Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bo 70 de thi thu mon hoa 2018 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.54 KB, 14 trang )

74. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Mơn Hóa Học - THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1
- File word có lời giải chi tiết
I. Nhận biết
Câu 1. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ.

B. protein.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

C. KNO3.

D. NaCl.

C. axit stearic.

D. axit oleic.

Câu 2. Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.

B. NaHCO3.

Câu 3. Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.

B. axit panmitic.

Câu 4. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 2,0.

B. 2,2.

C. 6,4.

D. 8,5.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 5. Vinyl axetat có cơng thức là
A. C2H5COOCH3.

B.HCOOC2H5.

Câu 6. Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,36.

Câu 7. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. khơng có hiện tượng gì.


B. có bọt khí thốt ra.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa trắng và bọt khí.

Câu 8. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.

B. H2O.

C. C2H5OH.

D. NaCl.

Câu 9. Kim loại sắt khơng có phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.

B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10. Để phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 200.

B. 100.


C. 150.

D. 50.

II. Thơng hiểu
Câu 11. Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.

B. 9,6.

C. 8,2.

D. 16,4.

Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.


Câu 13. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Cu(OH)2. Ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1


B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 14. Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 đến phản ứng hồn tồn thì chất
rắn thu được sau phản ứng là
A. CuO, Ag2O, FeO.

B. CuO, Ag, Fe2O3.

C. Cu, Ag, FeO.

D. CuO, Ag, FeO.

Câu 15. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2.

B. CO2.

C. N2.

D. O2.

Câu 16. Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 5,00.


B. 19,70.

C. 10,00.

D. 1,97.

Câu 17. Chất X có M = 60 phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. X là
A. axit fomic.

B. metyl fomat.

C. axit axetic.

D. ancol propylic.

Câu 18. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo X là
A. 8.

B. 7.

C. 5

D. 4.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần lượt
cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52 gam và
bình 2 tăng 4,4 gam. Hai hiđrocacbon đó là
A. C4H8; C5H10.


B. C3H8; C4H10.

C. C2H6; C3H8.

D. C2H4; C3H6.

Câu 20. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol.

B. 3-metybutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. 2-metylbutan-3-ol.

Câu 21. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (1), (2) và (3).

B. (1), (2) và (5).

C. (1), (3) và (5).

D. (3), (4) và (5).

Câu 22. Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 4

B. 3.


C. 5

D. 2.

Câu 23. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3PO4 2M (hiệu suất tồn bộ q trình
là 80%)
A. 100 lít.

B. 80 lít.

C. 40 lít.

D. 60 lít.

Câu 24. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít.

B. 42,86 lít.

C. 34,29 lít.

D. 53,57 lít.


III. Vận dụng
Câu 25. Cho các phát biểu sau về phenol
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Câu 26. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là
A. (1), (2), (3), (6).

B. (3), (4), (5), (6).


C. (2), (3), (4), (6).

D. (1), (2), (3), (5), (6).

Câu 27. Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl;
CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với
NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7

Câu 28. Cho dãy các chất: C 6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các
chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).

B. (3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5).

D. (4), (2), (5), (1), (3).

Câu 29. Trong các phát biểu sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa –3.
(2) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(3) Công thức của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO2.

(5) Kim cương là tinh thể phân tử.
(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.

B. 4

C. 3

D. 1.

Câu 30. Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch X. Thêm 400 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng
không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là


A. 0,56 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,58 mol.

D. 0,48 mol.

Câu 31. Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH); trong mơi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, alinin.

B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.


D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 32. Cho các phát biểu sau
(1) Glucozơ có phản ứng thủy phân tạo ancol etylic.
(2) Mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit.
(3) Mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(5) Mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương.
Các phát biểu không đúng là
A. (3) (4).

B. (2) (5).

C. (1) (3) (4).

D. (3), (4) (5)

Câu 33. Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu được kết tủa
X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560
ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.

B. 7,88 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,85 gam.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O 2, thu được H2O
và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn

thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với
A. 12,31.

B. 15,11.

C. 17,91.

D. 8,95.

Câu 35. Cho từ từ X mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là


A. 51,08%.

B. 42,17%.

C. 45,11%.

D. 55,45%.

IV. Vận dụng cao
Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn tồn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn
hợp khí T (trong đó T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần với
A. 2,5.


B. 3,0.

C. 1,0.

D. 1,5.

Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (M X < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và
một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ
O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là
A. 10,54 gam

B. 14,04 gam.

C. 12,78 gam.

D. 13,66 gam.

Câu 38. Cho m gam dung dịch Na2CO3 21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl 2 và YCl3 (tỉ lệ mol 1:2,
X và Y là hai kim loại nhóm A) thu được dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa. Tiếp tục cho 200 gam
dung dịch AgNO3 40,5% vào dung dịch D thì thu được dung dịch G chỉ chứa muối nitrat, trong đó nồng
độ của NaNO3 là 9,884%. (Dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất). Nồng độ % của XCl2 là
A. 3,958%.

B. 7,917%.

C. 11,125%.


D. 5,563%.

Câu 39. Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C xHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 28.

B. 34.

C. 32.

D. 18.

Câu 40. Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hồn tồn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300
ml X là
A. 71,4 gam.

B. 23,8 gam.

C. 47,6 gam.

D. 119,0 gam.


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D

Vì glucozo là monosaccarit ⇒ KHƠNG có pứ thủy phân ⇒ Chọn D
Câu 2. Chọn đáp án B
Vì NaHCO3 có thể tác dụng với axit và bazo
⇒ NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính ⇒ Chọn B
______________________________
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Câu 3. Chọn đáp án A
Nhận thấy axit panmitic, axit stearic và axit oleic là các axit béo. Ngồi ra cịn có axit linoleic...
⇒ Chọn A
Câu 4. Chọn đáp án A
Vì dung dịch HCl dư ⇒ Zn tan hết và còn lại m gam rắn đó là mCu.
+ Mà nZn = nH2 = 0,2 mol ⇒ mZn = 0,2 × 65 = 13 gam
⇒ mCu = 15 – 13 = 2 gam ⇒ Chọn A
Câu 5. Chọn đáp án D
Giả sử este có CTCT RCOOR'
Tên este gồm: tên gốc hiđrocacbon R' + tên anion gốc axit (đuôi "at")
⇒ R' của este vinyl axetat là -CH=CH2; RCOO của este là CH3COO
⇒ Công thức của vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 ⇒ Chọn D.
Câu 6. Chọn đáp án B
Bảo tồn e ta có 3nAl = 3nNO ⇒ nAl = nNO = 0,1 mol
⇒ VNO = 0,1 × 22,4 = 2,24 lít ⇒ Chọn B
Câu 7. Chọn đáp án C
Ta có: Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ trắng + 2NaHCO3
⇒ Hiện tượng là có kết tủa trắng xuất hiện ⇒ Chọn C
Câu 8. Chọn đáp án D
Vì NaCl là muối được tạo từ kim loại điển hình và phi kim điểm hình.
⇒ Nacl là chất điện li mạnh ⇒ Chọn D
Câu 9. Chọn đáp án C
Fe, Al và Cr bị thụ động trong axit H2SO4 đặc nguội hoặc HNO3 đặc ngi.

do có màng oxit bền vững bao bọc xunh quanh ⇒ Chọn C
Câu 10. Chọn đáp án B


Vì glyxin có 1 nhóm –COOH ⇒ nGlyxin = nNaOH = 0,1 mol.
⇒ VNaOH = 0,1 ÷ 1 = 0,1 lít = 100 ml ⇒ Chọn B
Câu 11. Chọn đáp án D
Ta có nCH3C2H5 = 0,2 mol
⇒ nMuối = nCH3COONa ⇒ mMuối = 0,2 × (15 + 44 + 23) = 16,4
⇒ Chọn D
Câu 12. Chọn đáp án D
Các chất phản ứng được với NaOH là: CH3COOCH3 và H2NCH2COOH. ⇒ Chọn D
______________________________
CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
Câu 13. Chọn đáp án B
Những chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
Glucozo, saccarozo và glixerol vì chúng có nhiều nhóm chức ancol kề nhau.
⇒ Chọn B
Câu 14. Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng khi nhiệt phân như sau:
NH4NO3 → N2O↑ + 2H2O↑ (hơi nước)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2↑ + O2↑
4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2↑ + O2↑
2Cu(NO3)2 → 2CuO +4NO2↑ + O2↑ → 2KNO2 + O2↑
⇒ Chất rắn cịn lại có Fe2O3, CuO và Ag
⇒ Chọn B
Câu 15. Chọn đáp án B
Oxit axit tác dụng được với dung dịch bazo.
+ CO2 + NaOH → NaHCO3

+ NaHCO3 + OH– ⇒ Na2CO3
⇒ Chọn B
Câu 16. Chọn đáp án C
Vì Ca(OH)2 dư ⇒ nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol
⇒ mCaCO3 = 0,1 × 100 = 10 gam ⇒ Chọn C
Câu 17. Chọn đáp án C
Để phản ứng được với Na, NaOH và đặc biệt là NaHCO3 ⇒ X phải là 1 axit.
⇒ Loại B và D. Xét A và C thấy loại đáp án A vì MHCOOH = 46 ⇒ Loại A


⇒ Chọn C
Câu 18. Chọn đáp án A
BTKL ⇒ mHCl = 15 – 10 = 5 gam.
5
⇒ nAmin đơn chức = nHCl = 36,5 mol.
10.36,5
5
⇒ MAmin =
= 73 ⇒ MCxHyN = 73
+ Giải phương trình nghiệm nguyên ⇒ x = 4 và y = 11
⇒ Amin đó là C4H11N
⇒ Có 8 đồng phân là:
1) CH3–CH2–CH2–CH2–NH2 || 2) CH3–CH2–CH(NH2)–CH3
3) CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 || 4) CH3–C(NH2)(CH3)–CH3
5) CH3–NH–CH2–CH2–CH3 || 6) CH3–CH2–NH–CH2–CH2
7) CH3–CH(CH3)–NH–CH3 || 8) (CH3)2(C2H5)N
⇒ Chọn A
Câu 19. Chọn đáp án C
Bình 1 tăng 2,52 ⇒ nH2O = 0,14 mol.
+ Bình 2 tăng 4,4 gam ⇒ nCO2 = 0,1 mol.

+ Nhận thấy nH2O > nCO2 ⇒ 2 CxHy thuộc dãy đồng đẳng của ankan.
⇒ nHỗn hợp ankan = 0,14 – 0,1 = 0,04 mol
⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,04 = 2,5 ⇒ Chọn C
Câu 20. Chọn đáp án A
Bình 1 tăng 2,52 ⇒ nH2O = 0,14 mol.
+ Bình 2 tăng 4,4 gam ⇒ nCO2 = 0,1 mol.
+ Nhận thấy nH2O > nCO2 ⇒ 2 CxHy thuộc dãy đồng đẳng của ankan.
⇒ nHỗn hợp ankan = 0,14 – 0,1 = 0,04 mol
⇒ C trung bình = 0,1 ÷ 0,04 = 2,5 ⇒ Chọn C
Câu 21. Chọn đáp án C
Để có phản ứng trùng hợp thì chất ban đầu phải thỏa mãn:
Trong CTCT phải có liên kết đơi hoặc vịng kém bền.
⇒ Các chất có thể trùng hợp là:
(1) Caprolactam: Vì có vịng kèm bền.
(3) Acrilonitrin và (5) vinyl axetat: Vì có liên kết đơi.
⇒ Chọn C


Câu 22. Chọn đáp án B
Những chất có thể tác dụng với nước brom ⇒ nhạt màu đó là:
Stiren, anilin và phenol ⇒ Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án B
Ta có 6,2 kg = 6200 g
+ Ta có 1P → 1H3PO4.
⇒ nH3PO4 = nP × 0,8 = 6200 × 0,8 ÷ 31 = 160 mol.
⇒ VH3PO4 = 160 ÷ 2 = 80 lít ⇒ Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án D

VHNO3 = 59,4 ữ 297 ì 3 ì 63 ÷ 0,63 ÷ 1,4 = 42,86 lít. Chọn B. ♦.
Câu 25. Chọn đáp án D

Chỉ có ý (a) sai vì phenol ít tan trong nước lạnh. ⇒ Chọn D
Câu 26. Chọn đáp án A
Ta có phương trình ion thu gọn của các phản ứng là:
(1) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.
(2) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.
(3) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.
(4) BaSO3 + 2H+ + SO42– → BaSO4 + SO2↑ + H2O
(5) Ba2+ + 2OH– + 2NH4+ + SO42– → BaSO4 + 2NH3↑ + 2H2O
(6) Ba2+ + SO42– → BaSO4↓.
⇒ Chọn A
Câu 27. Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.


HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
Câu 28. Chọn đáp án D
Xem bài học:

⇒ Thứ tự đúng: (4), (2), (5), (1), (3). Chọn D. ♠.
Câu 29. Chọn đáp án C
Những phát biểu sai là:

(4) Để tạo độ xốp trong một số loại bánh có thể dùng muối NH4NO3.
(5) Kim cương là tinh thể nguyên tử.
(6) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của K2O.
⇒ Chọn C
Câu 30. Chọn đáp án A
Giả sử toàn bộ Na → NaNO3 ⇒ nhiệt phân tạo thành NaNO2
⇒ mNaNO2 = 0,4 × 69 = 27,6 > 26,44 ⇒ Có NaOH dư.
+ Đặt nNaNO2 = a và nNaOHdư = b
a  b 0, 4


69a  40b 26, 44

⇒ Ta có hệ:

a 0,36

b 0,04

+ Nhận thấy nHNO3 = 0,6 mol nhưng nNO3– = 0,36 mol


⇒ nN bay ra theo khí = 0,6 – 0,36 = 0,24 mol.
+ Ta có nHNO3 pứ = nN/Cu(NO3)2 + nN bay ra theo khí = 2nCu + 0,24 = 0,56 mol
⇒ Chọn A
Câu 31. Chọn đáp án D
+ X làm xanh dung dịch I2
⇒ X là Hồ tinh bột ⇒ Loại A.
+ Y có pứ màu biure + dựa vào các đáp án
⇒ Y là lòng trắng trứng (protein) ⇒ Loại B.

+ Z có pứ tráng bạc + dựa vào đáp án
⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C
⇒ Chọn D
Câu 32. Chọn đáp án C
(1) sai vì glucozo khơng có phản ứng thủy phân.
(3) sai vì fructozo khơng làm mất màu dung dịch brom.
(4) sai vì số mắt xích khác nhau ⇒ không phải đồng phân.
⇒ Chọn C
Câu 33. Chọn đáp án B
Đặt nK2CO3 = nNaHCO3 = a và nBa(HCO3)2 = b.
+ Phương tình theo nHCl ⇒ a + 2a + 2b = 0,28

3a + 2b = 0,28 (1).

+ Phương tình theo NaOH ⇒ a + 2b = 0,2 (2)
⇒ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nK2CO3 = 0,04 và nBa(HCO3)2 = 0,08
⇒ nBaCO3 = 0,04 ⇒ m↓ = 7,88 gam ⇒ Chọn B
Câu 34. Chọn đáp án B
+ Xét 0,5 mol X ⇒ ∑nOH– = 2nH2
⇒ Với 0,25 mol X ⇒ ∑nOH– = 0,55 mol. ⇒ nO/X = 0,55 mol.
⇒ Nhận thấy nCO2 = nO = 0,55 mol
Vì số C = số Oxi ⇒ các ancol phải là các ancol no.
⇒ nAncol = nH2O – nCO2
⇒ nH2O = 0,25 + 0,55 = 0,8 mol
⇒ Bảo toàn O ⇒ nO2 = (0,55ì2 + 0,8 0,55) ữ 2 = 0,675 mol
⇒ VO2 = 0,675 × 22,4 = 15,12 lít ⇒ Chọn B
Câu 35. Chọn đáp án C
Đặt nKOH = a và nBa(OH)2 = b
+ Tại thời điểm nCO2 = 1,8 mol dung dịch chứa KHCO3 và BaCO3.



+ Mà nBaCO3 = 0,8 mol ⇒ nKHCO3 = 1,8 – 0,8 = 1 mol.
⇒ Tại thời điểm còn 0,2 mol BaCO3 thì dung dịch chứa:
nBa(HCO3)2 = 0,8 – 0,2 = 0,6 mol và nKHCO3 = 1 mol.
⇒ Bảo toàn cacbon ⇒ ∑nCO2 = ∑nCO2 = 0,2 +
0,6×2 + 1 = 2,4 mol.
⇒ mdung dịch sau pứ = mCO2 + 500 – mBaCO3
 mdung dịch sau pứ = 2,4×44 + 500 – 0,2×197 = 566,2 gam.
1.100  0,6.259
566, 2
⇒ ∑C%(KHCO3 + Ba(HCO3)2) =
≈ 45,11% ⇒ Chọn C
Câu 36. Chọn đáp án D
Al3 : 0, 23 mol
 
Al : 0,17 mol
Na : x mol
H 2SO 4 :0,4 mol
2
7,65 gam X 
 NaNO
 3:0,095


 khi T + dd Z 
 BaCl

 0, 4 mol BaSO 4 
mol


A
l
O
:
0,03
mol
NH
:
y
mol
 2 3

4
SO2
 4
Do khí T chỉ chứa H2 → NO3- phản ứng hết → muối Z là muối SO42-.
Khi cho Z phản ứng với NaOH tạo dung dịch chứa Na2SO4 : 0,4 mol và NaAlO2: 0,23 mol
Bảo toàn nguyên tố Na → x + 0,935 = 0,4.2 + 0,23 → x = 0,095 mol
Bảo toàn điện tích trong Z → y = 0,4.2 - 0,23.3 - 0,095 = 0,015 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH2O =( 0,4.2 - 4. 0,015- 2. 0,015 ) : 2= 0,355 mol
Bảo tồn khối lượng :
mkhí = 7,65 + 0,095. 85 + 0,4. 98 - 0,23. 27 - 0,015. 18 - 0,4. 96 - 0,095. 23 - 0,355. 18 = 1,47 gam.
Đáp án D.
Câu 37. Chọn đáp án C
Ta có nCO2 = 0,25 mol, nH2O = 0,18 mol và nAg = 0,12 mol.
 X  HCOOH : x

 Y  Cm H 2m 2k O 2 : y

 Z  Cn H 2n  2k  2O4 : z với k = ∑π/Gốc hidrocacbon

+ Vì E có pứ trắng bạc ⇒ E chứa 
+ PT theo nAg là: x + z = 0,06 mol (1)
+ Theo BTKL ta có: mE = mC + mH + mO ⇒ mO = 3,52 gam ⇒ nO = 0,22 mol.
⇒ PT bảo toàn oxi ta có:2x + 2y + 4z = 0,22 mol (2)
+ Từ (1) và (2) ⇒ y + z = 0,05 mol.
+ Vì nCO2 – nH2O = 0,07 ⇒ ky + z = 0,07
 0,05k + z = 0,07 ⇒ k = 1 và z = 0,02 mol.
⇒ x = 0,04 mol và y = 0,03 mol.


⇒∑nCO2 = 0,04×1 + 0,03×m + 0,02×n = 0,25 mol.
 3m + 2n = 21. Giải pt nghiệm nghuyên ⇒ n = 3 và m = 6.
⇒ Y là CH2=CH–COOH và T là HCOO–CH2–CH2–OOC–CH=CH2.

⇒ Chất rắn thu được gồm có:

HCOOK : 0,06

CH 2 CH  COOK : 0,05
KOH : 0, 04
du


⇒ mRắn = 0,06×84 + 0,05×110 + 0,04×56 = 12,78 gam ⇒ Chọn C
Câu 38. Chọn đáp án A
Phản ứng tạo khí E và Y là kim loại nhóm A.
⇒ Y là Al. D chỉ chứa 1 chất tan ⇒ D chứa NaCl.
+ Từ tỷ lệ mol 1:2 ⇒ Đặt nXCl2 = a và nAlCl3 = 2a
⇒ Trong dung dịch D có ∑nCl– = 8a và nNa2CO3 = 4a mol.
+ G chỉ chứa muối nitrat ⇒ NaCl (D) pứ hết, tạo nAgCl↓ = 8a mol và nNaNO3 = 8a mol.

n XCO3 : a


n Al OH  : 2a

3
+ Kết tủa 12 gam 

12  X  60  a  78, 2a

BTNT  n CO2 :3a

+ BTKL: mdd G = mdd Na2CO3 + mdd B + mdd AgNO3 – mkết tủa – mCO2.


8a 85
100
4a 106 
 120  200  12  143,5a 8a  44 3a
21, 2



9,884
 a 0,05 mol
100

0,05.95.100
120
⇒ X = 24 ⇒ X là Mg ⇒ C% MgCl2 =

= 3,985%
⇒ Chọn A
Câu 39. Chọn đáp án A
Vì X là tetrapeptit và Y là Hexapeptit.
⇒ Đặt công thức peptit X là: C4nH8n-2N4O5 = x mol và Y là C6nH12n-4N6O7 = y mol
⇒ x + y = 0,14 và 4x + 6y = 0,68 ⇒ x = 0,08 và y = 0,06.
+ Đặt X có dạng: (Ala)a(Gly)(4-a) và Y có dạng: (Ala)b(Gly)(6-b) ⇒ 4a + 3b = 20
+ Vì a ≤ 4 và b ≤ 6 nên ⇒ Chỉ có cặp a = 2, b = 4 thỏa mãn yêu cầu.
Do đó X có 2Ala và 2Gly; Y có 4Ala và 2Gly
+ Giả sử X là: AlaAlaGlyGly ⇒ CTPT của X là C10H18O5N4.
+ Giả sử Y là: AlaAlaAlaAlaGlyGly ⇒ CTPT của Y là C16H28O7N6
n X 0,08 4


n
0,06
3
Y
Ta có:

.


+ Từ tỉ lệ đó ta đặt nX = 4a và nY = 3a ⇒ a = 0,012 mol.
⇒ m = 0,048 × 274 + 0,036 × 416 = 28,128 gam ⇒ Chọn A
Câu 40. Chọn đáp án A
Chú ý tỉ lệ dung dich X trong mỗi phản ứng
Gọi số mol ion Na+, NH4+, CO32- và SO42- trong 100ml lần lượt a, b, c, d mol
Khi cho X tác dụng với HCl chỉ có CO32- tham gia phản ứng → c = 0,1 mol
Khi cho X tác dụng với BaCl2 thu được BaCO3 và BaSO4 → 0,1.197 + d.233= 43 → d = 0,1 mol

Khi cho X tác dụng lượng dư dung dịch NaOH chỉ có NH4+ tham gia phản ứng → b = 0,2 mol
Bảo tồn điện tích trong dung dịch X → a = 2. 0,1 + 2. 0,1 -0,2 = 0,2 mol
Vậy trong 300ml dung dịch X gồm 0,6 mol Na+, 0,6 mol NH4+, 0,3 mol CO32- và 0,3 mol SO42→ m = 0,6.23 + 0,6. 18 + 0,3. 60 + 0,3. 96= 71,4 gam.
Đáp án A.



×