PHỊNG GD& ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH CHÂU ĐÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I
CUỐI KÌ 1. MƠN TIẾNG VIỆT- LỚP 1
Năm học: 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1.Đọc
2.KT
TV
Số câu
và số
điểm
Đọc hiểu:
Số câu
Nhận biết các
mẫu đã học để
đưa tiếng vào
mô hình,
Củng cố quy
Số điểm
tắc chính tả về
vần, âm đầu,
dấu thanh, vị
trí dấu thanh
Chính tả:
Nghe và viết
đúng chính tả
một đoạn văn
Bài tập: Biết
điền âm đầu,
vần vào chỗ
chấm, Đưa
tiếng vào mơ
hình, Biết nối
tranh với từ
phù hợp.
TNKQ
TL
Mức 2
TNKQ
TL
Mức 3
TNKQ
Tổng
TL
TNKQ
TL
02
02
01
04
01
1,0
1,0
1,
0
2,0
1,0
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Tổng
Mức 1
Số điểm
7,0
02
02
01
04
01
1,0
1,0
1,
0
2,0
1,0
04
04
02
08
02
2,0
2,0
2,
0
4,0
2,0
PHÒNG GD& ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH ………….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018
Mơn: Tiếng việt - Khối 1.
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
Họ và tên................................................................................................................................................................ Lớp: 1.....
Điểm
Đọc thành tiếng: ………….
Đọc hiểu: …………..
Lời nhận xét của cô giáo
……………………………………..………………………………………………………….………….
……………………………………..…………………………………………………….……………….
……………………………………..……………………………………………….…………………….
Điểm chung: ………..
I. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài văn và Khoanh vào ý trả lời đúng nhất.
Bé tơ tranh
Tranh bé tơ có cây, có quả, có hoa, có đủ các loại thú như: báo, nai...Mẹ thích lắm.
Mẹ tặng bé quả xồi.
Câu 1: Trong bài, mẹ tặng bé quả gì? (M1- 0,5đ)
A. quả táo
B. quả xồi
C. quả cam
D. quả ổi
Câu 2: Trong bài, bé đang làm gì? (M1- 0,5đ)
A. tơ tranh
B. vẽ tranh
C. vẽ xồi
D. vẽ hoa
Câu 3: Từ nào trong bài có chứa vần oa? (M2- 0,5đ)
A. loa
B. hoà
C. hoa
D. xoà
Câu 4. Tiếng nào trong bài viết đúng chính tả? (M2-0,5đ)
A. kuả xồi
B. cuả xồi
C. quả xồi
Câu 5. Em viết một cặp tiếng có chứa vần anh (M3-1đ).
D. quả xài
PHÒNG GD& ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH ……….
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018
Mơn: Tiếng việt - Khối 1.
( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
Họ và tên................................................................................................................................................................ Lớp: 1.....
Điểm
Viết chính tả: ………….
KT kiến thức: …………..
Lời nhận xét của cơ giáo
……………………………………..………………………………………………………….………….
……………………………………..…………………………………………………….……………….
……………………………………..……………………………………………….…………………….
Điểm chung: ………..
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Viết chính tả (7 điểm)
GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Hoa mai vàng (Từ Nhà bác Khải đến khu đất) SGK
trang 49 TV1 CN tập 2)
II. Kiểm tra kiến thức (3 điểm):
Câu1. Đưa các tiếng vào trong mơ hình sau: (M1- 0,5đ).
lan
Câu 2. Nối ơ chữ với tranh cho phù hợp. (M1- 0,5đ)
nhặt rau
lau nhà
rửa mặt
Câu 3. Điền vào chỗ trống (M2-0,5đ)
loan
an hay am:
đ ........................gà ;
quả c ..................
Câu 4. Điền vào chỗ trống ch hay tr ( M2 - 0,5đ)
ả cá
……………......
ả lời
…………….....
Câu 5. Viết tên 2 bạn trong lớp em ( M3- 1đ)
PHỊNG GD& ĐT QUỲ HỢP
TRƯỜNG TH CHÂU ĐÌNH
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KI I.
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn Tiếng việt - Lớp 1.
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1: 0,5 điểm: Khoanh vào ý B
Câu 2: 0,5 điểm: Khoanh vào ý A
Câu 3: 0,5 điểm: Khoanh vào ý C
Câu 4: Khoanh vào ý C
Câu 5: Viết đúng một tiếng cho 0,5
VD: lanh chanh, mảnh khảnh,.................................
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Viết chính tả (7 điểm)
-Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, bài viết sai không quá hai lỗi cho điểm tối đa
- Bài viết sai một lỗi trừ 0.25
II. Kiểm tra kiến thức (3 điểm):
Câu 1. Đưa các tiếng vào trong mơ hình sau: (M1- 0,5đ).
l
a
lan
n
l
o
a
loan
Câu 2. Nối ơ chữ với tranh cho phù hợp. (M1- 0,5đ)
nhặt rau
lau nhà
rửa mặt
Câu 3. Điền vào chỗ trống ( M2-0,5đ)
an hay am:
đàn gà ;
quả cam
Câu 4. Điền vào chỗ trống ch hay tr ( M2-0,5đ)
chả cá
trả lời
Câu 5.Viết tên 2 bạn trong lớp em ( M3- 1đ): VD: duy, huy
n