000 = 599.91 ngàn đồng
2,923,785,O
OO
× 1000 = 623.03 ngàn đồng
2,739,996,O
OO
=>∆F = F1 – F0 = 623.03 – 599.91 = 23.12 ngàn đồng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
• Nhân tố kết cấu mặt hàng:
Mỗi mặt hàng sản xuất và tiêu thụ có mức chi phí khác nhau do vậy nếu thay đổi kết
cấu mặt hàng sẽ làm chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm bình quân thay đổi. Ở
đây ta nghiên cứu trong điều kiện giả định chỉ có kết cấu mặt hàng thay đổi( giá
thành đơn vị và đơn giá bán không đổi) lúc này gọi F KC là chỉ tiêu chi phí trên 1000
đồng giá trị sản phẩm ta có:
�
∑i= Q1iZ
FKC=
1
0i
∑�
i=
1 Q1i�0
i
× 1000
=
1,673,4OO,O
OO
× 1000 =601.65 ngàn đồng
2,781,342,O
OO
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng = 601.65 - 599.91= 1.74 ngàn
đồng
• Nhân tố giá thành đơn vị:
Mỗi mặt hàng sản xuất và tiêu thụ có múc chi phí khác nhau do vậy nếu thay đổi kết
cấu mặt hàng sẽ làm chi phí trên 1000 đồng giá trị sản phẩm bình quân thay đổi. Ở
đây ta nghiên cứu trong điều kiện giả định chỉ có kết cấu mặt hàng thay đổi( giá
thành đơn vị và đơn giá bán không đổi) lúc này gọi Fkc là chỉ tiêu chi phí trên 1000
đồng giá trị sản phẩm ta có:
�
∑ i= Q1iZ
FZ
=
1
1i
∑�
i=
1 Q1i�0
i
× 1000
=
1,7O7,O96,O
OO
× 1000 =613.77 ngàn đồng
2,781,342,O
OO
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố = 613.77 - 601.65 = 12.12 ngàn đồng
• Nhân tố giá bán đơn vị:
Đơn giá bán sản phẩm thay đổi cũng làm chi phí bình qn trên 1000 đồng giá trị
sản phẩm thay đổi. Xét trong điều kiện giá bán thay đổi, giá thành đơn vị và kết cấu
hàng
bán khơng đổi, ta có chỉ tiêu F lúc này:
FG
=
�
∑i= Q1iZ
1
1i
∑�
i=
1 Q1i�1
i
× 1000
=
1,7O7,O96,O
OO
2,739,996,O
OO
× 1000 =623.03 ngàn đồng
=>Mức ảnh hưởng của nhân tố đơn giá bán = 623.03 - 613.77 = 9.26 ngàn đồng
• Tổng hợp các yếu tố:
Nhân tố
Mức ảnh hưởng
Kết cấu mặt hàng
+ 1.74 ngàn đồng
Giá thành đơn vị
+ 12.12 ngàn đồng
Đơn giá bán
+ 9.26 ngàn đồng
Cộng
+ 23.12 ngàn đồng
6. Phân tích khoản mục giá thành sản phẩm A
Bảng phân tích chi phí nguyên vật liệu:
Kế hoạch
Nguyên vật
Thực tế
liệu TT
Lượng
Giá
Lượng
Giá
Y
5
40
8
38
Z
11
50
10
60
Tổng
Tổng chi phí cho 63000 SP A (slsx tt)
Biến động
Lượng
Kế hoạch
Thực tế
Tổng
Lượng
Giá
12,600,000 20,160,000
19,152,000
6,552,000
7,560,000
-1,008,000
34,650,000 31,500,000
37,800,000
3,150,000
-3,150,000
6,300,000
47,250,000 51,660,000
56,952,000
9,702,000
4,410,000
5,292,000
thực tế giá
kế hoạch
7. Phân tích tình hình lợi nhuận hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Lợi nhuận kế hoạch
Chi phí
Sản
Doanh thu
GVHB
Chi phí BH
phẩm
Q0 G0
Q0Z0
Q0CPBH0
A
673,200,000
352,800,000
48,000,000
54,000,000
218,400,000
B
472,500,000
194,000,000
30,000,000
60,000,000
188,500,000
C
757,500,000
396,000,000
70,000,000
35,000,000
256,500,000
D
856,800,000
720,000,000
80,000,000
40,000,000
16,800,000
E
500,000
200,000
45,000
25,000
230,000
189,025,000
680,430,000
Tổng 2,760,500,000 1,663,000,000 228,045,000
QLDN
Q0CPBH0
LỢI
NHUẬN P0
Lợi nhuận thực tế tính theo giá kế hoạch
Chi phí
Sản
Doanh thu
GVHB
Chi phí BH
phẩm
Q1 G0
Q1Z0
Q1CPBH0
A
704,616,000
369,264,000
50,240,000
56,520,000
228,592,000
B
452,182,500
185,658,000
28,710,000
57,420,000
180,394,500
C
772,650,000
403,920,000
71,400,000
35,700,000
261,630,000
D
846,518,400
711,360,000
79,040,000
39,520,000
16,598,400
E
540,000
216,000
48,600
27,000
248,400
189,187,000
687,463,300
Tổng 2,776,506,900 1,670,418,000 229,438,600
QLDN
Q1CPQL0
LỢI
NHUẬN
Lợi nhuận thực tế
Sản
Doanh thu
GVHB
Chi phí BH
phẩm
Q1 G1
Q1Z1
Q1CPBH1
Chi phí
QLDN
Q1CPQL1
LỢI
NHUẬN P1
A
676,984,000
384,336,000
48,269,804
54,303,529
190,074,667
B
443,569,500
181,830,000
28,163,143
56,326,286
177,250,071
C
734,400,000
412,080,000
67,865,347
33,932,673
220,521,980
D
879,715,200
725,587,200
82,139,608
41,069,804
30,918,588
E
513,000
207,360
48,600
27,000
230,040
185,659,292
618,995,347
Tổng 2,735,181,700 1,704,040,560 226,486,501
Phân tích chung:
Lợi nhuận kế hoạch: P0 = 680,430,000
Lợi nhuận thực tế:
P1 = 618,995,347
Tổng biến động lợi nhuận: ∆P = 618,995,347 - 680,430,000 = - 61,434,653
Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động lợi nhuận cụ thể như sau:
• Nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ:
�
K
=
∑ i=
1 Q1i�0
∑�
i= i
1
× 100%
Q0i�0 =
i
2,776,506,9
00
× 100 = 106 %
2,760,500,0
00
PQ =P0 × K = 680,430,000 × 106 % = 684,375,508
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ đến lợi nhuận:
∆PQ = 3,945,508
• Nhân tố kết cấu hàng bán:
Lợi nhuận trường hợp này: PKC = 2,776,506,900 – (1,663,000,000 + 229,438,600 +
189,187,000) = 687,463,300
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng bán đến lợi nhuận là:
∆PKC = PKC – PQ = 687,463,300 - 684,375,508 = 3,087,792
• Nhân tố giá vốn hàng bán:
Lợi nhuận trong trường hợp này: PZ = 2,776,506,900 – (1,704,040,560 +
229,438,600 + 189,187,000) = 653,840,740
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn hàng bán đến sự biến động lợi nhuận:
∆PZ = 653,840,740 - 687,463,300 = - 33,622,560
• Nhân tố chi phí bán hàng:
Tương tự ta có : PcCH = 656,792,839
=>Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng đến sự biến động lợi nhuận:
∆ PcCH = PcCH - PZ = 2,952,099
• Nhân tố chi phí quản lý doanh nghiệp:
PcQL = 660,320,547
=> Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí quản lí doanh nghiệp đến sự biến động
lợi nhuận: ∆PcQL = PcQL - PcCH = 3,527,708
• Nhân tố giá bán:
PG = P1 = 618,995,347
=> Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến sự biến động lợi nhuận:
∆ PG = P1 - PcQL = - 41,325,200
• Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng:
Nhân tố
Mức ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
3,945,508
Kết cấu hàng bán
3,087,792
Giá vốn hàng bán
(33,622,560)
Chi phí bán hàng
2,952,099
Chi phí quản lí doanh nghiệp
3,527,708
Giá bán
(41,325,200)
Cộng
(61,434,653)
8. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp:
Theo dữ liệu đề bài ta có:
Phân tích
tình hình lợi
Đvt 1000 đ
nhuận hđ
Tỷ trọng
bán hàng
Doanh thu hđ bán hàng
2,735,181,700
Chi phí hđ bán hàng
2,116,186,353
Lợi nhuận hđ bán hàng
618,995,347
Doanh thu hđ tài chính
40 tỷ
98.91%
Phân tích
tình hình lợi
nhuận hoạt
động tài
chính
Chi phí hoạt động tài
chính
Lợi nhuận hđ tài chính
48 tỷ
(8,000,000)
-1.28%
Phân tích
tình hình lợi
nhuận khác
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
15 tỷ
200 triệu
14,800,000
2.36%
Tổng lợi
nhuận
625,795,347